5 Đề thi học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)
Câu 1. Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy đinh chân thấp.
Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã
sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có bao nhiêu
con có kiểu gen dị hợp?
A. 6 con
B. 8 con
C. 5 con
D. 3 con
Câu 2. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Codon 3’ AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin
Câu 3. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng metionin
B. bắt đầu bằng axit foocmin metionin
C. bắt đầu bằng axit amin metionin
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 4. Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST
là:
A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. mất đoạn và đảo đoạn
Câu 5. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
A. Timin
B. Adenin
C. Uraxin
D. Xitozin
Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã
sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có bao nhiêu
con có kiểu gen dị hợp?
A. 6 con
B. 8 con
C. 5 con
D. 3 con
Câu 2. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Codon 3’ AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin
Câu 3. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng metionin
B. bắt đầu bằng axit foocmin metionin
C. bắt đầu bằng axit amin metionin
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN
Câu 4. Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST
là:
A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. mất đoạn và đảo đoạn
Câu 5. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN
A. Timin
B. Adenin
C. Uraxin
D. Xitozin
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_thi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf
Nội dung text: 5 Đề thi học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đồng Đậu (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Ở bò, gen A nằm trên NST thường quy định chân cao trội hoàn toàn so với a quy đinh chân thấp. Trong một trại chăn nuôi có 15 con đực giống chân cao và 200 con cái chân thấp. Quá trình ngẫu phối đã sinh ra đời con có 80% cá thể chân cao, 20% cá thể chân thấp. Trong số 15 con bò đực trên, có bao nhiêu con có kiểu gen dị hợp? A. 6 con B. 8 con C. 5 con D. 3 con Câu 2. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng? A. Codon 3’ AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mở đầu B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon mã hóa cho nhiều loại axit amin D. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin Câu 3. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng metionin B. bắt đầu bằng axit foocmin metionin C. bắt đầu bằng axit amin metionin D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN Câu 4. Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST là: A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST C. mất đoạn và lặp đoạn D. mất đoạn và đảo đoạn Câu 5. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN A. Timin B. Adenin C. Uraxin D. Xitozin Câu 6. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? A. AbaBAbaB × AbabAbab B. ABabABab × abababab C. ABabABab × ABabABab Trang | 1
- D. AbaBAbaB × AbaBAbaB Câu 7. Một trong những đặc điểm của thường biến là: A. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định B. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính D. Di truyền được cho đời sau và nguyên liệu của tiến hóa Câu 8. Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp NST giới tính XX và giới cái mang cặp NST giới tính XY A. Gà, chim bồ câu, bướm B. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. C. Trâu, bò, hươu D. Hổ, báo, mèo rừng. Câu 9. Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái. Câu 10. Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAX3’ B. 5’UAG3’ C. 5’UGX3’ D. 5’UGG3’ Câu 11: Kỹ thuật tạo giống bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng có ý nghĩa nào sau đây? A. Tạo được nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau B. Tạo được giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau C. Nhân nhanh được các cây giống cây quý hiếm D. Tạo được giống thuần có kiểu gen đồng hợp vê tất cả các cặp gen Câu 12: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai gen quy định, mỗi gen gồm hai alen. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5 cm, cây thấp nhất có kiểu gen aabb quy định chiều cao 120 cm, cây có kiểu gen chứa một alen trội quy định chiều cao 125cm, tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật di truyền nào sau đây? A. Phân li độc lập C. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp D. Di truyền liên kết Câu 13: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các alen trong ôperon lac ở vi khuẩn E coli, khi môi trường không có lactôzơ (không có chất cảm ứng) khi diễn ra các sự kiện nào sau đây? (1). Gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại protein ức chế (2). Gen điều hoà không tổng hợp được protein ức chế (3). Protein ức chế gắn vào vùng vận hành (4). Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN Trang | 2
