Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)

Câu 41. Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, 
nguội). 
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. 
Câu 42. Chất có phản ứng màu biure là ? 
A. Tinh bột. B. Protein. C. Chất béo. D. Saccarozơ. 
Câu 43. Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 
A. Na. B. W. C. Al. D. Fe. 
Câu 44. Glucozo không có tính chất nào dưới đây? 
A. Lên men tạo anlcol etylic B. Tính chất của nhóm andehit 
C. Tính chất của poliancol D. Tham gia phản ứng thủy phân 
Câu 45. Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. poli(vinylclorua). B. protein. 
C. xenlulozơ. D. glixerol. 
Câu 46. Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là 
A. lysin. B. valin. C. glyxin. D. alanin. 
Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 15. B. 14. C. 13. D. 27. 
Câu 48. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 49. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao 
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
pdf 8 trang ngocdiemd2 10/08/2023 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Sr = 88 Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 42. Chất có phản ứng màu biure là ? A. Tinh bột. B. Protein. C. Chất béo. D. Saccarozơ. Câu 43. Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. W. C. Al. D. Fe. Câu 44. Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo anlcol etylic B. Tính chất của nhóm andehit C. Tính chất của poliancol D. Tham gia phản ứng thủy phân Câu 45. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. poli(vinylclorua). B. protein. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 46. Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. lysin. B. valin. C. glyxin. D. alanin. Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15. B. 14. C. 13. D. 27. Câu 48. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 49. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 50. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH2=CH-COOH. Câu 51. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgCl2. B. Fe2(SO4)3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 52. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 53. Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO B. CH3OH C. HCOOCH3 D. HCOOH Câu 54. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol D. C17H35COOH và glixerol. Câu 55. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 56. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu. Mã đề 001 - Trang 1/3
  2. Câu 58. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 59. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do: A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein. C. phản ứng thủy phân của protein. D. sự đông tụ của lipit. Câu 60. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. H2N-CH2-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)2CH-NH2. Câu 61. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. AlCl3. B. AgNO3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 62. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh? A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 63. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ nilon-6,6. Câu 64. Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3-CH2OH và HCOONa. B. CH3-CHO và CH3-COONa. C. CH3OH và CH2=CH-COONa. D. CH3-CH2OH và CH3COONa. Câu 65. Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng? A. trùng hợp. B. trao đổi. C. oxi hoá-khử. D. trùng ngưng. Câu 66. Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C15H31COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của bông chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch không phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 67. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. hiđro hóa. B. tách nước. C. xà phòng hóa. D. đề hiđro hóa. Câu 68. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. NaCl, HCl. B. HCl, NaOH. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 69. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dung dịch AgNO3 1M . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,20 gam. B. 39,35 gam. C. 33,95 gam. D. 35,39 gam. Câu 70. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. Câu 71. Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch axit H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Mg B. Be C. Ba D. Ca Câu 72. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 112,5. B. 225. C. 180. D. 120. Câu 73. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000. B. 25.000. C. 24.000. D. 15.000. Câu 74. Cho 17,8 gam α-aminoaxit X (có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M. α-aminoaxit X là A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin. Mã đề 001 - Trang 2/3
  3. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 3,36 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là: A. 5,25. B. 3,60. C. 3,15. D. 6,20. Câu 76. Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là: A. 86,4. B. 69,12. C. 121,5. D. 34,56. Câu 77. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08 C. 0,16. D. 0,20. Câu 78. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 10,45. C. 6,38. D. 8,09. Câu 79. Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly- Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 5,8176 gam D. 6,672 gam Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho 22,9 gam X tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y và ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22. B. 20. C. 25 D. 28. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 001 - Trang 3/3
  4. Đề\câu 41 42 43 44 45 46 47 48 000 B C B A B C D B 001 A B B D C C C D 009 B D A C C C A A 017 D B A B B D B C 023 A B B A D A C A 015 B B C D B A A A 007 C C A C A C A B
  5. 49 50 51 52 53 54 55 56 57 B D B D D C B A D C D A D C D C B B C A A A C C D B D C A C B D D C B D C A A C D B C B B D A B C A D D B B B B B C A B A D B
  6. 58 59 60 61 62 63 64 65 66 B D A B C A D D D C A C B D A B A D D B B D B A C B B D B C D B A D C D A B C C A A A B D A C A A C D C B D B C A D A B C C D
  7. 67 68 69 70 71 72 73 74 75 C B B D A C B D D A B A A A C A C B D B C D A A C D C D B A B C C C C C B A B D A D A D C C C B A A A D C D A B A D C A B A B
  8. 76 77 78 79 80 A C B C A B B A C D A B C C D C D B C B D D B D B C C B D C C B B A B