Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
Câu 92: Trong điều hòa hoạt động gen, vùng (trình tự ) vận hành - operator nằm ở vị trí nào của gen?
A. Vùng điều hòa. B. Nằm ngoài gen. C. Vùng kết thúc. D. Vùng mã hóa.
Câu 93: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
Câu 94: Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
C. tổng hợp phân tử ARN. D. tổng hợp ADN.
Câu 95: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi chỉ một codon (bộ ba)?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 96: Quá trình điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ diễn ra như thế nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ dịch mã.
C. Diễn ra chủ yếu ở mức độ phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau phiên mã.
A. Vùng điều hòa. B. Nằm ngoài gen. C. Vùng kết thúc. D. Vùng mã hóa.
Câu 93: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
Câu 94: Phiên mã là quá trình
A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
C. tổng hợp phân tử ARN. D. tổng hợp ADN.
Câu 95: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi chỉ một codon (bộ ba)?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 96: Quá trình điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ diễn ra như thế nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ dịch mã.
C. Diễn ra chủ yếu ở mức độ phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau phiên mã.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Câu 81: Tác nhân gây đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) tác động vào giai đoạn nào? A. Đang đóng xoắn, co ngắn. B. Đang chuẩn bị duỗi xoắn về dạng sợi mảnh. C. Đang nhân đôi NST hoặc đang tiếp hợp- trao đổi đoạn. D. Đang phân ly về 2 cực của tế bào. Câu 82: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của A. gen. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 83: Một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’ TAX GTA XGA TAA 5’. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có chiều mạch và trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 3’ UAG GUA XGA UAA 5’. B. 5’ AUG XAU GXU AUU 3’. C. 3’ AUG XAU GXU AAU 5’. D. 5’ UAX GUA XGA UAA 3’. Câu 84: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. B. nhiều bộ ba cùng mã hoá một axit amin. C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ. Câu 85: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể (NST) trong chọn giống cây trồng? A. Chuyển đoạn NST. B. Đảo đoạn NST. C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST. Câu 86: Quan sát hình dưới, tên của dạng đột biến nhiễm sắc thể (NST) là NST ban đầu NST đột biến () A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn. Câu 87: Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng của trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành nên loài mới, chủ yếu ở các loài A. thực vật hạt kín (có hoa). B. thực vật hạt trần. C. bò sát. D. chim. Câu 88: Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới A. một hoặc môt vài cặp nucleotit. B. một hoặc môt vài nucleotit. C. một số cặp nucleotit. D. một cặp nucleotit. Câu 89: Ôpêron Lac của vi khuẩn E. coli không chứa thành phần nào? A. Gen điều hoà (R). B. Vùng khởi động (P). C. Vùng vận hành (O). D. Các gen cấu trúc(Z,Y,A). Câu 90: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 3’AGXXGAXXXGGG 5’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Gly-Pro-Ser-Arg. B. Pro-Gly-Ser-Ala. C. Ser-Ala-Gly-Pro. D. Ser-Arg-Pro-Gly. