Khảo sát chất lượng học sinh Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Câu 91: Quần xã sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Loài ưu thế. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng loài. D. Loài đặc trưng.
Câu 92: Khi lai cơ thể có kiểu gen Aabb với cơ thể có kiểu gen DdEe, sau đó tiến hành đa bội
hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không xuất
hiện kiểu gen nào sau đây?
A. AAbbDDee. B. AAbbDDEE.
C. aaBBddee. D. aabbddEE.
Câu 93: Thời gian sống thực tế của cá thể được gọi là
A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể.
C. tuổi sinh thái. D. tuổi sinh lí.
Câu 94: Trong số 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba này là
A. 5’AUG3’, 5’UGA3’, 5’UAG3’. B. 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
C. 5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. D. 5’AUU3’; 5’UAA3’, 5’UAG3’.
Câu 95: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Ribôxôm. B. Ti thể.
C. Lưới nội chất. D. Không bào.
Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các
alen trên một nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn.
C. mất đoạn. D. chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 97: Cho biết không có đột biến xảy ra, người mẹ có nhóm máu nào sau đây chắc chắn
không sinh được con có nhóm máu O?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu AB.
C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu O.
A. Loài ưu thế. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng loài. D. Loài đặc trưng.
Câu 92: Khi lai cơ thể có kiểu gen Aabb với cơ thể có kiểu gen DdEe, sau đó tiến hành đa bội
hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không xuất
hiện kiểu gen nào sau đây?
A. AAbbDDee. B. AAbbDDEE.
C. aaBBddee. D. aabbddEE.
Câu 93: Thời gian sống thực tế của cá thể được gọi là
A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể.
C. tuổi sinh thái. D. tuổi sinh lí.
Câu 94: Trong số 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba này là
A. 5’AUG3’, 5’UGA3’, 5’UAG3’. B. 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
C. 5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. D. 5’AUU3’; 5’UAA3’, 5’UAG3’.
Câu 95: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Ribôxôm. B. Ti thể.
C. Lưới nội chất. D. Không bào.
Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các
alen trên một nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn.
C. mất đoạn. D. chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 97: Cho biết không có đột biến xảy ra, người mẹ có nhóm máu nào sau đây chắc chắn
không sinh được con có nhóm máu O?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu AB.
C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu O.
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng học sinh Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_sinh_hoc_lop_12_ma_de_201_nam_h.pdf
Nội dung text: Khảo sát chất lượng học sinh Sinh học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
- UBND TỈNH HẢI DƯƠNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi gồm có: 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 201 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 81: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. giới hạn sinh thái. B. nơi ở. C. sinh cảnh. D. ổ sinh thái. Câu 82: Động lực nào đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác? A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ, ). C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. D. Lực đẩy (áp suất rễ). Câu 83: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,48. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,16. Câu 84: Hiện tượng một con tắc kè hoa có thể thay đổi màu sắc cơ thể tương ứng với nền môi trường là ví dụ về A. đột biến nhiễm sắc thể. B. mức phản ứng. C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. đột biến gen. Câu 85: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, nhóm linh trưởng phát sinh ở đại A. Cổ sinh. B. Trung sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh. Câu 86: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDD AabbDd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 12. B. 16. C. 6. D. 8. Câu 87: Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng tiến hoá trực tiếp? A. Các axit amin trong chuỗi hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. B. Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự nhau. D. Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 88: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Người nữ bị mù màu có kiểu gen A. XAY. B. XaXa. C. XaY. D. XAXa. Câu 89: Cây bầu và cây bí có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của cây bầu không thể thụ phấn cho hoa của cây bí. Đây là ví dụ về hình thức cách li A. cơ học. B. tập tính. C. sau hợp tử. D. sinh thái. Câu 90: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là A. ARN và prôtêin histôn. B. ADN và tARN. C. ADN và mARN. D. ADN và prôtêin histôn. Trang 1/6 - Mã đề 201
- Câu 91: Quần xã sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Loài ưu thế. B. Tỉ lệ giới tính. C. Số lượng loài. D. Loài đặc trưng. Câu 92: Khi lai cơ thể có kiểu gen Aabb với cơ thể có kiểu gen DdEe, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không xuất hiện kiểu gen nào sau đây? A. AAbbDDee. B. AAbbDDEE. C. aaBBddee. D. aabbddEE. Câu 93: Thời gian sống thực tế của cá thể được gọi là A. tuổi sinh sản. B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh thái. D. tuổi sinh lí. Câu 94: Trong số 64 bộ ba có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba này là A. 5’AUG3’, 5’UGA3’, 5’UAG3’. B. 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. C. 5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. D. 5’AUU3’; 5’UAA3’, 5’UAG3’. Câu 95: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Không bào. Câu 96: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên một nhiễm sắc thể là A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 97: Cho biết không có đột biến xảy ra, người mẹ có nhóm máu nào sau đây chắc chắn không sinh được con có nhóm máu O? A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu O. Câu 98: Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen đã tạo ra A. cừu sản sinh prôtêin người trong sữa. B. giống ngô có ưu thế lai cao. C. nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. D. giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. Câu 99: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã. B. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. C. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 7 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 7 lần. D. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. Câu 100: Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền? A. Đậu Hà Lan. B. Chuột. C. Ruồi giấm. D. Lúa nước. Câu 101: Động vật nào sau đây không hô hấp bằng mang? A. Ốc. B. Cua. C. Tôm. D. Cá sấu. Câu 102: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Điểm bão hòa ánh sáng ở thực vật C3 cao hơn thực vật C4. B. O2 được sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ H2O. C. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối. D. Cả thực vật C3, C4 và CAM đều có chu trình Canvin. Trang 2/6 - Mã đề 201
