Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô
cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 3,43 C. 3,52. D. 3,92.
Câu 5. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây.
A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn
B. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng
C. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
D. Tinh dẻo , dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 6. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo
D. PE, polibutaủien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa
Câu 7. Tripeptit là hợp chất :
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 3,43 C. 3,52. D. 3,92.
Câu 5. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây.
A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn
B. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng
C. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
D. Tinh dẻo , dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 6. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo
D. PE, polibutaủien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa
Câu 7. Tripeptit là hợp chất :
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 152 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I) TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ) Câu 1. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 2. Phương tình hóa học nào sau đây đúng A. Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ B. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+ C. Cu + Pb2+→ Cu2+ + Pb D. 3Cu + 2Fe3+→ 3Cu2+ + 2Fe Câu 3. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. polietilen B. poli(metyl metacrylat) C. poli(vinyl clorua) D. poliacrilonitrin Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,43 C. 3,52. D. 3,92. Câu 5. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây. A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn B. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng C. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim D. Tinh dẻo , dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao Câu 6. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo D. PE, polibutaủien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa Câu 7. Tripeptit là hợp chất : A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 8. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. etyl fomat B. metyl axetat C. Metyl fomat D. etyl axetat Câu 9. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Cu B. Cr C. Al D. Na Câu 10. Cho các loại chất và tơ: bông, tơ capron, tơ xelulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon 6-6. Số tơ tổng hợp là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. metyl axetat B. anilin C. phenol . D. alanin Câu 12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Hg, Na, Ca C. Al, Fe, CuO D. Fe, Ni, Sn Câu 13. Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Mg > Fe > Al > Cu B. Al > Mg > Al > Cu C. Fe > Al > Cu > Mg D. Mg > Al > Fe > Cu Câu 14. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn chứa nitơ B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH)
- C. protein luôn chứa oxi D. protein luôn không tan trong nước Câu 15. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là: A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+, C. Sn2+, Cu2+, Ag+; D. Cr2+, Cu2+, Ag+ Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là; A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng ngưng D. trùng hợp. Câu 18. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức Câu 19. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 20. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Mg (NO3)2 dư C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch AgNO3 dư Câu 21. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n C. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. Câu 22. Chất nào sau đây là este? A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 23. Triolein Khôngtác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH (đun nóng) B. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng) C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. H2 (xt Ni, đun nóng) Câu 24. Cho dãy gồm cácchất: glucozơ, xenlulozơ,saccarozơ và tinh bột.Số chất trongdãytham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 26. Kim loại không tác dụng với axit clohiđric là A. Cu B. Zn C. Fe D. Al Câu 27. Ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Au B. Cu C. Zn D. Ag Câu 28. Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29(1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng, dư , kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong m gam X ? Câu 30(1 điểm): Cho 7,8 gam kim loại M có hóa trị I phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 14,9 gam muối . Xác định tên kim loại M? Câu 31(0,5 điểm): Cho 22,5 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng? Câu 32(0,5 điểm): Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 43. Cho 21,5 gam X tác dụng với 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,3 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X ? Cho Na = 23, K = 39, Li = 7,Cu = 64, Fe = 56, Cl =35,5 , H = 1 , O = 16, C =12, Ag = 108, Zn = 65 HẾT
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 152 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I) TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ) Câu 1. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 2. Phương tình hóa học nào sau đây đúng A. Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ B. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+ C. Cu + Pb2+→ Cu2+ + Pb D. 3Cu + 2Fe3+→ 3Cu2+ + 2Fe Câu 3. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. polietilen B. poli(metyl metacrylat) C. poli(vinyl clorua) D. poliacrilonitrin Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,43 C. 3,52. D. 3,92. Câu 5. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây. A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn B. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng C. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim D. Tinh dẻo , dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao Câu 6. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo D. PE, polibutaủien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa Câu 7. Tripeptit là hợp chất : A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 8. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. etyl fomat B. metyl axetat C. Metyl fomat D. etyl axetat Câu 9. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Cu B. Cr C. Al D. Na Câu 10. Cho các loại chất và tơ: bông, tơ capron, tơ xelulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon 6-6. Số tơ tổng hợp là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. metyl axetat B. anilin C. phenol . D. alanin Câu 12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Hg, Na, Ca C. Al, Fe, CuO D. Fe, Ni, Sn Câu 13. Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Mg > Fe > Al > Cu B. Al > Mg > Al > Cu C. Fe > Al > Cu > Mg D. Mg > Al > Fe > Cu Câu 14. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn chứa nitơ B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH)