Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

Câu 85. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen? 
A. B. C. D. 
Câu 86. Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? 
A. Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của một loài khác) vào hệ gen. 
B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. 
C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. 
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 
Câu 87. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là 
A. Đacuyn. B. Lamac. C. Moocgan. D. Menđen. 
Câu 88. Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n - 1) có thể phát triển thành thể đột biến 
nào sau đây?  
A. Thể tam bội. B. Thể ba nhiễm. C. Thể một nhiễm. D. Thể tứ bội. 
Câu 89. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ 
A. giảm 3. B. tăng 2. C. tăng 1. D. tăng 3. 
Câu 90. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Quần 
thể đạt cân bằng di truyền, tần số alen A bằng 0,7. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ bằng 
A. 0,49. B. 0,42. C. 0,91. D. 0,09. 
Câu 91. Trong chọn giống vật nuôi, để tạo ưu thế lai, việc đầu tiên người ta phải tiến hành là 
A. tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau. B. lai khác dòng kép. 
C. lai thuận nghịch. D. lai khác dòng đơn. 
Câu 92. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên 
đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là 
A. 5'UAXGAUX3'. B. 5'AUGGXUA3'. C. 3'UAXGAUX5'. D. 3'ATGXTAG5'.
pdf 5 trang ngocdiemd2 10/08/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_201_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Sinh học - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 04 trang) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 201 Câu 81. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. sự thích nghi của sinh vật. C. sự thích nghi kiểu gen. D. sự mềm dẻo kiểu hình. Câu 82. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,4aa. Tần số alen A bằng A. 0,4. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,2. Câu 83. Người bị hội chứng Đao thuộc dạng đột biến nào? A. Thể một nhiễm. B. Thể bốn nhiễm. C. Thể ba nhiễm. D. Thể không nhiễm. Ab Câu 84. Quá trình giảm phân của một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen aB được tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây? A. aBvà ab. B. AB và ab. C. AB và Ab. D. Abvà aB. Câu 85. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen? A. AAbbDd. B. AaBbDd. C. aaBbDd. D. AAbbDD. Câu 86. Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của một loài khác) vào hệ gen. B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. Câu 87. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. Đacuyn. B. Lamac. C. Moocgan. D. Menđen. Câu 88. Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n - 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể tam bội. B. Thể ba nhiễm. C. Thể một nhiễm. D. Thể tứ bội. Câu 89. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ A. giảm 3. B. tăng 2. C. tăng 1. D. tăng 3. Câu 90. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Quần thể đạt cân bằng di truyền, tần số alen A bằng 0,7. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ bằng A. 0,49. B. 0,42. C. 0,91. D. 0,09. Câu 91. Trong chọn giống vật nuôi, để tạo ưu thế lai, việc đầu tiên người ta phải tiến hành là A. tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau. B. lai khác dòng kép. C. lai thuận nghịch. D. lai khác dòng đơn. Câu 92. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là A. 5'UAXGAUX3'. B. 5'AUGGXUA3'. C. 3'UAXGAUX5'. D. 3'ATGXTAG5'. Câu 93. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần? A. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ. B. Tế bào bị mất nhân. C. Tế bào bị mất một số bào quan. D. Tế bào bị mất màng sinh chất. Câu 94. Ở một loài thực vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có ít loại kiểu gen nhất? A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa. Câu 95. Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 là Ab Ab AB AB Ab AB Ab AB A. x . B. x . C. x . D. x . aB aB ab ab ab ab aB ab Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. Câu 96. Hình vẽ bên mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 97. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa x Aa là A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 98. Hình vẽ sau mô tả một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, nhận định nào sau đây không đúng khi nói về dạng đột biến đó? NST ban đầu NST đột biến A. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Dạng đột biến này làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. C. Dạng đột biến này làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. D. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến. Câu 99. Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1? A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x AA. D. aa x aa. Câu 100. Cơ quan thoái hóa là A. những cơ quan cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. B. cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. C. những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. D. những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự. Câu 101. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và không có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ 100%? aB Ab AB Ab A. . B. . C. . D. . aB Ab AB aB Câu 102. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli? A. Gen điều hòa (R). B. Vùng khởi động (P) của cụm gen cấu trúc. C. Cụm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng vận hành (O). Câu 103. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B hoặc không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa trắng thuần chủng là? A. aabb. B. AaBB. C. AaBb. D. AABB. Câu 104. Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường sinh ra giao tử abchiếm tỉ lệ là A. 10%. B. 25%. C. 30%. D. 20%. Câu 105. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau : GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Ser-Ala-Gly-Pro. B. Pro-Gly-Ser-Ala. C. Ser-Arg-Pro-Gly. D. Gly-Pro-Ser-Arg. Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. Câu 106. Các gen trên cặp NST giới tính XY có thể nằm trên vùng tương đồng hoặc vùng không tương đồng. Có 3 gen A, B, D nằm trên NST giới tính XY như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ bên và cho biết phát biểu nào không đúng? A. Gen D nằm trên NST Y ở vùng không tương đồng với X. B. Gen A và D nằm ở vùng tương đồng giữa X và Y. C. Gen A nằm trên NST X ở vùng không tương đồng với Y. D. Gen B nằm ở vùng tương đồng giữa X và Y. Câu 107. Khi nghiên cứu về một số bệnh và tật di truyền ở người. Các bác sỹ đã tiến hành xét nghiệm tế bào và phân tích bộ nhiễm sắc thể của một bệnh nhân. Kết quả thu được hình ảnh bộ NST như hình bên. Dựa vào hình ảnh bộ NST, hãy cho biết phát biểu nào dưới đây sai? A. Người mắc bệnh là nữ giới. B. Đây là bộ nhiễm sắc thể của người mắc hội chứng Đao. C. Hội chứng bệnh liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể dạng lệch bội thể ba nhiễm. D. Người mắc bệnh có 3 nhiễm sắc thể 21. Câu 108. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’. C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. Câu 109. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUU3’ hoặc 5’XUU3’ 5’UXU3’ 5’UUX3’ hoặc 5’XUX3’ Axit amin Lizin Prôlin Glixin Phêninalanin Lơxin Xêrin tương ứng (Lys) (Pro) (Gly) (Phe) (Leu) (Ser) Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin (G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là A. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’. B. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’. C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. D. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’. Câu 110. Cho con đực thân đen thuần chủng lai với con cái thân xám thuần chủng thì F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng lai với con cái thân đen thuần chủng thì F1 đồng loạt thân đen. Nếu cho các cá thể thân xám giao phối tự do thì kiểu hình đời con sẽ như thế nào? A. 100% cá thể có thân xám. B. 100% cá thể có thân đen. C. 50% cá thể có thân đen, 50% cá thể có thân xám. D. 75% cá thể có thân đen, 25% cá thể có thân xám. Câu 111. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’. B. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn. C. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục. D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’. Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. Ab Câu 112. Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu gen người ta thấy ở 50 tế aB bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 47,5%. B. 48,75%. C. 1,25%. D. 2,5%. Câu 113. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AAaa x aaaa. B. AAaa x AAaa. C. Aaaa x aaaa. D. AAaa x AAAa. Câu 114. Ở người, gen A nằm trên NST thường quy định da bình thường trội hoàn toàn so với gen a quy định da bị bạch tạng. Một quần thể người đang cân bằng về di truyền có tỉ lệ người mang gen quy định da bạch tạng chiếm 36%. Tỉ lệ người mắc bệnh bạch tạng trong quần thể này là A. 6%. B. 64%. C. 4%. D. 36%. Câu 115. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về một đột biến điểm? A. chắc chắn làm thay đổi chức năng của phân tử prôtêin do gen mã hóa. B. chắc chắn làm thay đổi trình tự nuclêôtit của ADN. C. chắc chắn làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của ADN. D. chắc chắn làm thay đổi trình tự axit amin trên chuỗi pôlipeptit do gen mã hóa. Câu 116. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định. Alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Theo lí thuyết, không xác định được chính xác kiểu gen của P và F1 trong phép lai nào sau đây? A. P: hoa vàng x hoa vàng → F1: 100% hoa vàng. B. P: hoa tím x hoa tím → F1: 100% hoa tím. C. P: hoa tím x hoa vàng → F1: 50% hoa tím : 50% hoa vàng. D. P: hoa tím x hoa vàng → F1: 100% hoa tím. Câu 117. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen quy định. Trong đó mỗi alen trội đóng vai trò như nhau trong tác động lên chiều cao của cây. Mỗi alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 40 cm. Theo lí thuyết, trong quần thể của loài này, loại kiểu hình nào có thể có nhiều kiểu gen nhất? A. 60 cm. B. 55 cm. C. 70 cm. D. 65 cm. Câu 118. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Hai cá thể P có thể có kiểu gen khác nhau. (II) F1 có tối đa 4 kiểu gen. (III) Cho con đực P lai phân tích thì có thể thu được ở đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội về 1 tính trạng. (IV) Cho con cái P lai phân tích thì có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4 : 4 : 1 : 1. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 119. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 2 alen quy định, trong đó alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính trạng hình dạng quả do một gen có 2 alen quy định, trong đó alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Thực hiện phép lai phân tích cơ thể hoa đỏ, quả tròn (M) thu được Fa có 50% hoa đỏ, quả tròn: 50% hoa đỏ, quả dài. Kiểu gen của cá thể M là AB A. AABb. B. AABB. C. AaBb. D. . aB Câu 120. Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác? A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng. C. Chuyển đoạn trong một NST. D. Lặp đoạn NST. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201
  5. ĐÁP ÁN SINH 12 Câu Mã 201 Mã 202 Mã 203 Mã 204 81 D C A A 82 C A A D 83 C A D C 84 B A C A 85 D B C B 86 B C A C 87 A B C D 88 C B C B 89 D D D C 90 C B B A 91 A A D A 92 A C A B 93 A A A B 94 D D C A 95 B B B A 96 C A B D 97 C C C D 98 B C D D 99 B C C A 100 B A A B 101 B B A C 102 A B A A 103 A D D C 104 B A C B 105 B C C B 106 B D B A 107 A B A D 108 A B B B 109 A C A A 110 A A D C 111 D D B A 112 C A D D 113 C D C D 114 C B C C 115 B D D A 116 B B D B 117 B C C C 118 C A D A 119 A B C A 120 B A C D