Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

Câu 1. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen? 
A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBB. 
Câu 2. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt 
trội bố mẹ gọi là: 
A. siêu trội. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. thoái hóa giống. 
Câu 3. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là 
A. vi khuẩn B. 5BU 
C. động vật nguyên sinh D. virut hecpet 
Câu 4. Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Menđen là: 
A. Ruồi giấm B. Chuột bạch C. Thỏ D. Đậu Hà Lan 
Câu 5. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a 
lần lượt là: 
A. 0,2 ; 0,8 B. 0,3 ; 0,7 C. 0,8 ; 0,2 D. 0,7 ; 0,3 
Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người ? 
A. Sử dụng liệu pháp gen để điều trị các bệnh di truyền ở người 
B. Tư vấn di truyền y học và sàn lọc trước sinh 
C. Phòng chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu 
D. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh 
Câu 7. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là 
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. 
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. 
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. 
D. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. 
Câu 8. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên phân tử mARN được gọi là: 
A. axit amin. B. codon. C. triplet. D. anticodon. 
Câu 9. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u được gọi là 
A. tế bào độc. B. bướu độc. C. ung thư. D. tế bào hoại tử
pdf 7 trang Minh Uyên 24/06/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_301_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 (THPT&GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Mã đề 301 Câu 1. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen? A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBB. Câu 2. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là: A. siêu trội. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. thoái hóa giống. Câu 3. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là A. vi khuẩn B. 5BU C. động vật nguyên sinh D. virut hecpet Câu 4. Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Menđen là: A. Ruồi giấm B. Chuột bạch C. Thỏ D. Đậu Hà Lan Câu 5. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là: A. 0,2 ; 0,8 B. 0,3 ; 0,7 C. 0,8 ; 0,2 D. 0,7 ; 0,3 Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người ? A. Sử dụng liệu pháp gen để điều trị các bệnh di truyền ở người B. Tư vấn di truyền y học và sàn lọc trước sinh C. Phòng chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu D. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh Câu 7. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. D. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Câu 8. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên phân tử mARN được gọi là: A. axit amin. B. codon. C. triplet. D. anticodon. Câu 9. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u được gọi là A. tế bào độc. B. bướu độc. C. ung thư. D. tế bào hoại tử Câu 10. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAG3’. B. 5’UAX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UGX3’. Câu 11. Vốn gen của quần thể là gì? A. Là tập hợp của tất cả các cá thể trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 12. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân ly độc lập quy định, trong đó có mặt cả 2 alen trội A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 13% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1/5 - Mã đề 301 -
  2. (I) Cây P đã xảy ra hoán vị với tần số 40%. (II) Ở F1, những cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 44,25%. (III) Ở F1, những cây thân thấp, hoa trắng có tổng cộng 10 kiểu gen. (IV) Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân thấp, hoa trắng F1 lai với nhau, khả năng phép lai có xuất hiện hoa đỏ là 27/169. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13. Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? A. Tạo ra cừu Đôly. B. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten. D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. Câu 14. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nhân bản vô tính động vật. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Lai tế bào xôma. D. Cấy truyền phôi. Câu 15. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. B. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. C. giao tử của loài. D. tính trạng của loài. Câu 16. Ở các loài sinh vật nhân thực, hiện tượng các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định một tính trạng được gọi là: A. Tác động đa hiệu của gen. B. Tương tác gen. C. Liên kết gen. D. Hoán vị gen Câu 17. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidrô của gen: A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 18. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng? A. B. C. D. Câu 19. Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ≥ 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng: A. q2AA + 2pqAa + p2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 C. p2AA + 2pqaa + q2Aa = 1 D. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 Câu 20. Ở ruồi giấm, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng? A. XDXD × XdY B. XdXd × XDY C. XDXd × XDY D. XDXd × XdY Câu 21. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A. ở giai đoạn phiên mã. B. ở giai đoạn trước phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã. Câu 22. Điều gì sẽ xảy ra nếu protein ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm cho nó không còn khả năng dính vào trình tự vận hành? A. Các gen của operon không được phiên mã 2/5 - Mã đề 301 -
  3. B. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi C. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy D. Các gen của operon được phiên mã liên tục Câu 23. Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAaBbbb. Đột biến được phát sinh ở: A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. B. Lần giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn. C. Lần giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia. D. Lần nguyên phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn. Câu 24. Ý nghĩa của công nghệ gen trong tạo giống là gì? A. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng sản phẩm cao. B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đường, protein trị liệu, kháng thể trong thời gian ngắn. C. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của con người. D. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp. Câu 25. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người sau đây: (1) Bệnh phêninkêto niệu (2) Bệnh ung thư máu (3) Hội chứng claiphentơ (4) Hội chứng Đao (5) Hội chứng Tơcnơ (6) Bệnh máu khó đông Những bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là: A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) Câu 26. Ở cây đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn, gen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Biết rằng không có đột biến xảy ra, kiểu gen của bố mẹ như thế nào để thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình là 75% hạt vàng, nhăn : 25% hạt xanh, nhăn? A. Aabb × Aabb B. aaBb × aaBB C. AaBb × AabB D. aaBb × AaBB Câu 27. Cho các nhận định sau: (1) Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 180 độ rồi được nổi lại. (2) Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền. (3) Đảo đoạn làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST tuy nhiên không thay đổi nhóm liên kết gen. (4) Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động. Có bao nhiêu nhận định sai: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 28. Một cá thể có kiểu gen Dd tạo ra giao tử D ab với tỉ lệ: A. 12,5%. B. 25%. C. 20%. D. 50%. Câu 29. Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ : Gen a và gen b là các bản sao đột biến, không tạo được enzim tương ứng có các chức năng. Biết hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn được F1 thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là: A. 12 đỏ: 3 vàng: 1 trắng B. 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng 3/5 - Mã đề 301 -
  4. C. 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng D. 9 đỏ: 3 trắng: 4 vàng Câu 30. Ở một loài hoa, kiểu gen DD quy định hoa đỏ, Dd quy định hoa hồng, dd quy định hoa trắng. Lai phân tích cây hoa màu đỏ, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện kiểu hình: A. Toàn hoa hồng B. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng C. Toàn hoa đỏ D. 1 hoa hồng: 1 hoa trắng Câu 31. Ở một loài thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài này có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ P: A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1 aa = 1 B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1 C. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1 aa = 1 D. 0,1 AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1 Câu 32. Các quá trình dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn: (1) phiên mã; (2) gắn ribôxôm vào mARN; (3) cắt các intron ra khỏi ARN ; (4) gắn ARN pôlymeaza vào ADN; (5) chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại; (6) mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pôlypeptit. Trình tự đúng là: A. (4)-(1)-(3)-(6)-(5)-(2) B. (4)-(1)-(3)-(2)-(6)-(5) C. (4)-(1)-(2)-(6)-(3)-(5) D. (1)-(3)-(2)-(5)-(4)-(6) Câu 33. Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 = 1. Tần số alen A và B của quần thể lần lượt là: A. pA = 0,55, pB = 0,45 B. pA = 0,35, pB = 0,55. C. pA = 0,45, pB = 0,55. D. pA = 0,35, pB = 0,5. Câu 34. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng với phép lai trên? (1) F2 có 10 loại kiểu gen. (2) F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn. (3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64,72%. (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%. (5) Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24,84% A. (1), (2) và (5) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (2), (3) và (5) Câu 35. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát P của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen của F1 là 0,36AA:0,48Aa: 0,16aa. (2) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ. (3) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng. (4) Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6AA: 0,2Aa : 0,2aa. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36. Cho các loài cây sau: (I) Ngô. (II) Đậu tương. (III) Củ cải đường. 4/5 - Mã đề 301 -
  5. (IV) Lúa đại mạch. (V) Dưa hấu. (VI) Nho. Trong những loài trên, những loài có thể áp dụng phương pháp tạo giống cây tam bội để làm tăng năng suất cây trồng là: A. (III), (IV), (VI). B. (III), (V), (VI). C. (II), (IV), (VI). D. (I), (III), (V). Câu 37. Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là A. 3/4. B. 5/12 C. 3/8. D. 1/4. Câu 38. Ở một loại thực vật, tính trạng màu hoa do ba cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B và D thì hoa có màu đỏ; kiểu gen có hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D quy định hoa vàng, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa màu trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây sai? (I) Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. (II) Cây hoa đỏ dị hợp tử về cả 3 cặp gen tự thụ phấn xác suất thu được cây hoa trắng đời con F1 là 7/16. (III) Cho một cây hoa đỏ đời F1 giao phấn với một cây hoa trắng đồng hợp lặn xác suất để thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng là 8/27 . (IV) Cây hoa trắng thuần chủng mang gen trội giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, xác suất thu được cây hoa vàng đời con là 100%. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 39. Bộ NST của 1 loài thực vật có 5 cặp (kí hiệu I,II, III,IV, V). Khảo sát 1 quần thể loài này phát hiện thấy 3 thể đột biến (kí hiệu a,b,c). Phân tích tế bào học 3 thể đột biến đó thu được kết quả: Thể đột biến Số lượng NST đếm được ở từng cặp I II III IV V a 3 3 3 3 3 b 2 2 2 3 2 c 1 2 2 2 2 Tên của các thể đột biến a,b,c lần lượt là A. tam bội, thể 3, thể 1. B. thể 3, thể 4, thể 1. C. tam bội, thể 1, thể 3. D. thể 3, thể 1, thể 0. Câu 40. Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình thường lấy người chồng bình thường nhưng có mẹ chồng và chị chồng mắc bệnh. Bên gia đình người phụ nữ có người cậu (em trai mẹ) mắc bệnh và cha của người phụ nữ này đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 10%. Những người khác trong cả 2 gia đình không ai bị bệnh. Cặp vợ chồng trên sinh được con gái đầu lòng không mắc bệnh này. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết trong số các dự đoán dưới đây, dự đoán nào không đúng? A. Xác suất để bố của người vợ mang alen gây bệnh là 2/11 B. Xác suất sinh con thư hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64 C. Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong gia đình trên D. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: , chữ ký: 5/5 - Mã đề 301 -
  6. UBND TỈNH HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I SỞ GD&ĐT HẬU GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Sinh học – Khối lớp 12 Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 301 302 303 304 1 D D B D 2 B C D B 3 D A B A 4 D C D D 5 A B D C 6 C A B A 7 D B B D 8 B C C C 9 C C A D 10 A B A B 11 B A C A 12 D B C C 13 A D A D 14 C D B A 15 B C A C 16 B C D B 17 A A B A 18 A B A A 19 D B A D 20 C C B B 21 D D C B 22 D C B C 23 C A C B 24 C D D B 25 A A B A 26 A A C A 27 D D D C 28 B C A B 29 C A A C 30 A D C B 31 B C C B 32 B B D D 33 D D B D 34 C D A A 1
  7. 35 C A D C 36 B A A D 37 B D D D 38 A B D A 39 A B C C 40 C C C B 2