Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Câu 81: Quá trình giao phối không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
B. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
D. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.

Câu 82: Nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể là

A. đột biến, di- nhập gen
B. di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên
C. đột biến, biến động di truyền
D. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên

Câu 83: Bằng chứng nào sau đây không phải là bằng chứng cho thấy các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung?

A. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
B. bằng chứng về cơ quan tương tự
C. bằng chứng địa li sinh vật học
D. bằng chứng phôi sinh học

Câu 84: Trường hợp nào sau đây là cách li sau hợp tử?

A. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.
B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm.
C. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
D. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau.
doc 4 trang ngocdiemd2 10/08/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_2_sinh_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Câu 81: Quá trình giao phối không được xem là nhân tố tiến hóa vì A. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể B. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi C. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể D. tạo ra vô số biến dị tổ hợp. Câu 82: Nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. đột biến, di- nhập gen B. di- nhập gen, chọn lọc tự nhiên C. đột biến, biến động di truyền D. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên Câu 83: Bằng chứng nào sau đây không phải là bằng chứng cho thấy các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung? A. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử B. bằng chứng về cơ quan tương tự C. bằng chứng địa li sinh vật học D. bằng chứng phôi sinh học Câu 84: Trường hợp nào sau đây là cách li sau hợp tử? A. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác. B. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. C. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. D. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. Câu 85: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là A. bằng chứng địa lí sinh học. B. bằng chứng sinh học phân tử. C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh. Câu 86: Cho các phương pháp sau: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác loài. (3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (3). Câu 87: Khi nói về nhân tố tiến hóa di nhập gen có các nội dung: (1) Có thể làm đa dạng vốn gen của quần thể. (2) Có thể làm nghèo vốn gen của quần thể. (3) Là một nhân tố tiến hóa định hướng. (4) Trong mọi tình huống, luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể. (5) Thường làm thay đổi nhanh chóng tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể. (6) Có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể. Có bao nhiêu nội dung đúng? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 88: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. cấy truyền phôi. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 -
  2. B. nuôi cấy hạt phấn. C. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. D. dung hợp tế bào trần. Câu 89: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì A. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình. B. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn. C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn. D. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều. Câu 90: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di nhập gen. Câu 91: Cho các thành tựu: (1) Tạo chủng vi khuẩn E Coli sản xuất insulin của người. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là: A. (3), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4). Câu 92: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. thể dị hợp không thay đổi. B. sức sống của sinh vật có giảm sút. C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại. Câu 93: Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi A. quần thể mới xuất hiện. B. chi mới xuất hiện. C. loài mới xuất hiện. D. họ mới xuất hiện. Câu 94: Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AaBb thành 10 phôi và nuôi cấy thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này có A. mức phản ứng giống nhau. B. giới tính giống hoặc khác nhau. C. khả năng giao phối với nhau để sinh con. D. kiểu hình hoàn toàn khác nhau. Câu 95: Cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng? A. Cánh chim và cánh bướm. B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. C. Chân trước của mèo và cánh dơi. D. Ruột thừa của người và manh tràng ở thỏ. Câu 96: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa, khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định. D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi. Câu 97: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường. B. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản. C. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường. Trang 2/4 - Mã đề thi 001 -
  3. D. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. Câu 98: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ A. máu. B. tuỷ xương. C. thịt. D. sữa. Câu 99: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến A. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. C. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 100: Từ cây có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 2. B. 3. C. 8. D. 4. Câu 101: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. có khả năng xâm nhập vào tế bào . C. dùng làm vectơ thể truyền. D. phổ biến và không có hại. Câu 102: Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? A. Abd. B. ABD. C. aBD. D. aBd. Câu 103: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là A. chọn lọc nhân tạo B. biến dị xác định. C. chọn lọc tự nhiên. D. biến dị cá thể. Câu 104: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,2. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3. Câu 105: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec? A. Không có chọn lọc tự nhiên. B. Quần thể có kích thước lớn. C. Các cá thể giao phối tự do. D. Có hiện tượng di nhập gen. Câu 106: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. giảm tỉ lệ đồng hợp. B. tạo dòng thuần. C. tăng biến dị tổ hợp. D. tăng tỉ lệ dị hợp. Câu 107: Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li sau hợp tử? (1) Một loài ếch giao phối vào tháng tư, một loài khác giao phối vào tháng năm. (2) Hai con ruồi quả thuộc hai loài khác nhau giao phối sinh ra con bất thụ. (3) Tinh trùng của giun biển chỉ xâm nhập vào trứng của các cá thể cái cùng loài. (4) Hai loài chim trĩ có tập tính ve vãn bạn tình khác nhau. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 108: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là A. lai khác dòng kép. B. lai thuận nghịch. C. lai phân tích. D. lai luân phiên. Câu 109: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%? A. XmXm × X mY. B. XM XM × XM Y. C. X MXm × Xm Y. D. Xm Xm × XM Y. Câu 110: Những cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? (I) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. (II) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp. (III) Gai xương rồng và lá cây lúa. (IV) Cánh bướm và cánh chim. A. I, II B. I,II,III C. I, II, IV D. II, III, IV Câu 111: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì Trang 3/4 - Mã đề thi 001 -
  4. A. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. B. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. C. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ. Câu 112: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen là: A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền Câu 113: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? A. Claiphentơ. B. Đao. C. Thiếu máu hình liềm. D. Ung thư máu. Câu 114: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Tạo ra chủng vi khuẩn E coli có khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Đôly. Câu 115: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là A. 126 cá thể. B. 63 cá thể. C. 90 cá thể. D. 147 cá thể. Câu 116: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào? A. vi sinh vật. B. vật nuôi. C. nấm. D. cây trồng. Câu 117: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng? (1) Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu so với đột biến nhiễm sắc thể vì đột biến gen dễ xảy ra và ít ảnh hưởng đến sinh vật hơn. (2) Đa số đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có hại vì nó làm mất cân bằng hệ gen của sinh vật. (3) Di nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. (4) Yếu tố ngẫu nhiên thường tác động rõ nhất ở các quần thể có kích thước nhỏ. (5) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 118: Một quần thể có thành phần kiểu gen 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen Aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là A. 0,2 B. 0,64 C. 0,4 D. 0,25 Câu 119: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra A. nhóm máu của thai nhi. B. tế bào tử cung của người mẹ. C. tính chất của nước ối. D. tế bào phôi bong ra trong nước ối. Câu 120: Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li A. sinh thái B. tập tính C. địa lí D. sinh sản. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 001 -