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN-polimelaza (có vai trò tổng hợp mạch mới) liên kết và di chuyển trên mạch khuôn theo chiều A. từ 3' 5'. B. khác nhau tùy từng phân tử ADN. C. từ 5' 3'. D. từ 3' 5' hay từ 5' 3' tùy từng mạch. Câu 92: Trong điều hòa hoạt động gen, vùng (trình tự ) vận hành - operator nằm ở vị trí nào của gen? A. Vùng điều hòa. B. Nằm ngoài gen. C. Vùng kết thúc. D. Vùng mã hóa. Câu 93: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. Câu 94: Phiên mã là quá trình A. tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ. C. tổng hợp phân tử ARN. D. tổng hợp ADN. Câu 95: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi chỉ một codon (bộ ba)? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 96: Quá trình điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ diễn ra như thế nào? A. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau dịch mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ dịch mã. C. Diễn ra chủ yếu ở mức độ phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở mức độ sau phiên mã. Câu 97: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch còn lại là mạch mới. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung và bán bảo toàn. B. bổ sung. C. bảo toàn. D. bán bảo toàn. Câu 98: Tác nhân gây đột biến lệch bội nhiễm sắc thể (NST) tác động vào giai đoạn nào? A. Đang nhân đôi NST hoặc đang tiếp hợp- đoạn. B. Hình thành thoi phân bào hoặc phân ly. C. Đang chuẩn bị duỗi xoắn về dạng sợi mảnh. D. Đang di chuyển về 2 cực của tế bào. Câu 99: Thành phần hoá học của một nhiễm sắc thể (NST) bao gồm A. các phân tử ADN. B. các phân tử prôtêin. C. các phân tử prôtêin và một phân tử ADN. D. axit và bazơ. Câu 100: Sản phẩm của gen điều hòa R là prôtêin ức chế, prôtêin này sẽ liên kết với (1) khi môi trường không có (2) Trong điều hòa hoạt động gen ở operon Lac thì (1), (2) lần lượt là A. vùng vận hành (O) hoặc vùng khởi động (P) và lactôzơ . B. vùng khởi động (P) và lactôzơ. C. các gen cấu trúc và lactôzơ. D. vùng vận hành (O) và lactôzơ. Câu 101: Tâm động của nhiễm sắc thể (NST) có vai trò gì? A. Là vị trí liên kết với thoi phân bào. B. Tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi. C. Bảo vệ NST, làm cho các NST không dính vào nhau. D. Đóng xoắn NST. Câu 102: Ở tế bào nhân thực, bộ ba nào dưới đây là bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin)? A. UGA. B. AUU. C. UAX. D. AUG. Câu 103: Dịch mã là quá trình A. tổng hợp phân tử ARN. B. tổng hợp chuỗi pôlipeptit. C. nhân đôi ADN. D. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ. Câu 104: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin di truyền của các loài. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- C. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. D. mang thông tin mã hoá 1 chuỗi polipeptit hay 1 phân tử ARN. Câu 105: Giao tử đột biến thừa 1 NST (n+1) thụ tinh với giao tử bình thường (n) tạo thành hợp tử đột biến nào? A. Thể một nhiễm. B. Thể ba nhiễm. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. Câu 106: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của đột biến lệch bội? A. Giảm sức sống. B. Tăng sức sống. C. Giảm khả năng sinh sản. D. Gây chết. Câu 107: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật 2n =16. Có bao nhiêu NST ở thể tam bội ? A. 17. B. 24. C. 48. D. 8. Câu 108: Một loài động vật có alen A bị đột biến thành alen a, Biết alen A là trội hoàn toàn. Kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. Aa. B. Aa và aa. C. AA. D. aa. Câu 109: Hậu quả nào không xuất hiện trong đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit xảy ra ở mã mở đầu? A. Chuyển mã mở đầu này thành mã mở đầu khác. B. Chuyển mã mở đầu thành codon mã hóa loại axit amin khác. C. Chuyển mã mở đầu thành mã kết thúc. D. Gây ra đột biến nguyên khung (giữ nguyên khung đọc mã di truyền) Câu 110: Một loài thực vật, xét 5 gen mã hóa 5 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q và S. II. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới. III. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này. IV. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen Q và gen S thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N. A . 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 111: Số lượng NST lưỡng bội của một loài thực vật 2n =20. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này? A. 10. B. 103. C. 210. D. 20. Câu 112: Quá trình giảm phân bình thường của 1 cây lưỡng bội (cây B), không xảy ra trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 64 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của của 1 tế bào ( tế bào M) của 1 cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có 14 NST đơn chia làm 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về 1 cực của tế bào. Cho biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phan bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? (1) Cây B có bộ NST 2n = 14. (2) Tế bào M có thể đang ở kì sau của quá trình giảm phân II. (3) Khi quá trình phân bào của tế bào M kết thúc, tạo ra tế bào con có bộ NST lệch bội (2n +1). (4) Cây A có thể là thể ba. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 113: Một phân tử ADN chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 3 lần trong môi trường chứa N14. Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 50%. B. 16,7%. C. 25%. D. 12,5%. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- Câu 114: Hình sau minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình này minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. (1) và (2) đều chung một hệ enzim. C. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng. Câu 115: Có 5 riboxom cùng tham gia dịch mã 1 lần cho 1 mARN gồm 400 codon. Số phân tử tARN được huy động tham gia để hoàn tất quá trình dịch mã trên là A. 2000. B. 400. C. 1995. D. 399. Câu 116: Ở 1 loài sinh sản hữu tính, cho các sai sót xảy ra như sau: (1) mARN dịch mã sai sót. (2) Gen phiên mã sai sót. (3) Nhân đôi ADN sai sót ở tế bào xôma. (4) Đột biến NST xảy ra ở tế bào biểu bì (5) Rối loạn phân li ở kỳ sau giảm phân. Có bao nhiêu sai sót có khả năng được di truyền cho thế hệ sau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 117: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt. II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã. III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã. IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Cho biết 1 chuỗi polipetit bị thay đổi cấu trúc, hãy cho biết trong các hoạt động, sự kiện sau, khả năng có mấy hoạt động, sự kiện là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó? (1) Đột biến gen. (2) Phiên mã. (3) Dịch mã. (4) Điều hòa hoạt gen. (5) Đột biến NST. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 119: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể nhân thực, xét 2 cặp NST kí hiệu Aabb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của cặp NST Aa ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử. Giao tử tạo ra từ các tế bào đó là những giao tử nào sau đây? A. AAb và aab. B. Ab và ab. C. AAb, aab, và b. D. Aab và b. Câu 120: Cho một đoạn ADN, ở một đơn vị sao chép như hình vẽ: O là điểm khởi đầu sao chép, I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN. I O II 3’ 5’ 5’ 3’ III IV Trên các đoạn mạch đơn nào mạch mới được tổng hợp gián đoạn bằng các đoạn Okazaki? A. II và IV. B. I và III. C. II và III. D. I và IV. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001
- SỞ GD & ĐÀO TẠO THÁI Trường THPT Lương ngọc Đáp án đề thi thi giữa HK I, năm học 2021-2022 Kỳ thi GK Ngày thi Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 1 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 B 83 B 84 D 85 C 86 D 87 A 88 D 89 A 90 C 91 A 92 A 93 C 94 C 95 A 96 C 97 D 98 B 99 C 100 D 101 A 102 A 103 B 104 D 105 B 106 B 107 B 108 D 109 A 110 B 111 A 112 B 113 C 114 D 115 C 116 C