- (5). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động, các gen cấu trúc được phiên mã A. (1), (3), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (5) Câu 14: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính là: A. 300 nm B. 30 nm C. 11 nm D. 700 nm Câu 15: Loại đột biến nào sau đây thuộc đột biến gen? A. Đảo một đoạn nhiễm sắc thể C. Chuyển một đoạn nhiễm sắc thể B. Lặp một đoạn nhiễm sắc thể D. Thêm một cặp nucleôtit Câu 16: Ở cây hoa phấn, gen quy định màu sắc là nằm trong tế bào chất. Coren đã tiến hành thí nghiệm: P. ♀ cây lá đốm × ♂ cây lá xanh thì F1 thu được 100% cây lá đốm. Nếu tiến hành phép lai P. ♀ cây lá xanh x ♂ cây lá đốm thì F1 thu được kết quả nào sau đây? A. 75% lá xanh; 25% lá đốm B. 100% lá đốm C. 50% lá xanh; 5% lá đốm D. 100% lá xanh Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y? A. Di truyền thẳng B. Kết quả phép lai thuận khác kết quả phép lai nghịch C. Di truyền chéo D. Tính trạng do gen lặn quy định để biểu hiện cơ thể XY hơn co thể XX Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của thường biến? A. Biến đổi vật chất di truyền B. Không biến đổi kiểu gen nên không di truyền C. Biến đổi kiểu hình do sự biến đổi của môi trường D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường Câu 19: Trong các thành tựu tạo giống sau đây, có bao nhiêu thành tựu của ứng dụng công nghệ gen? I. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt II. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen III. Giống cà chua có kiểu gen làm chín quả bị bất hoạt IV. Giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao V. Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trửng của chuột cống Trang | 3
- Câu 20: Dạng biến đổi nào dưới đây không phải là đột biến gen: A. Mất hai cặp nuclêôtít. B. Thêm một cặp nuclêôtít. C. Thay ba cặp nuclêôtít. D. Trao đổi gen giữa hai NST cùng một cặp tương đồng. Câu 21. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa C. gen tăng cường. D. gen đa hiệu. Câu 22. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau. C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng. Câu 23. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. Câu 24. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen B. Mất đoạn nhỏ C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đột biến lệch bội. Câu 25. Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. tương tác bổ trợ B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác gen. Câu 26. Để nhân nhanh các giống lan quý, các nhà nghiên cứu đã áp dụng phương pháp A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần. C. nuôi cấy hạt phấn. D. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. Câu 27. Hình ảnh dưới đây mô tả quy trình tạo giống có ưu thế lai cao ở một loài thực vật. Hãy quan sát hình và cho biết trong các nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét đúng. Trang | 13
- (1) Cây lai F1 mang nhiều cặp gen dị hợp nên có những tính đặc tính tốt hơn hẳn so với bố mẹ. (2) Bố mẹ (P) mang lai thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản. (3) Khi cho thế hệ F1 (thể hiện ưu thế lai) tự thụ phấn thì ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ do các gen trở về trạng thái đồng hợp tử. (4) Cây F1 biểu hiện ưu thế lai cao nên sử dụng thế hệ này để làm giống. (5) Để tạo được tổ hợp gen ở F1 thể hiện ưu thế lai cao nhất ta có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để tận dụng những tính trạng tốt do gen ngoài nhân quy định. Đáp án đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG. B. UUG, UGA, UAG. C. UUG, UAA, UGA. D. UAG, UAA, UGA. Câu 29. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A). B. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 30. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một số cặp nhiễm sắc thể B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. 4. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Ở một loài thực vật tính trạng hoa đỏ (A) trội hoàn toàn so với hoa vàng (a). Trong một quần thể cân bằng di truyền có tỷ lệ cây hoa vàng bằng 1%. Tần số của alen A, a trong quần thể lần lượt là: A. 0,01 và 0,99. B. 0,9 và 0,1. C. 0,1 và 0,9. Trang | 14
- D. 0,2 và 0,8. Câu 2: Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng? A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử hoán vị. B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền. C. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%. D. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau. Câu 3: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN- pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 4: Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd × aaBbDd thu được F1 có số kiểu gen là A. 4. B. 8. C. 12. D. 9. Câu 5: Ở ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XaXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 6: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ thì Lactôzơ được xem như là A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động. B. chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động. C. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế. D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động. Câu 7: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến? (1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc. (2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám. (3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày. Trang | 15
