5 Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Câu 1: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Một hệ sinh thái có thể nhỏ như một giọt nước ao, hệ sinh thái lớn nhất là Trái Đất. 
B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định. 
C. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường vô sinh mà nó tồn tại. 
D. Hệ sinh thái là một hệ thống kín, trong đó chỉ diễn ra sự tương tác giữa các quần xã. 
Câu 2: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tốc độ làm thay đổi tần số alen của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của alen. 
B. Đột biến là nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng. 
C. Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen 
của quần thể. 
D. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể. 
Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và 
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là 
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái. 
Câu 4: Bằng chứng cho chúng ta biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau cũng như 
mối quan hệ họ hàng giữa các loài là 
A. hóa thạch. B. giải phẫu so sánh. C. tế bào học. D. sinh học phân tử.
pdf 47 trang Minh Uyên 30/06/2023 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_thi_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: 5 Đề thi học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2021-2022 LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Một hệ sinh thái có thể nhỏ như một giọt nước ao, hệ sinh thái lớn nhất là Trái Đất. B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định. C. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường vô sinh mà nó tồn tại. D. Hệ sinh thái là một hệ thống kín, trong đó chỉ diễn ra sự tương tác giữa các quần xã. Câu 2: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ làm thay đổi tần số alen của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào trạng thái trội lặn của alen. B. Đột biến là nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng. C. Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 3: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. khoảng thuận lợi. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái. Câu 4: Bằng chứng cho chúng ta biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau cũng như mối quan hệ họ hàng giữa các loài là A. hóa thạch. B. giải phẫu so sánh. C. tế bào học. D. sinh học phân tử. Câu 5: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là A. di - nhập gen. B. chọn lọc nhân tạo. C. yếu tố ngẫu nhiên. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 6: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là A. loài chủ chốt. B. loài thứ yếu. C. loài đặc trưng. D. loài ưu thế. Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là Trang | 1
  2. A. biến động di truyền. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. di - nhập gen. Câu 8: Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể A. theo chu kì nhiều năm. B. không theo chu kì. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì ngày đêm. Câu 9: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh. B. Quần đảo có các điều kiện lí tưởng để một loài phát sinh thành nhiều loài khác nhau. C. Sự cách li địa lí được xem là sự cách li sinh sản vì nhờ có sự cách li địa lí mà các cá thể của các quần thể cách li ít có cơ hội giao phối với nhau. D. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. Câu 10: Mối quan hệ giữa vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ Đậu và cây họ Đậu này là quan hệ A. hội sinh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hợp tác. Câu 11: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng lắng đọng tạo dầu lửa, than đá, B. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí. C. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2), thông qua quang hợp. D. Nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm nhiều thiên tai trên Trái Đất. Câu 12: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về A. cách li sinh cảnh. B. cách li cơ học. C. cách li tập tính. D. cách li sau hợp tử. Câu 13: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật là đặc trưng về A. nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính. C. thành phần loài. D. mật độ cá thể. Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây là những nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, địa hình. B. Lượng mưa, gió. Trang | 2
  3. C. Dịch bệnh, vi sinh vật. D. Độ ẩm, nhiệt độ không khí. Câu 15: Các nhà khoa học ước tính có tới 75% các loài thực vật có hoa và tới 95% các loài dương xỉ được hình thành bằng con đường A. cách li địa lí. B. lai xa và đa bội hóa. C. cách li tập tính. D. cách li sinh thái. Câu 16: Theo quan niệm hiện đại, quá trình tiến hoá nhỏ chịu sự tác động của 3 nhân tố chủ yếu là chọn lọc tự nhiên, đột biến và A. biến động di truyền. B. di – nhập gen. C. chọn lọc nhân tạo. D. giao phối. Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di – nhập gen. Câu 18: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế? A. Rừng lá rộng ôn đới. B. Hệ sinh thái đồng ruộng. C. Hệ sinh thái biển. D. Rừng nguyên sinh. Câu 19: Ví dụ nào sau đây không phải là biểu hiện của hiệu quả nhóm trong quần thể? A. Bồ nông xếp thành hàng khi bắt cá. B. Tự tỉa thưa ở quần thể thực vật. C. Chim di cư theo đàn. D. Đàn sư tử cùng săn trâu rừng. Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi A. vốn gen của quần thể bị thay đổi. B. môi trường không còn biến đổi. C. xuất hiện cách li địa lí. D. loài mới xuất hiện. Câu 21: Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng? A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng. B. Tính đa dạng về loài tăng. C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn. D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên. Câu 22: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa là A. quần thể. B. tế bào. C. quần xã. D. cá thể. Câu 23: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây giữa 2 loài khiến cả 2 loài ít nhiều đều bị hại? Trang | 3