- 117 B 118 C 119 D 120 D Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 7 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 D 82 C 83 D 84 A 85 C 86 B 87 C 88 A 89 A 90 C 91 A 92 C 93 B 94 B 95 B 96 D 97 D 98 C 99 C 100 D 101 A 102 A 103 D 104 B 105 B 106 B 107 D 108 A 109 C 110 B 111 B 112 C 113 D 114 A 115 A 116 A 117 D 118 D 119 B 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 9 Đáp án Câu đề hvị Hvị
- 81 C 82 D 83 A 84 C 85 D 86 D 87 D 88 A 89 C 90 B 91 A 92 B 93 C 94 A 95 C 96 A 97 C 98 B 99 D 100 A 101 B 102 D 103 B 104 B 105 B 106 D 107 A 108 C 109 C 110 D 111 C 112 A 113 A 114 D 115 B 116 D 117 D 118 D 119 B 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 15 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 A 82 D 83 B 84 C 85 D 86 A 87 A 88 D
- 89 D 90 C 91 A 92 C 93 D 94 A 95 B 96 C 97 B 98 B 99 C 100 B 101 A 102 C 103 C 104 D 105 D 106 A 107 B 108 B 109 A 110 A 111 C 112 D 113 C 114 C 115 D 116 D 117 A 118 B 119 C 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 17 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 A 82 C 83 B 84 A 85 D 86 C 87 C 88 A 89 A 90 C 91 C 92 B 93 A 94 D 95 B 96 B
- 97 C 98 B 99 B 100 D 101 D 102 C 103 D 104 D 105 A 106 A 107 D 108 B 109 C 110 D 111 A 112 A 113 C 114 A 115 B 116 D 117 D 118 C 119 B 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 23 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 B 82 C 83 B 84 B 85 A 86 A 87 B 88 B 89 A 90 D 91 A 92 C 93 C 94 C 95 D 96 B 97 A 98 D 99 B 100 D 101 C 102 D 103 D 104 A
- 105 D 106 C 107 A 108 C 109 D 110 D 111 A 112 C 113 D 114 C 115 C 116 D 117 C 118 B 119 B 120 A Kỳ thi GK2 Ngày thi Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 3 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 C 83 D 84 D 85 D 86 C 87 B 88 D 89 C 90 A 91 D 92 C 93 D 94 B 95 B 96 B 97 A 98 B 99 B 100 A 101 C 102 C 103 A 104 D 105 A 106 B 107 A 108 A 109 C 110 D
- 111 A 112 A 113 D 114 B 115 A 116 C 117 C 118 D 119 B 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 5 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 D 83 D 84 A 85 A 86 D 87 B 88 C 89 C 90 D 91 A 92 A 93 B 94 A 95 C 96 B 97 C 98 B 99 C 100 D 101 A 102 B 103 D 104 C 105 A 106 D 107 B 108 B 109 C 110 B 111 A 112 D 113 B 114 B 115 D 116 C 117 D 118 C
- 119 B 120 D Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 11 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 D 83 B 84 A 85 D 86 A 87 B 88 D 89 A 90 A 91 C 92 B 93 A 94 B 95 C 96 C 97 A 98 C 99 A 100 D 101 B 102 B 103 D 104 B 105 D 106 D 107 C 108 C 109 B 110 C 111 C 112 C 113 B 114 B 115 C 116 A 117 D 118 D 119 D 120 A Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 13 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 C
- 83 C 84 A 85 D 86 A 87 C 88 B 89 D 90 A 91 C 92 B 93 B 94 D 95 A 96 A 97 D 98 B 99 D 100 C 101 A 102 D 103 B 104 D 105 B 106 C 107 B 108 A 109 A 110 B 111 D 112 C 113 C 114 C 115 C 116 C 117 B 118 D 119 D 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 19 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 A 82 D 83 D 84 B 85 C 86 C 87 A 88 B 89 B 90 A
- 91 D 92 C 93 A 94 D 95 C 96 C 97 D 98 C 99 B 100 A 101 B 102 D 103 A 104 C 105 A 106 D 107 B 108 B 109 A 110 A 111 B 112 D 113 D 114 C 115 B 116 D 117 C 118 C 119 B 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 21 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 B 82 D 83 A 84 A 85 C 86 B 87 D 88 B 89 D 90 B 91 C 92 C 93 A 94 A 95 C 96 C 97 A 98 C
- 99 D 100 D 101 B 102 D 103 D 104 A 105 A 106 B 107 B 108 C 109 B 110 B 111 C 112 D 113 C 114 D 115 C 116 B 117 A 118 C 119 D 120 A Kỳ thi GK3 Ngày thi Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 2 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 D 82 B 83 D 84 B 85 A 86 B 87 D 88 A 89 C 90 A 91 C 92 D 93 A 94 C 95 B 96 A 97 C 98 C 99 C 100 A 101 C 102 B 103 D 104 A
