Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 9 (Có đáp án)

Câu 1: Quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen :  Aa =0,4 ,sau 2 thế hệ tự thụ thì tần số kiểu gen Aa   là :

A. 0,3                               B. 0,4                               C. 0,1                               D. 0,2

Câu 2: Một gen có khối lượng phân tử 72 x 104  đvc .Thực hiện phiên mã 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit là :

A. 3600                            B. 8400                            C. 16800                          D. 2400

Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến hậu quả làm mất axit amin thứ 9 trong phân tử protein hoàn chỉnh do gen đó tổng  hợp (biết đột biến chỉ ảnh hưởng đến 1 bộ 3) .Vị trí xẩy ra đột biến gen:

A. Mất 3 cặp nu 31,32,33                                                         B. Mất 3 cặp nu 22,23,24 

C. Mất 3 cặp nu 25,26,27                                                        D. Mất 3 cặp nu 28,29,30

Câu 4: Một quần thể có tần số tương đối A=0.6 .Tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là

A. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa.                              B. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa.

C. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.                              D. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa.

Câu 5: Bé trai mắc hội chứng Đao ,đồng thời trong tế bào cặp NST giới tính lại dư 1 nhiễm sắc thể giới tính X .Như vậy bé trai thuộc thể :

A. Tứ bội                         B. Một nhiễm                   C. Tam bội                       D. Tam nhiễm kép

docx 4 trang Minh Uyên 24/06/2023 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_de_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Đề 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen : Aa =0,4 ,sau 2 thế hệ tự thụ thì tần số kiểu gen Aa là : A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu 2: Một gen có khối lượng phân tử 72 x 104 đvc .Thực hiện phiên mã 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit là : A. 3600 B. 8400 C. 16800 D. 2400 Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến hậu quả làm mất axit amin thứ 9 trong phân tử protein hoàn chỉnh do gen đó tổng hợp (biết đột biến chỉ ảnh hưởng đến 1 bộ 3) .Vị trí xẩy ra đột biến gen: A. Mất 3 cặp nu 31,32,33 B. Mất 3 cặp nu 22,23,24 C. Mất 3 cặp nu 25,26,27 D. Mất 3 cặp nu 28,29,30 Câu 4: Một quần thể có tần số tương đối A=0.6 .Tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là A. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. B. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. C. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa. D. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa. Câu 5: Bé trai mắc hội chứng Đao ,đồng thời trong tế bào cặp NST giới tính lại dư 1 nhiễm sắc thể giới tính X .Như vậy bé trai thuộc thể : A. Tứ bội B. Một nhiễm C. Tam bội D. Tam nhiễm kép Câu 6: Kỹ thuật chọc dịch ối trong tư vấn di truyền người nhằm khảo sát : A. Tế bào mẹ ở nước ố B. ADN hay NST ở nước ối . C. Tế bào thai ở nước ối D. Tính chất nước ối Câu 7: Trong tế bào nhân thực, đọan ở vùng mã hóa của gen có nucleotit nhưng không chứa thông tin axitamin gọi là: A. Exon. B. Intron C. citron. D. codon. Câu 8: Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là A. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. B. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. bán bảo tồn. Câu 9: Không thuộc thành phần một operon, nhưng có vai trò quyết định hoạt động của operon là: A. Gen điều hòa B. Vùng khởi động. C. Vùng vận hành. D. Gen cấu trúc. Câu 10: Ỏ Ngô, 3 cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 145 cm là: A. AabbDd B. AaBBDD C. aaBbdd D. AaBbDd Câu 11: Thường biến là: A. Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen. B. Biến đổi kiểu hình do kiểu gen thay đổi. C. Biến đổi do ảnh hưởng của môi trường. D. Biến đổi kiểu hình ở nhiều kiểu gen. Câu 12: Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 2400. số axit amin trong1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen là : A. 400 B. 800 C. 499 D. 398 Câu 13: Hiện tượng con lai vượt trội so với bố mẹ về sinh trưởng ,phát triển ,năng suất và sức chống chịu được gọi là : A. Hiện tượng trội hoàn toàn B. Hiện tượng đột biến trội C. Hiện tượng ưu thế lai D. Hiện tượng siêu trội Câu 14: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loàithứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là A. AABB. B. AB. C. AAAA. D. BBBB.
  2. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Các gen nằm càng gần nhau trên 1 NST thì tần số HVG càng cao. D. Tần số HVG luôn bằng 50%. Câu 16: Trong quá trình nhân đôi ADN các đoạn Okazaki được nối với nhau là nhờ : A. lizgaza B. ARN pôlymeraza C. ADN pôlymeraza D. Hêlicaza Câu 17: Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về : A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh C. Sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình giảm phân D. Sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9 :3:3:1 Câu 18: Hợp tử tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành : A. Thể một kép (2n-1-1)hoặc thể không (2n -2) B. Thể một C. Thể không (2n -2) D. Thể 1 kép (2n-1-1) Câu 19: Biết bệnh máu khó đông ở người là bệnh do gen lặn trên NST X quy định .Mẹ bình thường ,bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông .Kết luận nào sau đây đúng: A. Tất cả các con đều mắc bệnh B. 50% con gái có khả năng mắc bệnh C. Con gái của họ không mắc bệnh D. 100% con trai mắc bệnh Câu 20: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số: A. tính trạng của loài. B. giao tử của loài. C. nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài. D. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài. Câu 21: Vốn gen của 1 quần thể đặc trưng bởi : A. Tỷ lệ đực cái B. Tần số kiểu gen và tần số alen C. Tỷ lệ nhóm tuổi D. Mật độ cá thể Câu 22: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen A. Chuột bạch có gen hooc môn sinh trưởng của chuột cống B. Cây bông có gen kháng sâu hại của vi khuẩn C. Cừu Đô ly được tạo ra bằng nhân bản vô tính D. Ecoli chứa gen tổng hợp Insulin người Câu 23: Dùng côsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li ở đời con là: A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA: 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa: 1aaaa. C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa D. 1AAAA : 8AAaa: 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. Câu 24: Trong kỹ thuật chuyển gen véctơ thường dùng là : A. Plasmit hoặc vi khuẩn EcôLi B. Virut hoặc plasmit C. Vi khuẩn Ecoli hay nấm men D. Thể ăn khuẩn hoặc vi khuẩn Câu 25: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế: A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. Nhân đôi, phiên mã. C. tổng hợp ARN, dịch mã. D. Nhân đôi, phiên mã, dịch mã. Câu 26: Kết quả của phép lai thuận nghịch đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. B. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. C. nằm ở ngoài nhân. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
  3. Câu 27: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực ,dạng sợi có chiều ngang 11 nm được gọi là : A. Vùng xếp cuộn B. Sợi cơ bản C. Sợi cromatit D. Sợi nhiễm sắc Câu 28: Kiểu gen của hợp tử và f là bao nhiêu nếu khi giảm phân tạo giao tử Ab = 30% ? A. AB/ ab,( f = 20%) B. AB/ ab,( f = 40%) C. Ab/ aB,( f = 20%) D. Ab/ aB, (f = 40%) Câu 29: Ở đậu Hà lan, mỗi gen quy định một tính trạng nằm trên 1 NST, trội hoàn toàn. Khi cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình : A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 :1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 9 : 7 Câu 30: Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau đây: Bố AaBbCcDdEe x mẹ aaBbccDdee . Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau Tỷ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là: A. 9/128 B. 1/32 C. 1/4 D. 9/64 HẾT
  4. ĐÁP ÁN SINH 12 CÂU ĐA 1 C 2 A 3 D 4 D 5 D 6 C 7 B 8 B 9 A 10 D 11 A 12 D 13 C 14 A 15 B 16 A 17 C 18 A 19 B 20 D 21 B 22 C 23 C 24 B 25 D 26 C 27 B 28 D 29 A 30 A