Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
Câu 1. Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ?
A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 2. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là:
A. C3H6(CHO)3 B. C4H8(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C2H4(CHO)2
Câu 3. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. Khôngno, không rõ số chức B. Vòng, đơn chức
C. No, đơn chức D. No, hai chức
Câu 4. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CaO. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. FeSO4 khan.
Câu 5. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp
dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 51,84 gam B. 25,92 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 562,14 gam B. 524,68 gam C. 514,08 gam D. 529,46 gam
Câu 8. : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với :
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 2. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là:
A. C3H6(CHO)3 B. C4H8(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C2H4(CHO)2
Câu 3. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. Khôngno, không rõ số chức B. Vòng, đơn chức
C. No, đơn chức D. No, hai chức
Câu 4. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. CaO. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. FeSO4 khan.
Câu 5. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn
toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp
dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?
A. 51,84 gam B. 25,92 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 562,14 gam B. 524,68 gam C. 514,08 gam D. 529,46 gam
Câu 8. : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với :
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_12_lan_1_ma_de_101_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG MÔN: HÓA HỌC 12 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã 101 Đề gồm có 03 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh: SBD: (Cho biết nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5, Br=80, Na=23, Mg=24, K=39, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mn=55) Câu 1. Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ? A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 Câu 2. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H6(CHO)3 B. C4H8(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C2H4(CHO)2 Câu 3. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại: A. Khôngno, không rõ số chức B. Vòng, đơn chức C. No, đơn chức D. No, hai chức Câu 4. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. CaO. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. FeSO4 khan. Câu 5. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ? A. 51,84 gam B. 25,92 gam C. 12,96 gam D. 38,88 gam Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o A. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. o o B. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 562,14 gam B. 524,68 gam C. 514,08 gam D. 529,46 gam Câu 8. : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9. Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc là: A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 17,68 lít. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 23,3 . B. 46,6 . C. 69,9 . D. 65,24. + o Câu 11. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H ,t ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 2,58 gam B. 2,44 gam C. 2,31 gam D. 2,22 gam Câu 13. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,10. Câu 14. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là Mã đề 101 - Trang 1/3
- A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thoát ra. Câu 15. Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. t 0 Câu 16. Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH → muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ? A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. HCOO(CH2)2CH3 Câu 17. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là? A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH B. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH Câu 18. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là A. Chất oxi hóa. B. Môi trường. C. Vừa oxi hóa, vừa khử. D. Chất khử. Câu 19. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 3-etyl hexan-5-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol. C. 3-metyl pentan-2-ol D. 2-etyl butan-3-ol. Câu 20. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. neo pentan. B. pentan. C. iso pentan. D. iso butan. Câu 21. Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH B. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH C. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH D. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH <C2H6 Câu 22. Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ? A. axit oleic và glixerol B. axit stearic và glixerol C. axit linolec và glixerol D. axit oleic và etilenglicol Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaCl. B. KOH. C. KNO3. D. CH3COOH. Câu 24. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 5 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 3 đồng phân. Câu 25. C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là : A. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3. C. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH D. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. Câu 26. Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ? A. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH B. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH C. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH Câu 27. Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 0 H 2SO4 ,t Câu 28. Cho phản ứng: (X) + H2O ←→ C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ? A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl fomat D. metyl propionat Câu 29. Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n (n . B. CnH2n+2 (n . C. CnH2n-2 (n . D. CnH2n-2 (n . Câu 30. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36 Câu 31. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là : A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 32. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây - A. Na. B. Cu(OH)2/OH . C. NaOH. D. dd AgNO3/NH3. Câu 33. Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là Mã đề 101 - Trang 2/3
- A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2. B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS. Câu 34. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 35. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. nước Br2. B. Na kim loại. C. H2 (Ni, nung nóng) D. dung dịch NaOH. Câu 36. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 Câu 37. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là A. 0,11 B. 0,09 C. 0,1 D. 0,12 Câu 38. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 9,40 gam. C. 8,60 gam. D. 20,50 gam. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 g. B. 91,0 g. C. 71,0 g. D. 90,0 g. HẾT Mã đề 101 - Trang 3/3
- 101 102 103 104 105 106 1 A A D B B D 2 D C C B A C 3 C D C D A A 4 A A B C A A 5 B C B D A D 6 B D B A D B 7 C A D C C C 8 A A A C D D 9 C A D A A D 10 C A B B D D 11 A A C C B D 12 C A D A D B 13 D B C A D D 14 B C A C B C 15 A B B C B B 16 B C A D C A 17 A B A D A C 18 D A A C B A 19 C D D C B D 20 A C D A C A 21 C C D A D C 22 A B A A A A 23 D D B B C B 24 D A A B B B 25 D B B D B D 26 C C A B A A 27 D D B C A D 28 D A C B C B 29 C B A C C D 30 A D B C B D 31 D B C B A A 32 B A D C A D 33 B B A B B C 34 C C C B D A 35 A A D A C A 36 C A A A D B 37 B B C C B D 38 A D B D B D 39 B A D C B D 40 A A C A A A