  4. A. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ B. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục C. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu D. Tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ. Câu 27. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên A. kiểu gen. B. alen. C. kiểu hình. D. nhiễm sắc thể Câu 28. Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác dịnh. B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác dịnh. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 29. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. Câu 30. Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì: A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới. B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa. C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sàn. D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật. Câu 31. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. c. hội sinh D. cạnh tranh Trang | 35
  5. Câu 32. Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy: A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở. B. Chúng cùng giới hạn sinh thái. C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái. D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái. Câu 33. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ. B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây. Câu 34. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. Quá trình giao phối. B. Đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Di nhập gen Câu 35. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu kích thước quẩn thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau, C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài. D. Nếu kích thước quẩn thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể. Câu 36. Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ A. nguồn gốc thống nhất của các loài. B. quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới. C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa D. sự tiến hóa không ngừng của sinh giới. Trang | 36
  6. Câu 37. Ở một loài cá nhỏ, gen A quy định cơ thể có màu nâu nhạt nằm trên NST thường trội hoàn toàn so với alen a quy định màu đốm trắng. Một quần thể của loài này sống trong hồ nước có nền cát màu nâu có thành phần kiểu gen là 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Từ khi đáy hồ được rải sỏi, xu hướng biến đổi tần số alen A của quần thể ở các thể hệ cá con tiếp theo được mô tả rút gọn bằng sơ đồ sau đây A. 0,1A — 0,2A—0,3A—0,4A — 0,5A—0,6A — 0,7A —0,8A —0,9A. B. 0,8A — 0,9A—0,7A—0,6A — 0,5A—0,4A — 0,3A —0,2A —0,1A. C. 0,9A— 0,8A—0,7A— 0,6A — 0,5 A—0,4A —0,3A —0,2A —0,1A. D. 0,9A— 0,8A—0,7A— 0,6A — 0,5A—0,6A —0,7A —0,8A —0,9A. Câu 38. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa? A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen C. Các nhân tố tiến hỏa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần sổ alen Câu 39. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể. B. vừa làm thay đổi tẩn số alen vừa làm thay đối thành phần kiểu gen của quần thể. C. Chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. Câu 40. Các cây tràm ờ rừng U minh là loài A. ưu thế. B. đặc biệt. C. đặc trưng. D. có số lượng nhiều. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04 1C 2B 3D 4D 5D 6C 7C 8B 9D 10C Trang | 37
  7. 11B 12D 13B 14D 15B 16D 17C 18D 19C 20D 21A 22B 23A 24D 25C 26A 27C 28C 29A 30B 31B 32C 33B 34B 35A 36A 37C 38C 39B 40C ĐỀ SỐ 5. Câu 1. Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động: A. Theo chu kì nhiều năm B. Không theo chu kì C. Theo chu kì mùa D. Theo chu kì tuần trăng Câu 2. Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể là: 1. Do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh. 2. Do sự thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật. 3. Do sự thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh. 4. Do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể. Phương án đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 1, 2, 3, 4. Câu 3. Số lượng cá thể của quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như số lượng giảm hẳn. Như vậy, đây là dạng biến động số lượng cá thể của quần thể quần thể Trang | 38
  8. A. theo chu kỳ mùa B. theo chu kỳ năm C. không theo chu kỳ D. theo chu kì nhiều năm Câu 4. Tập hợp cá thể nào thuộc một trong các nhóm sau đây phân bố trong một sinh cảnh xác định được gọi là một quần xã sinh vật? A. Thông đuôi ngựa B. Lan C. Bạch đàn trắng D. Lim xanh Câu 5. Một quần xã ổn định thường có A. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao. B. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp. C. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao. D. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp. Câu 6. Ở một quần thể của một loài lưỡng bội, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen. Trong điều kiện không có đột biến, trong quần thể sẽ có bao nhiêu loại kiểu gen dị hợp về gen A là A. 10 B. 6 C. 16 D. 4 Câu 7. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền 0,4Aa : 0,6aa. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, trong số cá thể mang kiểu hình trội thì cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ A. 8/9 B. 1/3 C. 8/17 D. 9/17 Câu 8. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Cây cỏ ven bờ ở Hồ Tây B. Cây sống trong rừng Cúc Phương C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Đàn cá chép đang sống trong ao Câu 9. Mối quan hệ sinh thái nào sau đây, không có loài nào có lợi? A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. Trang | 39
  9. B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác. Câu 10. Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. C. duy trì mật độ hợp lí của các cá thể trong quần thể. D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. Câu 11. Xét một gen có 2 alen, gen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 90%. Sau 5 thế hệ tự phối, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 1,875%. Hãy xác định cấu trúc ban đầu của quần thể nói trên. A. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1 B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1 C. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1 D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1 Câu 12. Những mối quan hệ nào sau đây luôn làm cho một loài có lợi và một loài có hại? A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ. B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi. C. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm. D. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi. Câu 13. Trong cùng 1 thủy vực, người ta thường xuyên nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở 1 tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là: A. Tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn. B. Hình thành nên chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong thủy vực. C. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài. D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực. Câu 14. Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ hỗ trợ trong quần xã sinh vật? 1. Giun đũa sống trong ruột của lợn. Trang | 40