- 105 B 106 D 107 D 108 B 109 D 110 A 111 B 112 B 113 D 114 C 115 B 116 D 117 B 118 D 119 C 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 8 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 D 83 A 84 A 85 C 86 A 87 D 88 D 89 B 90 B 91 B 92 A 93 C 94 D 95 C 96 C 97 A 98 B 99 D 100 B 101 B 102 C 103 D 104 B 105 A 106 C 107 D 108 A 109 C 110 A 111 D 112 B
- 113 C 114 D 115 B 116 B 117 C 118 D 119 D 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 10 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 D 82 C 83 B 84 A 85 B 86 B 87 B 88 B 89 A 90 C 91 A 92 A 93 C 94 A 95 D 96 D 97 A 98 D 99 A 100 C 101 D 102 B 103 D 104 C 105 B 106 D 107 C 108 C 109 D 110 D 111 B 112 D 113 B 114 D 115 C 116 C 117 D 118 C 119 B 120 A
- Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 16 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 A 82 D 83 D 84 B 85 B 86 D 87 D 88 C 89 B 90 D 91 B 92 A 93 B 94 D 95 C 96 B 97 C 98 C 99 A 100 C 101 B 102 A 103 C 104 D 105 A 106 A 107 C 108 A 109 B 110 B 111 D 112 C 113 D 114 B 115 C 116 C 117 D 118 A 119 C 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 18 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 A 83 D 84 A
- 85 C 86 B 87 B 88 D 89 D 90 A 91 A 92 C 93 B 94 A 95 D 96 C 97 B 98 A 99 B 100 C 101 B 102 A 103 C 104 D 105 D 106 D 107 B 108 C 109 C 110 C 111 B 112 B 113 B 114 A 115 B 116 D 117 B 118 D 119 D 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 24 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 D 82 B 83 D 84 B 85 C 86 C 87 C 88 A 89 A 90 B 91 A 92 B
- 93 D 94 C 95 D 96 B 97 C 98 A 99 D 100 A 101 B 102 D 103 D 104 B 105 A 106 C 107 C 108 A 109 B 110 C 111 C 112 A 113 D 114 B 115 C 116 B 117 C 118 D 119 D 120 C Kỳ thi GK4 Ngày thi Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 4 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 D 82 B 83 D 84 D 85 D 86 A 87 C 88 B 89 B 90 C 91 C 92 D 93 B 94 A 95 C 96 C 97 C 98 A
- 99 B 100 D 101 A 102 B 103 A 104 B 105 C 106 D 107 A 108 A 109 A 110 C 111 A 112 D 113 D 114 B 115 B 116 C 117 B 118 D 119 A 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 00 6 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 B 82 C 83 D 84 B 85 A 86 B 87 A 88 B 89 D 90 D 91 D 92 A 93 A 94 D 95 C 96 A 97 A 98 C 99 B 100 B 101 B 102 C 103 D 104 C 105 C 106 C
- 107 A 108 D 109 C 110 A 111 D 112 C 113 A 114 C 115 C 116 D 117 D 118 B 119 A 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 12 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 B 82 A 83 C 84 D 85 A 86 A 87 B 88 C 89 D 90 D 91 B 92 C 93 D 94 D 95 A 96 C 97 D 98 C 99 B 100 C 101 A 102 C 103 A 104 B 105 B 106 B 107 D 108 A 109 A 110 D 111 A 112 B 113 C 114 C
- 115 A 116 A 117 D 118 D 119 C 120 A Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 14 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 C 82 B 83 B 84 B 85 D 86 A 87 D 88 C 89 A 90 C 91 A 92 D 93 B 94 A 95 C 96 D 97 B 98 A 99 A 100 C 101 D 102 C 103 D 104 D 105 A 106 B 107 C 108 B 109 C 110 C 111 D 112 B 113 A 114 D 115 C 116 A 117 D 118 A 119 C 120 C Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 20
- Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 B 82 D 83 C 84 C 85 C 86 D 87 B 88 B 89 D 90 A 91 C 92 A 93 A 94 D 95 A 96 A 97 C 98 D 99 B 100 B 101 A 102 C 103 D 104 B 105 B 106 C 107 D 108 A 109 D 110 B 111 A 112 C 113 C 114 D 115 A 116 B 117 C 118 A 119 D 120 B Môn thi SINH HỌC Mã đề 0 22 Đáp án Câu đề hvị Hvị 81 A 82 D 83 C 84 D 85 A 86 C
- 87 B 88 C 89 A 90 B 91 C 92 C 93 C 94 C 95 A 96 A 97 B 98 D 99 B 100 A 101 B 102 A 103 B 104 D 105 D 106 D 107 B 108 D 109 C 110 B 111 C 112 A 113 D 114 D 115 A 116 D 117 D 118 A 119 C 120 D