- Câu 103: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. AB Ab Câu 104: Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen: x , trong đó alen A quy định quả đỏ, alen a quy ab aB định quả vàng; alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả bầu dục. Hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số bằng nhau. Kết quả nào dưới đây không phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả đỏ, tròn ở đời con? A. 59%. B. 56%. C. 55,25%. D. 54% Câu 105: Gen D ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có A = 2X. Gen D bị đột biến điểm thành alen d. Alen d có 2797 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen d là A. A = T = 799 ; G = X = 400. B. A = T = 799; G = X = 401. C. A= T = 801; G = X = 400. D. A = T = 800 ; G = X = 399. Câu 106: Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? A. Lưỡng cư, bò sát, chim. B. Cá xương, chim, thú. C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lưỡng cư, thú. Câu 107: Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có một loại kiểu hình và hai loại kiểu gen? A. Bb × bb. B. Bb × BB. C. Bb × Bb. D. bb × bb. Câu 108: Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau: I. Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài. II. Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài. III. Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và 3. IV. Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 109: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai hai cây tứ bội với nhau, người ta thu được F1 có 4420 cây quả đỏ và 126 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Kiểu gen của cặp bố mẹ đem lai là A. Aaaa x Aaaa. B. AAAa x AAaa. C. AAaa x Aaaa. D. AAaa x AAaa. Trang 3/6 - Mã đề 201
- Câu 110: Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái nông nghiệp gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H, I, K. Khi phát biểu về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Lưới thức ăn này có 9 chuỗi thức ăn. II. Loài G tham gia nhiều chuỗi thức ăn hơn loài D. III. Giả sử loài C là cây lương thực, nếu tiêu diệt loài I hoặc loài H thì sản lượng lương thực sẽ tăng. IV. Quan hệ giữa các loài I, H, K là cạnh tranh về dinh dưỡng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 111: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến và người đàn ông II-4 không mang alen gây bệnh. Khả năng người IV-10 không mang alen gây bệnh là bao nhiêu? A. 5/12. B. 5/11. C. 6/12. D. 6/11. Câu 112: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là A. 16. B. 8. C. 24. D. 12. Câu 113: Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là: 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm alen mới thì trong quần thể chắc chắn phải xảy ra đột biến gen. II. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là: 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa thì có thể đã xảy ra chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn. III. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thì nhanh chóng làm thay đổi tần số alen A và alen a của quần thể. IV. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 114: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 4/6 - Mã đề 201
- A. Khí CO2 thải vào bầu khí quyển chỉ qua hô hấp của sinh vật. B. Nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm nhiều thiên tai trên Trái Đất. C. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí. D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng khí CO. Câu 115: Cho các hoạt động của con người: I. Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp. II. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá. III. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí. IV. Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại. Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 116: Nhóm cây bụi mọc hoang dại là ví dụ về kiểu phân bố nào trong quần thể? A. Phân bố theo nhóm. B. Phân bố theo chiều ngang. