Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

Câu 01. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4 AA: 0,4 Aa: 0,2 aa. Tần số alen A của quần thể này là bao 
nhiêu?  
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4. 
Câu 02. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây có chức năng mang axit amin tới ribôxôm và đóng vai 
trò như “người phiên dịch”? 
A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN. 
Câu 03. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. 
Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này: 
A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. 
B. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. 
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. 
D. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. 
Câu 04. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?  
A. AAbb. B. aaBB. C. AaBb. D. AABb. 
Câu 05. Khi nói về di truyền quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(1) Quá trình ngẫu phối có thể làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. 
(2) Quá trình tự phối làm tăng tần số alen trội, giảm tần số alen lặn. 
(3) Các quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên. 
(4) Nếu quần thể ngẫu phối đang ở trang thái cân bằng di truyền, có thể dựa vào tần số kiểu hình để suy ra tần 
số của các alen trong quần thể. 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 06. Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản của thể đa bội và thể lệch bội? 
A. Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp nhiễm sắc thể giới tính. 
B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình. 
C. Đều có thể phát sinh do rối loạn phân ly của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. 
D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản. 
Câu 07. Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
A. 5'AAG3'. B. 5'UAA3'. C. 5'AUA3' D. 5'AUG3'.
pdf 5 trang Minh Uyên 24/06/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_301_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC – LỚP 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Mã đề thi 301 Câu 01. Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4 AA: 0,4 Aa: 0,2 aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,3. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4. Câu 02. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây có chức năng mang axit amin tới ribôxôm và đóng vai trò như “người phiên dịch”? A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN. Câu 03. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này: A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. B. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. D. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng. Câu 04. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AAbb. B. aaBB. C. AaBb. D. AABb. Câu 05. Khi nói về di truyền quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Quá trình ngẫu phối có thể làm quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. (2) Quá trình tự phối làm tăng tần số alen trội, giảm tần số alen lặn. (3) Các quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên. (4) Nếu quần thể ngẫu phối đang ở trang thái cân bằng di truyền, có thể dựa vào tần số kiểu hình để suy ra tần số của các alen trong quần thể. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 06. Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản của thể đa bội và thể lệch bội? A. Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp nhiễm sắc thể giới tính. B. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình. C. Đều có thể phát sinh do rối loạn phân ly của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân. D. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản. Câu 07. Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AAG3'. B. 5'UAA3'. C. 5'AUA3' D. 5'AUG3'. Câu 08. Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, Aa quy định hoa hồng và aa quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này gồm 560 cây hoa đỏ, 280 cây hoa hồng và 160 cây hoa trắng. Khi các cây trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên đưa đến trạng thái cân bằng di truyền thì cấu trúc di truyền của quần thể này là: A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. B. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. D. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa. Câu 09. Ở một loài, alen H quy định cây cao, alen h quy định cây thấp; alen E quy định chín sớm, alen e quy định chín muộn. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể di truyền liên kết với nhau. Phép lai nào dưới đây ở thế hệ sau không xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:1? HE He He He hE He hE A. x B. x C. x D. x he He hE he he he hE Câu 10. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Khi gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi trường cần cung cấp 3150 số nuclêôtit loại A. Trên mạch bổ sung của gen, số nuclêôtit loại T bằng 300 Trang 1/4 - Mã đề thi 301.
  2. nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 40% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Mạch bổ sung của gen có số số nuclêôtit loại G gấp đôi số nuclêôtit loại T. (2) Mạch gốc của gen có số nuclêôtit loại X gấp 4 lần số nuclêôtit loại T. (3) Mạch gốc của gen có số nuclêôtit loại X chiếm 40% số nuclêôtit của mạch. (4) Một phân tử mARN được tổng hợp từ gen nói trên có số ribônuclêôtit các loại là: rA=150; rU=300; rG=600; rX=450. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. Câu 12. Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Chó sói. B. Chim đại bàng. C. Nai. D. Ruồi giấm. Câu 13. Nuôi cấy hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lý các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lý thuyết, khi nói về 80 cây này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau. (2) Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử. (3) Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbDDee. (4) Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền? A. Ligaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. Restrictaza. Câu 15. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là: A. Biến dị tổ hợp. B. Sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến). C. Thể đột biến. D. Mức phản ứng của kiểu gen. Câu 16. Bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào? A. Bệnh ung thư. B. Bệnh hồng cầu hình liềm. C. Hội chứng Tớcnơ. D. Hội chứng Đao. Câu 17. Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AABB và cừu cho nhân tế bào có kiểu gen AaBb, có thể tạo ra cừu con có kiểu gen: A. aabb. B. AaBb. C. AaBB. D. AABB. Câu 18. Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Đem lai cây cà chua thân cao với cây cà chua thân thấp, thu được đời con có tỉ lệ 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, kiểu gen của cây cà chua đem lai là: A. Aa x aa. B. Aa x Aa. C. AA x aa. D. AA x Aa. Câu 19. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ: A. 9/16. B. 1/9. C. 1/2. D. 8/9. Câu 20. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 11 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng? A. AAaa × Aaaa. B. AAaa × AAaa. C. Aaaa × Aaaa. D. AAAa × AAAa. Trang 2/4 - Mã đề thi 301.
