Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 65. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu đúng? 
(1) xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm. 
(2) các cá thể trong quần thể tiêu diệt lẫn nhau, quần thể diệt vong. 
(3) tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng hiệu quả nhóm. 
(4) các cá thể có thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống, hoặc ăn thịt lẫn nhau. 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 66. Khi nói về tăng trưởng của quần thể theo tiềm năng sinh học, có bao nhiêu phát biểu đúng? 
(1) nguồn sống của môi trường dồi dào. 
(2) điều kiện sống không thuận lợi. 
(3) có ở các sinh vật có kích thước nhỏ, tuổi thọ thấp  
(4) hạn chế về khả năng sinh sản của loài. 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 67. Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? 
A. chó rừng hỗ trợ nhau tron đàn nên ăn thịt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.. 
B. ở cá mập, các con cá con khi mới nở ăn trứng và phôi chưa nở. 
C. hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau. 
D. bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng lẻ. 
Câu 68. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
A. các con chim trong rừng Cúc Phương. 
B. các con cá sống trong hồ Eakar. 
C. các cây cỏ trên cánh đồng. 
D. các cây thông nhựa trên đồi ở Đà Lạt.
pdf 6 trang ngocdiemd2 10/08/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 Sinh học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 65. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm. (2) các cá thể trong quần thể tiêu diệt lẫn nhau, quần thể diệt vong. (3) tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng hiệu quả nhóm. (4) các cá thể có thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống, hoặc ăn thịt lẫn nhau. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 66. Khi nói về tăng trưởng của quần thể theo tiềm năng sinh học, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) nguồn sống của môi trường dồi dào. (2) điều kiện sống không thuận lợi. (3) có ở các sinh vật có kích thước nhỏ, tuổi thọ thấp (4) hạn chế về khả năng sinh sản của loài. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 67. Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? A. chó rừng hỗ trợ nhau tron đàn nên ăn thịt được trâu rừng có kích thước lớn hơn B. ở cá mập, các con cá con khi mới nở ăn trứng và phôi chưa nở. C. hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau. D. bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng lẻ. Câu 68. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. các con chim trong rừng Cúc Phương. B. các con cá sống trong hồ Eakar. C. các cây cỏ trên cánh đồng. D. các cây thông nhựa trên đồi ở Đà Lạt. Câu 69. Theo quan niệm hiện đại, thứ tự các giai đoạn phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất là? A. tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học, tiến hóa hóa học. B. tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học, tiến hóa tiền sinh học. C. tiến hóa sinh học, tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học. D. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học. Câu 70. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật gồm môi trường? A. cạn, nước, đất, sinh vật. B. vô sinh. C. hữu sinh. D. đất, không khí, hữu sinh, vô sinh. 1/4 - Mã đề 001 -
  2. Câu 71. Hóa thạch là ? A. sự hóa đá của sinh vật trong thời đại trước. B. sự tồn tại của các sinh vật sống trong các thời đại trước. C. di tích của sinh vật để lại trong lớp đất đá của vỏ Trái Đất. D. sự vùi lấp xác của sinh vật trong các lớp đất đá. Câu 72. Điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể thường gặp ở kiểu phân bố? A. đồng đều. B. đồng đều và ngẫu nhiên. C. ngẫu nhiên. D. theo nhóm. Câu 73. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể có đặc điểm là? A. làm giảm khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể. B. các cá thể tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau trong hoạt động sống như lấy thức ăn, chống kẻ thù D. xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao. Câu 74. Đường cong biểu diễn về tăng trưởng thực tế của quần thể có dạng nào? A. chữ S. B. chữ C. C. chữ M. D. chữ J. Câu 75. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào nhân tố nào? A. mức tử vong. B. mức nhập cư và xuất cư. C. mật độ cá thể. D. mức sinh sản. Câu 76. Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi là ý nghĩa của đặc trưng nào trong quần thể? A. sự phân bố cá thể. B. mật độ cá thể. C. nhóm tuổi. D. tỉ lệ giới tính. Câu 77. Cho các nhân tố sau: (1) động vật (2) nhiệt độ (3) đất (4) thực vật (5) nước (6) ánh sáng Có bao nhiêu nhân tố trên là nhân tố vô sinh? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 78. Phát biểu nào sai, khi nói về ảnh hưởng của mật độ cá thể của quần thể? A. đến mức độ sử dụng nguồn sống. B. đến sự phân bố cá thể. C. đến khả năng tử vong. D. tới khả năng sinh sản. Câu 79. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ minh họa cho quan hệ? A. hỗ trợ cùng loài. B. cộng sinh trong loài. C. hỗ trợ khác loài. D. cạnh tranh cùng loài. Câu 80. Mức tử vong của quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. trạng thái của quần thể. B. tỉ lệ đực và cái. C. mức độ khai thác của con người. D. điều kiện môi trường sống. Câu 81. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự khác nhau về kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. B. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài. C. Các loài khác nhau cùng sống trong một sinh cảnh có chung một ở sinh thái. 2/4 - Mã đề 001 -
  3. D. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh với nhau. Câu 82. Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa là? A. các cá thể hỗ trợ nhau chống điều kiện bất lợi từ môi trường. B. làm giảm mức đọ cạnh tranh giữa các cá thể. C. tăng khả năng sinh sản, giảm tỉ lệ tử vong của các cá thể. D. tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của hóa thạch? A. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới. B. cung cấp dữ liệu về lịch sử tiến hóa của sinh giới. C. cung cấp bằng gián trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới. D. cung cấp thông tin về lịch sử tiến hóa của sinh giới. Câu 84. Khi nói về ý nghĩa của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây sai ? A. khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. B. giúp hình thành đặc điểm thích nghi của quần thể. C. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định. D. làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Câu 85. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, cây có hoa ngự trị ở kỉ nào? A. kỉ Jura. B. kỉ Đệ tam. C. kỉ Đệ tứ. D. kỉ Tam điệp. Câu 86. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ? A. 20oC đến 35oC. B. 20oC đến 25oC. C. 5,6oC đến 44oC. D. 5,6oC đến 42oC. Câu 87. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta điều gì? A. bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn. B. giúp xác định được tuổi sinh lí, sinh thái và tuổi quần thể. C. điều chỉnh tỉ lệ đực cái phù hợp với mục tiêu sản xuất. D. điều chỉnh mật độ cây trồng, vật nuôi cho phù hợp. Câu 88. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. ánh sáng. B. con người. C. nước. D. nhiệt độ không khí. Câu 89. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là? A. môi trường. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. nơi ở. Câu 90. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể? A. mật độ cá thể. B. nhóm tuổi. C. tỉ lệ giới tính. D. loài đặc trưng. Câu 91. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là? A. kiểu tăng trưởng của quần thể. B. kích thước của quần thể. C. phân bố của quần thể. D. mật độ cá thể của quần thể. Câu 92. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không có vai trò nào sau đây? A. làm mở rộng ổ sinh thái của loài, phân li thành loài mới. B. làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể. C. duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với môi trường. 3/4 - Mã đề 001 -
  4. D. tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới. Câu 93. Khi nói về khái niệm kích thước quần thể, ý nào sau đây sai? A. khối lượng của các cá thể trong quần thể. B. số lượng cá thể trong quần thể. C. số lượng cá thể trên đơn vị diện tích. D. tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở? A. kỉ Cacbon (than đá) thuộc đại Cổ sinh. B. kỉ Đêvôn thuộc đại Cổ sinh. C. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. Câu 95. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là? A. ổ sinh thái. B. nhân tố sinh thái. C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn sinh thái. Câu 96. Khi nói về quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. điều kiện môi trường thuận lợi, sức sinh sản của quần thể tăng lên, mức tử vong giảm. B. khi số lượng cá thể trong quần thể tăng cao, xảy ra cạnh tranh giữa các cá thể, làm giảm mức sinh sản, tăng tử vong. C. khi kích thước quần thể đạt mức tối đa, quần thể rơi vào trạng thái diệt vong. D. quần thể sống trong môi trường xác định luôn có xu hướng tự điều chỉnh số lượng cá thể. HẾT 4/4 - Mã đề 001 -
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 65 A D B B B 66 C B C C D 67 B D D D D 68 D B D B B 69 D A B A B 70 A C A A D 71 C C B D A 72 A D D D A 73 C A D B B 74 A C B C C 75 C A C A D 76 D C B C D 77 A C A D C 78 B A B B B 79 A D A C B 80 B B C C A 81 C C B A C 82 D B A B C 83 A B C B A 84 B A A C D 85 B A D C B 86 D C B B C 87 A B C A A 88 B D C D B 89 B B A C D 90 D C A D D 91 D D C A A 92 B B C D B 93 C A D D C 94 C D A B A 95 D A D D C 1
  6. 96 C D D A A 006 007 008 65 D D B 66 D D B 67 A A A 68 C B C 69 A B A 70 C D B 71 B C A 72 D C B 73 B B D 74 C D D 75 A D C 76 D A A 77 D C B 78 B C A 79 C A D 80 C A A 81 D D C 82 D D C 83 A B D 84 B A B 85 C C B 86 C D A 87 B B A 88 A A C 89 C A D 90 A B B 91 A C C 92 D C C 93 B B C 94 B B D 95 A C B 96 C D D 2