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố ngẫu nhiên. Câu 117: Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Thực hiện phép lai, thu được kết quả sau: - Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 1 cá thể mắt đỏ: 2 cá thể mắt nâu: 1 cá thể mắt vàng. - Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng: 1 cá thể mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất. II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu. III. F1 của phép lai 2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1. IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở (P) của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở (P) của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 118: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. II. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong loài. III. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. IV. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với đào thải alen trội. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 119: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau: - Mạch bổ sung 5’ ATG AAA GTG XAT XGA GTA TAA 3’ - Mạch mã gốc 3’ TAX TTT XAX GTA GXT XAT ATT 5’ Số thứ tự nuclêôtit 1 63 64 88 91 trên mạch mã gốc. Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. Trang 5/6 - Mã đề 201
- II. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. III. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. IV. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi số lượng axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 120: Giả sử 4 quần thể thỏ ở Úc được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. II. Kích thước quần thề B lớn hơn kích thước quần thể C. III. Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề 201
- UBND TỈNH HẢI DƯƠNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: SINH HỌC ĐÁP ÁN (Đáp án có: 03 trang) Mã đề 201 Mã đề 202 Mã đề 203 Mã đề 204 Mã đề 205 Mã đề 206 Mã đề 207 Mã đề 208 Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án án án án 81 D 81 A 81 A 81 A 81 D 81 B 81 C 81 D 82 B 82 A 82 D 82 C 82 A 82 D 82 D 82 B 83 D 83 B 83 D 83 B 83 B 83 A 83 B 83 C 84 C 84 D 84 C 84 C 84 A 84 B 84 A 84 D 85 C 85 D 85 A 85 A 85 A 85 A 85 A 85 C 86 A 86 B 86 B 86 D 86 D 86 C 86 C 86 B 87 B 87 D 87 B 87 C 87 C 87 A 87 A 87 D 88 B 88 C 88 D 88 A 88 D 88 C 88 A 88 C 89 A 89 B 89 B 89 C 89 A 89 A 89 D 89 B 90 D 90 D 90 D 90 A 90 B 90 D 90 A 90 D 91 B 91 B 91 B 91 B 91 B 91 D 91 D 91 D 92 C 92 B 92 C 92 D 92 D 92 C 92 A 92 C 93 C 93 A 93 C 93 A 93 B 93 C 93 C 93 C 94 B 94 B 94 B 94 C 94 A 94 D 94 C 94 C 95 B 95 D 95 B 95 D 95 D 95 A 95 A 95 B 96 A 96 C 96 B 96 A 96 A 96 A 96 B 96 D 97 B 97 A 97 A 97 A 97 C 97 B 97 D 97 D 98 A 98 B 98 C 98 C 98 C 98 D 98 B 98 A 99 C 99 D 99 D 99 D 99 B 99 C 99 C 99 C 100 C 100 A 100 A 100 D 100 A 100 D 100 D 100 B 101 D 101 C 101 D 101 C 101 C 101 C 101 D 101 C 102 A 102 C 102 A 102 B 102 C 102 B 102 B 102 B 103 A 103 D 103 C 103 B 103 C 103 A 103 B 103 A 104 A 104 A 104 D 104 C 104 B 104 C 104 D 104 B 105 D 105 C 105 A 105 D 105 A 105 D 105 C 105 D 106 B 106 D 106 C 106 A 106 C 106 A 106 A 106 D 107 B 107 B 107 D 107 D 107 B 107 D 107 D 107 A 108 D 108 D 108 D 108 A 108 D 108 B 108 C 108 B 109 D 109 A 109 A 109 B 109 C 109 B 109 B 109 A 110 C 110 C 110 B 110 B 110 B 110 D 110 D 110 B 111 D 111 C 111 B 111 D 111 D 111 C 111 B 111 A 112 D 112 B 112 C 112 C 112 D 112 B 112 D 112 A 113 A 113 A 113 B 113 D 113 D 113 C 113 B 113 C 114 B 114 C 114 A 114 B 114 D 114 C 114 A 114 D 115 C 115 A 115 A 115 C 115 C 115 A 115 C 115 B 116 A 116 D 116 D 116 A 116 C 116 B 116 B 116 C 117 D 117 C 117 C 117 B 117 B 117 D 117 C 117 A 118 A 118 A 118 C 118 D 118 A 118 B 118 C 118 A 119 C 119 C 119 C 119 B 119 B 119 A 119 A 119 A 120 C 120 B 120 A 120 B 120 A 120 B 120 B 120 A Trang 1/3
