Kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 169 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)
Câu 1: Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
B. Tạo ra giống vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người
C. Tạo ra giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt
D. Tạo ra cừu Dolly
Câu 2: Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a, quần thể có cấu trúc di truyền 0,5 AA : 0,5
Aa thì tần số các alen là
A. p = 0,3 ; q = 0,7 B. p = 0,65 ; q = 0,35
C. p = 1 ; q = 0 D. p = 0,75 ; q = 0,25
Câu 3: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN B. rARN C. mARN D. ADN
Câu 4: Khi lai các cây thuần chủng thân cao, hoa trắng với các cây thân thấp, hoa đỏ kết quả
thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết mỗi tính
trạng do một gen quy định, các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Tỉ lệ kiểu hình của tính trạng chiều cao ở F2 là 9: 3:3 :1
II. F2 có 9 kiểu gen khác nhau
III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng thuần chủng ở F2 là 18,75%
IV. Kiểu gen của P trong phép lai trên AABB x aabb
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
B. Tạo ra giống vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người
C. Tạo ra giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt
D. Tạo ra cừu Dolly
Câu 2: Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a, quần thể có cấu trúc di truyền 0,5 AA : 0,5
Aa thì tần số các alen là
A. p = 0,3 ; q = 0,7 B. p = 0,65 ; q = 0,35
C. p = 1 ; q = 0 D. p = 0,75 ; q = 0,25
Câu 3: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN B. rARN C. mARN D. ADN
Câu 4: Khi lai các cây thuần chủng thân cao, hoa trắng với các cây thân thấp, hoa đỏ kết quả
thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết mỗi tính
trạng do một gen quy định, các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Tỉ lệ kiểu hình của tính trạng chiều cao ở F2 là 9: 3:3 :1
II. F2 có 9 kiểu gen khác nhau
III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng thuần chủng ở F2 là 18,75%
IV. Kiểu gen của P trong phép lai trên AABB x aabb
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 169 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_12_ma_de_169_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 169 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 16/12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Sinh học. Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 169 (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 30 câu/ 4 trang) ĐỀ BÀI Câu 1: Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao B. Tạo ra giống vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người C. Tạo ra giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt D. Tạo ra cừu Dolly Câu 2: Gọi p là tần số alen A, q là tần số alen a, quần thể có cấu trúc di truyền 0,5 AA : 0,5 Aa thì tần số các alen là A. p = 0,3 ; q = 0,7 B. p = 0,65 ; q = 0,35 C. p = 1 ; q = 0 D. p = 0,75 ; q = 0,25 Câu 3: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? A. tARN B. rARN C. mARN D. ADN Câu 4: Khi lai các cây thuần chủng thân cao, hoa trắng với các cây thân thấp, hoa đỏ kết quả thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết mỗi tính trạng do một gen quy định, các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỉ lệ kiểu hình của tính trạng chiều cao ở F2 là 9: 3:3 :1 II. F2 có 9 kiểu gen khác nhau III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng thuần chủng ở F2 là 18,75% IV. Kiểu gen của P trong phép lai trên AABB x aabb A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại X ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn? A. U B. T C. X D. G Câu 6: Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây? A. Ngô B. Dưa hấu C. Nho D. Dâu tằm Câu 7: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen? A. Nuôi cấy mô, B. Nuôi cấy hạt phấn C. Lai tế bào xôma. D. Nhân bản vô tính Câu 8: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là A. sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân B. kết quả của 3 quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh C. sự phân li độc lập của các NST kép ở kì sau giảm phân I D. hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân I Câu 9: Ở ruồi giấm tính trạng màu sắc thân do 1 gen có 2 alen qui định A- thân xám trội hoàn toàn a- thân đen, tính trạng chiều dài cánh do 1 gen có 2 alen qui định B- cánh dài trội hoàn toàn b- cánh cụt. Thí nghiệm của Moocgan về hoán vị gen như sau : cho mẹ F1 thân Trang 1/4 - Mã đề thi 169