- (4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8: Cho các cây ở thế hệ (P): 0,2 AA: 0,8Aa tự thụ phấn qua 3 thế hệ tạo ra F3. Sau đó cho tất cả các cây F3 giao phấn ngẫu nhiên thu được F4. Thành phần KG của F4 là A. 0,04 AA : 0,32 Aa: 0,64 aa. B. 0,81 AA : 0,18 Aa: 0,01aa. C. 0,2 AA: 0,8Aa. D. 0,36 AA : 0,48 Aa: 0,16 aa. Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra ở NST 21 của người thì gây bệnh ung thư máu? A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 10: Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Uraxin. B. Ađênin. C. Timin. D. Xitôzin. Câu 11. Thể đồng hợp là cơ thể mang: A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen C. Nnhiều alen khác nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen Câu 12. Menden đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách : A. Lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau. B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản. C. Lai giữa cơ thể đồng hợp tử với cơ thể mang kiểu hình lặn. D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn. Câu 13. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBbCc giảm phân bình thường có thể tạo ra? A.16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử. C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử. Trang | 16
- Câu 14. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được toàn đậu đỏ thẫm, F2 thu được 15/16 đỏ : 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu? A. Át chế hoặc cộng gộp. B. Át chế hoặc bổ trợ. C. Bổ trợ hoặc cộng gộp. D. Cộng gộp Câu 15. Kiểu hình của cơ thể do yếu tố nào quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Tthời kỳ sinh trưởng. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường. Câu 16. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng : A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam. B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái. C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái. D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. Câu 18. Phép lai sau P: AaBBCCDdEE x AaBBCCDdEE sẽ cho số kiểu gen là? A. 3 B. 9 C. 27 D. 243 Câu 19. Bệnh mù màu (do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới? A.Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. B.Cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C.Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. D.Cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện Câu 20. Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì? A.Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. B.Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng. C.Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. Trang | 17
- D.Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể. Câu 21: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. II. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. III. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. IV. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân. V. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 23: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phép lai nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Giao phối cận huyết ở động vật. C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Lai phân tích. Câu 24: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Lipit. B. Prôtêin. C. ADN. D. Cacbôhidrat. Câu 25: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối lên nhau. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định cho một loại axit amin. Câu 26: Các côđon nào sau đây không mã hoá cho axit amin? A. UUG, UUA, UAX. B. UAG, UAA, UGA. C. UGU, AAA, UGG. D. AUG, UUU, GGA. Trang | 18
- Câu 27: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- ở đời con từ phép lai AaBbCcdd × AABbCcDd là bao nhiêu? A. 1/32. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8. Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm: A. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O). B. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P). Câu 29: Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3' ATGXTAG 5'. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung là A. 3' ATGXTAG 5'. B. 5' TAXGATX 3'. C. 3' UAXGAUX 5'. D. 5' UAXGAUX 3'. Câu 30: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. 5. ĐỀ SỐ 5 Câu 1 : Khi nói về thường biến, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Xảy ra đồng loạt, theo một hướng xác định B. Là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa C. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường D. Có thể dự đoán trước Câu 2 : Bộ ba nào dưới đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAA3’ B. 5’AUA3’ C. 3’UAG5’ D. 3’UGA5’ Trang | 19
