Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
Câu 81: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen, phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch”?
A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.
Câu 83: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 84: Khi nói về định luật Hacdi -Vanbec, nội dung nào là không đúng?
A. Tần số alen ổn định. B. Cấu trúc di truyền luôn thay đổi.
C. Áp dụng cho quần thể ngẫu phối. D. Tần số kiểu gen ổn định.
Câu 85: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.
Câu 86: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 87: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Câu 81: Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen, phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm. Câu 82: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch”? A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN. Câu 83: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân. Câu 84: Khi nói về định luật Hacdi -Vanbec, nội dung nào là không đúng? A. Tần số alen ổn định. B. Cấu trúc di truyền luôn thay đổi. C. Áp dụng cho quần thể ngẫu phối. D. Tần số kiểu gen ổn định. Câu 85: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa trắng. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 100% hoa đỏ. Câu 86: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 87: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY? A. Chim. B. Thỏ. C. Bướm. D. Châu chấu Câu 88: Theo Menđen, trong phép lai về một tính trạng, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là A. tính trạng trung gian. B. tính trạng lặn C. tính trạng trội. D. tính trạng ưu việt. Câu 89: Hiện tượng người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng do một gen đột biến quy định là A. tương tác gen B. liên kết gen. C. gen đa hiệu. D. gen trội. Câu 90: Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật: A. Liên kết gen B. Hoán vị gen C. Phân li độc lập D. Tương tác gen Câu 91: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). B. Crômatit. C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). D. Sợi cơ bản. Câu 92: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n B. 4n. C. n. D. 3n. Câu 93: Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự mềm dẻo kiểu hình? A. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -
- D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 94: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa lượng sản phẩm của gen. B. điều hòa quá trình phiên mã. C. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. D. điều hòa quá trình dịch mã. Câu 95: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa, tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,65A; 0,35a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,25A; 0,75a D. 0,55A; 0,45a. Câu 96: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin? A. 5’UGU3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UUA3’. D. 5’UAA3’. Câu 97: Quần thể P0 có 100% kiểu gen Aa tự thụ phấn 3 thế hệ. Tần số kiểu gen Aa trong quần thể là A. 1/4 B. 1/2 C. 1/8 D. 3/8 Câu 98: Dạng đột biến điểm không làm thay đổi số nucleotit của gen, nhưng số liên kết hidro trong gen giảm 1 liên kết hidro dạng đột biến điểm có thể xảy ra là A. thay thế một cặp A=T thành một cặp G ≡X . B. thay thế một cặp G ≡X thành một cặp A=T C. mất một cặp nucleotit D. thêm một cặp nucleotit Câu 99: Biến dị tổ hợp A. không phải là nguyên liệu của tiến hoá B. không làm xuất hiện kiểu hình mới C. phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ D. chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối. Câu 100: Menden tìm ra qui luật phân li độc lập dựa trên cơ sở nghiên cứu phép lai A. một hoặc nhiều cặp tính trạng B. một cặp tính trạng C. hai cặp tính trạng D. nhiều cặp trạng Câu 101: Một cá thể có kiểu gen Bd//bD, tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ giao tử BD là A. 20% B. 5% C. 15% D. 10% AB Câu 102: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao ab tử mang gen hoán vị là A. AB và ab. B. Ab và aB. C. Ab và ab. D. AB và aB. Câu 103: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 104: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XaXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXa × XAY. D. XAXA × XaY. Câu 105: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-dd ở đời con là A. 3/256. B. 1/16. C. 9/256. D. 81/256. Câu 106: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau 3’ TXG XXT GGA TXG A A A 5’ (mạch khuôn) 5’ AGX GGA XXT AGX T T T 3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 5’ AGX GGA XXU AGX UUU 3’ B. 3’ UXG XXU GGA UXG UUU 5’ C. 3’ AGX GGA XXU AGX TTT 5’ D. 5’ UXG XXU GGA UXG UUU 3’ Câu 107: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 48. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 24 B. 96 C. 36 D. 48 Trang 2/4 - Mã đề thi 001 -
- Câu 108: Muốn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng đạt cực đại ta cần chú ý đến việc A. cải tiến giống hiện có. B. chọn, tạo ra giống mới. C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. nhập nội các giống mới. Câu 109: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 2 alen trội của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16. B. 3/32. C. 15/64 D. 27/64. Câu 110: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng Hacđi - Van bec? A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa B. 0,25 AA + 0,1 Aa + 0,65 aa. C. 0,39 AA + 0,52 Aa + 0,09 aa D. 0,7 AA + 0,1 Aa + 0,2aa. Câu 111: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến. B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. D. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. Câu 112: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể có bao nhiêu dạng đột biến thể ba (2n+1)? I. AaaBbDdEe; II. ABbDdEe; III. AaBBbDdEe IV. AaBbDdEe; V. AaBbdEe; VI. AaBBDddEe A. 2 B. 5. C. 4 D. 3 Câu 113: Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác. B. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. C. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể. D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. Câu 114: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để 1F có tỉ lệ 1 đỏ tròn : 1 đỏ dẹt : 1 vàng tròn :1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 115: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được F1, cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 là A. F1:1có sừng: không sừng; F2:1có sừng:1không sừng B. F1: 100% có sừng; F2 : 3 có sừng : 1 không sừng C. F1:1có sừng:1không sừng; F2:3có sừng:1không sừng D. F1: 100% có sừng ; F2 : 1 có sừng : 1 không sừng Câu 116: Trong phép lai giữa hai cá thế có kiểu gen AaBBDd × aaBbdd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn) thu được kết quả A. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen. B. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen. C. 4 loại kiểu hình : 16 loại kiểu gen. D. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. Câu 117: Một quần thể có 50 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 10 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là A. 0,36AA+ 0,48Aa+ 0,16aa =1 B. 0,16AA + 0,36Aa + 0,48aa = 1 C. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa =1 D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa =1 Câu 118: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? (1) Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. (2) Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. (3) Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. (4) Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -
- Câu 119: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn Ab Ab toàn, phép lai x cho F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: aB aB A. 3:1. B. 1:2:1. C. 3:3:1:1. D. 9:3:3:1. Câu 120: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là: A. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’. B. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’ C. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’ D. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’ HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 001 -