  10. 2. Hải quỳ sống trên mai cua. 3. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. 4. Phong lan sống trên thân cây gỗ. 5. Trùng roi sống trong ruột mối. 6. Chim mỏ đỏ và linh dương A. 3 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 15. Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới: A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể. B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể. C. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể. D. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. Câu 17. Ở người, gen A nằm trên NST thường quy định da đen trội hoàn toàn so với alen a quy định da trắng. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người da trắng 36%. Một cặp vợ chồng đều da đen, xác suất để người con đầu lòng của họ là con trai và có da trắng là A. 79, 01%. B. 45,83% C. 9,375% D. 7.03% Câu 18. Mật độ của quần thể là: A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể. B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. Trang | 41
  11. Câu 19. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần. B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường. C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động. D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh. Câu 20. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi A. nhóm đang sinh sản B. nhóm trước sinh sản C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản Câu 21. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở miền bắc Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện: A. biến động tuần trăng B. biến động theo mùa C. biến động nhiều năm D. biến động không theo chu kì Câu 22. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt – con mồi và vật kí sinh – sinh vật chủ? I. Kích thước vật ăn thịt thường lớn hơn còn mồi, kích thước vật kí sinh thường bé hơn vật chủ. II. Vật ăn thịt giết chết con mồi, vật kí sinh thường giết chết vật chủ. III. Số lượng vật ăn thịt thường ít hơn con mồi, số lượng vật kí sinh thường ít hơn vật chủ. IV. Trong cả hai mối quan hệ này một loài có lợi và một loài bị hại. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 23. Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. Trang | 42
  12. C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. Câu 24. Tiến hoá lớn là quá trình hình thành A. các cơ thể thích nghi nhất B. các đơn vị phân loại trên loài C. các cơ thể thích nghi hơn D. các loài mới Câu 25. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể? A. CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen. C. Đột biến và di - nhập gen D. Đột biến và CLTN Câu 26. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Di - nhập gen. Câu 27. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,6. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,42 Câu 28. Cho các nhân tố sau: (1) Đột biến. (2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên. Trang | 43
  13. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (3), (4) B. (1), (4) C. (2), (3) D. (1), (3) Câu 29. Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Nhiệt độ B. Tập tính sinh sản của loài. C. Điều kiện dinh dưỡng. D. Mật độ cá thể của quần thể. Câu 30. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây đúng? A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường. C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm. D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài. Câu 31. Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên D. đột biến. Câu 32. Theo định luật Hacđi – vanbec, quần thể sinh vật ngẫu phối nào sau đây không ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 100% Aa B. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa C. 100%AA D. 0,04AA : 0,0.32 Aa : 0,64aa Câu 33. Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào? A. Kí sinh cùng loài Trang | 44
  14. B. Cạnh tranh khác loài C. Cạnh tranh cùng loài D. Quan hệ hỗ trợ Câu 34. Một quần thể bò có 500 con lông vàng (kiểu gen BB), 300 con lông lang trắng đen (kiểu gen Bb), 200 con lông đen (kiểu gen bb). Tần số tương đối của các alen trong quần thể là A. B = 0,35; b = 0,65 B. B = 0,65; b = 0,35 C. B = 0,8; b = 0,2 D. B = 0,2; b = 0,8 Câu 35. Các đặc trưng cơ bản về thành phần loài của một quần xã bao gồm: A. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã B. Loài đặc trưng, loài ưu thế, mật độ cá thể. C. Số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài đặc trưng và loài ưu thế. D. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong Câu 36. Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể? I. Đột biến II. Giao phối không ngẫu nhiên III. Di - nhập gen IV. Các yếu tố ngẫu nhiên. V. Chọn lọc tự nhiên A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 37. Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb. Trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 177/640. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 9 kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tăng trong quần thể. Trang | 45
  15. III. Thể hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen. IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 38. Quần thể là một tập hợp các cá thể A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. Câu 39. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? I. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. II. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. III. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. IV. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 40. Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng biến động không theo chu kì? A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt. B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ. C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm. D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A Trang | 46
  16. 6.B 7.B 8.D 9.D 10.A 11.B 12.D 13.D 14.A 15.B 16.A 17.D 18.B 19.C 20.C 21.D 22.D 23.C 24.B 25.C 26.B 27.C 28.C 29.D 30.B 31.A 32.A 33.C 34.B 35.C 36.A 37.D 38.A 39.D 40.A HẾT . Trang | 47