- Câu 3 : Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn tương ứng nhằm xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội được gọi là A. Lai cải tiến giống. B. Lai khác dòng đơn. C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích. Câu 4 : Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa B. 0,5AA : 0,5aa C. 0,25AA : 0,35Aa : 0,4aa D. 0,2AA : 0,4Aa : 0,2aa Câu 5 : Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là : 0,5AA : 0,5Aa. Khi tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ, tỉ lệ kiểu gen aa ở F3 là bao nhiêu? A. 0,21575 B. 0,4375 C. 0,21875 D. 0,4025 Câu 6 : Cải củ có bộ NST lưỡng bội 2n = 18. Hỏi trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội ở loài này có bao nhiêu NST? A. 56 B. 72 C. 18 D. 36 Câu 7 : Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ. A. Thoái hóa giống Trang | 20
- B. Ưu thế lai C. Đột biến gen D. Siêu trội Câu 8 : Ở người, alen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt đen. Một cặp vợ chồng sinh con đầu lòng có mắt nâu, người con thứ hai có mắt đen. Hỏi nếu không xét đến giới tính của thế hệ P và đột biến thì kiểu gen của thế hệ P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9 : Ở một loài lưỡng bội xét 3 gen, gen A nằm trên NST thường, có 3 alen. Gen B và gen D đều có 2 alen và cùng nằm trên NST X, thuộc vùng tương đồng trên Y. Không xét đến đột biến, hỏi quần thể của loài này có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen về các gen đang xét? A. 132 B. 120 C. 156 D. 142 Câu 10 : Hội chứng nào dưới đây không phải do đột biến số lượng NST gây ra? A. Hội chứng đao B. Hội chứng cushing C. Hội chứng siêu nữ D. Hội chứng claiphentơ Câu 11 : Trong các đột biến dưới đây, đột biến nào gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất? A. Thêm một cặp nuclêôtit ở cuối gen B. Mất ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba ở giữa gen C. Thêm một cặp nuclêôtit ở đầu gen Trang | 21
- D. Mất một cặp nuclêôtit ở cuối gen Câu 12 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính bằng bao nhiêu? A. 11 nm B. 30 nm C. 300 nm D. 700 nm Câu 13 : Ở người, bệnh ung thư máu ác tính phát sinh do dạng đột biến nào sau đây? A. Đảo đoạn nst B. Chuyển đoạn nst C. Lặp đoạn nst D. Mất đoạn nst Câu 14 : Thể song nhị bội là tên gọi khác của A. Thể dị đa bội. B. Thể tự đa bội. C. Thể lệch bội. D. Thể bốn nhiễm kép. Câu 15 : Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là gì? A. Hoa anh thảo B. Ruồi giấm C. Đậu hà lan D. Chuối hoa Câu 16 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Cho cây hạt xanh và cây hạt vàng thuần chủng lai với nhau thu được F1 toàn hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Chọn những cây hạt vàng ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F3. Hỏi tỉ lệ cây hạt xanh ở F3 là bao nhiêu? Trang | 22
- A. 1/9 B. 1/3 C. 1/6 D. 1/12 Câu 17 : Biết rằng các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là: 3 : 3 : 1 : 1? A. AaBb x AaBb B. AaBb x Aabb C. aaBb x Aabb D. AaBb x aabb Câu 18 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AB/ab Dd khi giảm phân có hoán vị gen thì sẽ tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng về các gen đang xét? A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 19 : Bào quan nào dưới đây chứa ADN? A. Ti thể B. Không bào C. Lizôxôm D. Bộ máy gôngi Câu 20 : Khi giao phối ngẫu nhiên, quần thể nào dưới đây sẽ cho cấu trúc di truyền khác với những quần thể còn lại? A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa B. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa Trang | 23
- C. 0,2 AA : 0,8 Aa D. 0,25 AA : 0,7 Aa : 0,05 aa Câu 21 : Quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN được gọi là A. Quá trình tự nhân đôi. B. Quá trình phiên mã. C. Quá trình dịch mã. D. Quá trình tái bản. Câu 22 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở A. Màng nhân. B. Nhân con. C. Tế bào chất. D. Màng sinh chất. Câu 23 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, prôtêin ức chế do thành phần nào tổng hợp nên? A. Gen điều hòa B. Gen cấu trúc C. Vùng vận hành D. Vùng khởi động Câu 24 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng bao nhiêu? A. 700 nm B. 300 nm C. 11 nm D. 30 nm Câu 25 : Thể bốn kép có bộ NST dạng Trang | 24
- A. 2n + 2 + 2. B. 2n + 2. C. 2n + 4. D. 2n + 4 + 4. Câu 26 : Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2n), nếu tất cả các NST không phân li thì sẽ tạo thành A. Thể lục bội. B. Thể tứ bội. C. Thể lưỡng bội. D. Thể tam bội. Câu 27 : Cà chua có bao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 14 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 28 : Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa A. Chế độ tưới tiêu và thời tiết. B. Kiểu gen và môi trường. C. Kiểu gen và điều kiện chăm sóc. D. Khí hậu và điều kiện chăm sóc. Câu 29 : Thể đột biến nào dưới đây có 22 NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng? A. Thể tứ nhiễm kép ở cải củ B. Thể không nhiễm ở cà chua C. Thể tam nhiễm kép ở ngô Trang | 25
- D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng Câu 30 : Cho phép lai: AaBbCCDd x AaBBCcDd. Biết các gen trội lặn hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, hỏi tỉ lệ cá thể mang 4 tính trạng trội ở đời sau là bao nhiêu? A. 9/16 B. 7/8 C. 5/9 D. 7/12 Trang | 26