- xám, cánh dài lai với bố thân đen, cánh cụt thu được Fa gồm 965 thân xám, cánh dài : 944 thân đen , cánh cụt : 206 thân xám, cánh cụt : 185 thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen của mẹ thân xám, cánh dài F1 là A. 8,5%. B. 41,5%. C. 83%. D. 17%. Câu 10: Điều kiện quan trọng nhất để các gen phân li độc lập là A. tính trạng trội phải trội hoàn toàn. B. bố mẹ phải thuần chủng về các tính trạng đem lai. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau. D. số lượng cá thể phải đủ lớn. Câu 11: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba? A. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1 C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n D. Giao tử n kết hợp với giao tử n+1 Câu 12: Cho các biện pháp sau: (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen (3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng (4) Cấy truyền phôi ở động vật (5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp A. (1) và (2), (3) B. (2) và (3), (5) C. (1) và (4), (5) D. (1) và (2), (5) 3 Câu 13: Cấu trúc gồm 1 đoạn AND quấn quanh 8 phân tử prôtêin Histon 1 vòng gọi là 4 A. nuclêôxôm B. nuclêôtit C. sợi chất nhiễm sắc D. sợi cơ bản Câu 14: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen năm trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a, bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau: Quần thể I II III IV I II III IV Tỉ lệ kiểu hình trội 96% 64% 75% 84% Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong bốn quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất B. Quần thể III có thánh phần kiểu gen 0.25ẠA: 0,5Aa: 0,25 aa C. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32 D. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16 Câu 15: Khi kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau mà con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì có thể rút kết luận đó là A. có hoán vị gen và chỉ xảy ra ở giới cái B. di truyền chéo do gen nằm trên X C. gen qui định tính trạng nằm ngoài nhân D. có hiện tượng di truyền liên kết giới tính Câu 16: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội thuộc loài này là A. 7 B. 15 C. 21 D. 13 Câu 17: Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định gọi là A. kiểu gen của quần thể B. vốn gen của quần thể C. tần số alen của quần thể D. cấu trúc di truyền của quần thể Trang 2/4 - Mã đề thi 169
- Câu 18: Tần số của một kiểu gen của quần thể giao phối được xác định bằng A. tỉ số giữa giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử B. tỉ số giữa cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể trong quần thể C. tỉ số giữa giao tử có alen đó trên tổng số cá thể D. tỉ số giữa cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử Câu 19: Ở thú, xét một gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen A và a , cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? A. Aa B. XaYA C. XAY D. XAYA Câu 20: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa B. 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa D. 0,5 AA : 0,25 Aa : 0,25 aa Câu 21: Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ xuất phát (P) có 100% cá thể dị hợp tử Aa, tự thụ phấn thì tỉ lệ %Aa ở thế hệ thứ hai là A. 75% B. 25% C. 50% D. 12,5% Câu 22: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con tỉ lệ 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng? A. aa x aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. Aa x AA Câu 23: Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài khác nhau? A. Nuôi cấy hạt phấn B. Gây đột biến gen C. Dung hợp tế bào trần D. Nhân bản vô tính Câu 24: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XaXa x XAY D. XAXA x XaY Câu 25: Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen nào sau đây có khả năng cho ưu thế lai cao nhất? A. AaBbDd B. AABBDD C. aaBBdd D. aabbdd Câu 26: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống nhờ công nghệ gen? A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen C. Cừu Đôly D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao Câu 27: Bộ ba (côđon) nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin mở đầu quá trình dịch mã? A. 3'AGU5' B. 3'UAG5' C. 3'GUA5' D. 3'UAA5' AB AB Ab Ab Câu 28: Cho các cá thể có kiểu gen: (1) ; (2) ; (3) ; (4) . Có bao nhiêu cá thể AB ab aB ab dị hợp về cả 2 cặp gen? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 169
- Câu 29: Quan sát hình vẽ bên, cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng về dạng đột biến này? (1) Làm thay đổi số lượng gen trên NST (2) Có thể ứng dụng loại đột biến này để loại các gen không mong muốn ra khỏi NST (3) Được phát sinh do một đoạn NST đứt, gãy rồi tái kết hợp khác thường (4) Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể này làm thay đổi vị trí của các gen trên NST A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 30: Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền A. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 169
- SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 16/12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: SINH HỌC - Lớp 12 ĐÁP ÁN Câu Mã đề 169 Mã đề 245 Mã đề 326 Mã đề 493 1 D C B C 2 D A A A 3 B D C B 4 D A C C 5 D C D A 6 A B B C 7 B D B B 8 D A D A 9 D A B A 10 C B B B 11 D D B D 12 D C A C 13 A A D B 14 A D B A 15 C C D D 16 C D D B 17 B A A C 18 B D C D 19 C C D C 20 C B C D 21 B B C A 22 B C C D 23 C B D A 24 B B A D 25 A D D C 26 A C A A 27 C A C B 28 A A B A 29 A B A B 30 A B A B