- Mã đề 209 Mã đề 210 Mã đề 211 Mã đề 212 Mã đề 213 Mã đề 214 Mã đề 215 Mã đề 216 Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án án án án 81 B 81 C 81 A 81 C 81 B 81 C 81 C 81 B 82 B 82 B 82 A 82 A 82 B 82 A 82 D 82 C 83 D 83 B 83 D 83 D 83 A 83 C 83 C 83 B 84 C 84 C 84 C 84 C 84 C 84 D 84 A 84 D 85 D 85 A 85 A 85 A 85 D 85 B 85 B 85 B 86 A 86 D 86 A 86 D 86 C 86 B 86 B 86 C 87 C 87 C 87 A 87 A 87 C 87 B 87 D 87 B 88 A 88 C 88 D 88 D 88 C 88 A 88 D 88 C 89 C 89 A 89 D 89 D 89 A 89 C 89 B 89 D 90 D 90 B 90 D 90 B 90 D 90 C 90 B 90 C 91 A 91 C 91 D 91 A 91 C 91 B 91 B 91 B 92 D 92 B 92 C 92 C 92 C 92 C 92 C 92 D 93 A 93 D 93 B 93 C 93 C 93 B 93 D 93 D 94 C 94 B 94 A 94 A 94 C 94 D 94 A 94 A 95 C 95 C 95 A 95 B 95 A 95 C 95 A 95 B 96 A 96 D 96 B 96 B 96 B 96 A 96 C 96 D 97 B 97 C 97 C 97 D 97 B 97 A 97 C 97 C 98 D 98 C 98 C 98 B 98 A 98 B 98 C 98 B 99 A 99 A 99 C 99 A 99 B 99 B 99 D 99 B 100 A 100 B 100 B 100 B 100 B 100 C 100 B 100 B 101 C 101 B 101 B 101 C 101 A 101 D 101 D 101 C 102 B 102 D 102 B 102 D 102 B 102 D 102 A 102 C 103 D 103 A 103 B 103 C 103 C 103 D 103 A 103 D 104 B 104 A 104 C 104 A 104 B 104 D 104 C 104 A 105 A 105 D 105 B 105 C 105 D 105 B 105 B 105 D 106 B 106 C 106 C 106 C 106 D 106 B 106 B 106 A 107 C 107 B 107 D 107 A 107 A 107 C 107 C 107 A 108 D 108 A 108 B 108 D 108 D 108 A 108 D 108 D 109 D 109 A 109 A 109 B 109 A 109 D 109 A 109 C 110 A 110 B 110 D 110 C 110 B 110 A 110 D 110 B 111 C 111 D 111 A 111 B 111 D 111 D 111 B 111 A 112 B 112 D 112 D 112 B 112 D 112 B 112 A 112 D 113 C 113 D 113 C 113 D 113 D 113 A 113 D 113 C 114 C 114 D 114 D 114 B 114 A 114 D 114 A 114 A 115 B 115 A 115 C 115 A 115 D 115 C 115 B 115 A 116 B 116 C 116 B 116 C 116 B 116 A 116 A 116 D 117 D 117 D 117 B 117 D 117 D 117 C 117 A 117 A 118 A 118 A 118 C 118 B 118 A 118 A 118 C 118 C 119 B 119 B 119 A 119 A 119 A 119 A 119 D 119 A 120 D 120 A 120 D 120 D 120 C 120 D 120 C 120 A Trang 2/3
- Mã đề 217 Mã đề 218 Mã đề 219 Mã đề 220 Mã đề 221 Mã đề 222 Mã đề 223 Mã đề 224 Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu án án án án án án án án 81 A 81 B 81 D 81 B 81 D 81 B 81 B 81 A 82 A 82 C 82 D 82 C 82 B 82 B 82 B 82 C 83 C 83 A 83 D 83 B 83 A 83 D 83 D 83 B 84 A 84 D 84 A 84 C 84 A 84 A 84 C 84 B 85 C 85 B 85 A 85 C 85 B 85 C 85 A 85 D 86 B 86 C 86 B 86 D 86 D 86 A 86 C 86 D 87 A 87 D 87 B 87 B 87 D 87 D 87 D 87 A 88 D 88 A 88 D 88 B 88 C 88 B 88 D 88 D 89 D 89 D 89 C 89 A 89 D 89 D 89 B 89 A 90 C 90 C 90 D 90 D 90 D 90 C 90 D 90 B 91 D 91 C 91 C 91 C 91 B 91 D 91 D 91 D 92 B 92 D 92 A 92 A 92 D 92 A 92 D 92 D 93 A 93 A 93 B 93 B 93 A 93 B 93 C 93 B 94 B 94 A 94 A 94 A 94 B 94 B 94 C 94 D 95 B 95 D 95 C 95 B 95 C 95 C 95 C 95 A 96 B 96 C 96 D 96 B 96 A 96 A 96 B 96 D 97 A 97 C 97 A 97 B 97 D 97 B 97 A 97 C 98 B 98 B 98 C 98 D 98 C 98 A 98 B 98 B 99 C 99 B 99 C 99 D 99 B 99 D 99 B 99 B 100 B 100 C 100 C 100 A 100 D 100 C 100 A 100 A 101 C 101 C 101 B 101 A 101 B 101 B 101 B 101 C 102 D 102 B 102 B 102 B 102 C 102 C 102 B 102 A 103 A 103 D 103 B 103 A 103 C 103 A 103 D 103 C 104 B 104 B 104 C 104 C 104 C 104 A 104 C 104 C 105 C 105 C 105 D 105 C 105 A 105 C 105 A 105 C 106 D 106 D 106 B 106 D 106 A 106 D 106 A 106 C 107 D 107 B 107 A 107 D 107 C 107 D 107 A 107 C 108 D 108 A 108 C 108 D 108 B 108 A 108 B 108 D 109 D 109 A 109 A 109 D 109 B 109 B 109 A 109 A 110 B 110 D 110 B 110 B 110 B 110 C 110 D 110 D 111 C 111 B 111 C 111 A 111 C 111 A 111 B 111 B 112 C 112 A 112 C 112 A 112 B 112 B 112 D 112 B 113 A 113 D 113 D 113 D 113 C 113 C 113 C 113 B 114 A 114 D 114 D 114 C 114 D 114 C 114 A 114 C 115 A 115 C 115 D 115 A 115 A 115 D 115 C 115 C 116 D 116 A 116 B 116 A 116 C 116 D 116 A 116 B 117 D 117 B 117 A 117 C 117 A 117 B 117 A 117 D 118 B 118 A 118 A 118 C 118 D 118 A 118 C 118 A 119 C 119 B 119 B 119 C 119 A 119 D 119 C 119 A 120 C 120 A 120 A 120 D 120 A 120 C 120 D 120 A Trang 3/3