  3. Câu 21. Một bệnh di truyền ở người do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy đinh không bị bệnh. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Theo lý thuyết, có bao nhiêu cặp bố -mẹ sau đây có thể sinh con bị bệnh này? (1) Cả bố và mẹ đều không bị bệnh. (2) Cả bố và mẹ đều bị bệnh. (3) Bố bị bệnh nhưng mẹ không bị bệnh. (4) Mẹ bị bệnh nhưng bố không bị bệnh. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22. Cho các thành tựu sau đây, những thành tựu được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? (1) Chuột bạch mang gen sinh trưởng của chuột cống. (2) Tạo giống dưa hấu tam bội quả to, không hạt và có hàm lượng đường cao. (3) Cây bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn. (4) Dê sản sinh prôtêin tơ nhện trong sữa. A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 23. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XAY. D. XAXA × XaY. Câu 24. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật nào sau đây? A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp. C. Liên kết gen hoàn toàn. D. Phân li độc lập. Câu 25. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Vùng xếp cuộn. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi cơ bản. D. Crômatit. Câu 26. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen cấu trúc Y. Câu 27. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo Ab lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen là: aB A. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%. B. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. C. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%. D. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%. Câu 28. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là: A. Thoái hóa giống. B. Di truyền ngoài nhân. C. Đột biến. D. Ưu thế lai. Câu 29. Một gen có 3000 nuclêôtit và T chiếm 30%. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen đột biến dài 5100A0 và có 3601 liên kết hiđrô. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra? A. Thay thế cặp A-T bằng G-X. B. Mất 1 cặp A-T. C. Thay thế cặp G-X bằng A-T. D. Thêm 1 cặp A-T. Câu 30. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5'AUG3’ và 5'UGG3’, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính: A. Phổ biến. B. Đặc hiệu. C. Liên tục. D. Thoái hóa. Câu 31. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,5AA: 0,5Aa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này? (1) Thế hệ F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền. (2) Tần số kiểu gen Aa ở F2 là 12,5%. (3) Tần số kiểu gen aa sẽ tăng dần qua các thế hệ. (4) Tần số kiểu gen AA ở F1 là 62,5%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 32. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. Trang 3/4 - Mã đề thi 301.
  4. (2) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ 5’. (3) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. (4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33. Một gen tác động đến sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là: A. Liên kết giới tính. B. Liên kết gen. C. Gen đa hiệu. D. Phân li độc lập. Câu 34. Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là: A. Lúa. B. Ruồi giấm. C. Gà. D. Đậu Hà Lan. Câu 35. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen. Alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với AB D d D alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: X X x X Y, thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân ab xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) F1 có 40 loại kiểu gen. (2) Khoảng cách giữa các gen A và gen B là 20 cM. (3) F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. (4) F1 có 25% số cá thể cái mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 36. Phép lai giữa cây lá xanh với cây lá đốm thu được 100% lá xanh, cho cây F1 tự thụ phấn bắt buộc F2 thu được 100% lá xanh, cho F2 tiếp tục tự thụ phấn F3 thu được 100% lá xanh. Đặc điểm di truyền cuả tính trạng màu lá là: A. Màu lá do gen nằm ở lục lạp của tế bào thực vật chi phối. B. Màu lá đốm là do gen gây chết tạo ra. C. Màu lá do hai cặp gen tương tác với nhau quy định. D. Màu xanh trội hoàn toàn so với màu lá đốm. Câu 37. Ngày nay việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể các bác sĩ có kết luận: Thai nhi là thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây? A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 nhiễm sắc thể. B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 nhiễm sắc thể. C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 nhiễm sắc thể. D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 nhiễm sắc thể. Câu 38. Một loài thực vật có 2n= 24. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được ở một cây thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể gồm 36 nhiễm sắc thể, trong đó nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 3 chiếc tương đồng. Theo lí thuyết, cây này thuộc thể đột biến nào sau đây? A. Thể một. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể tứ bội. Câu 39. Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây? A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Xitôzin. Câu 40. Bệnh bạch tạng ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Một cặp vợ chồng đều không bị bệnh nhưng em gái chồng, chị gái vợ và mẹ vợ bị bệnh. Cho biết ngoài những người bị bệnh đã cho cả hai bên gia đình không còn ai bị bệnh và không phát sinh đột biến mới. Cặp vợ chồng này sinh được hai người con. Theo lý thuyết, xác suất cả hai người con này là con trai không bị bệnh và có kiểu gen đồng hợp tử là: A. 4/9. B. 1/8. C. 2/3. D. 1/9. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Trang 4/4 - Mã đề thi 301.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 NH: 2021-2022 MÔN SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ 301 MÃ 302 MÃ 303 MÃ 304 Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 C 1 C 1 D 1 B 2 B 2 A 2 B 2 A 3 D 3 C 3 C 3 D 4 C 4 B 4 B 4 C 5 B 5 C 5 C 5 A 6 C 6 B 6 D 6 D 7 B 7 D 7 B 7 C 8 D 8 C 8 A 8 A 9 C 9 A 9 C 9 C 10 A 10 C 10 B 10 A 11 D 11 D 11 C 11 D 12 B 12 B 12 D 12 C 13 C 13 C 13 B 13 A 14 A 14 B 14 A 14 B 15 D 15 A 15 C 15 C 16 A 16 D 16 B 16 A 17 B 17 C 17 D 17 D 18 A 18 A 18 C 18 C 19 D 19 B 19 A 19 A 20 A 20 C 20 C 20 C 21 C 21 D 21 A 21 B 22 B 22 A 22 D 22 A 23 C 23 C 23 A 23 D 24 A 24 B 24 D 24 B 25 D 25 C 25 C 25 D 26 A 26 D 26 A 26 C 27 C 27 D 27 B 27 B 28 D 28 A 28 A 28 A 29 A 29 B 29 C 29 C 30 D 30 C 30 D 30 B 31 B 31 A 31 C 31 C 32 A 32 C 32 D 32 A 33 C 33 B 33 A 33 C 34 B 34 D 34 C 34 B 35 D 35 C 35 A 35 C 36 A 36 B 36 D 36 B 37 D 37 C 37 B 37 C 38 B 38 B 38 A 38 A 39 C 39 A 39 B 39 B 40 B 40 B 40 C 40 C