Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 (Nâng cao) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân 
trong môi trường axit là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 10. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo 
chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là 
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe 
C. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu 
Câu 11. Cho các phát biểu sau: 
(a) Fructozo có phản ứng tráng bạc. 
(b) Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. 
(c) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. 
(d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
pdf 42 trang ngocdiemd2 10/08/2023 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 (Nâng cao) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_hoa_hoc_lop_12_nang_cao_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học Lớp 12 (Nâng cao) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 Nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 135 Câu 1. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch N aOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. CH3COOH. B. HOOCC3H5(N H2)COOH. C. H2N CH2COOH. D. HOCH2COOH. Câu 4. Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ca và Fe B. K và Ca C. N a và Cu D. Fe và Ag Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Bông. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon- 6,6. Câu 6. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức axit B. N hóm chức xeton C. N hóm chức andehit D. N hóm chức ancol Câu 7. Cho alanin lần lượt tác dụng với các chất ( điều kiện có đủ ) : N aOH, HCl, N a2SO4, H2N -CH2-COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
  2. Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe C. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu Câu 11. Cho các phát biểu sau: (a) Fructozo có phản ứng tráng bạc. (b) Dung dịch Glucozo hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (c) Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. (d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 12. Một vật làm bằng hợp kim Zn- Fe đặt trong không khí Nm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại điện cực là 2+ - A. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: O2 + 2H2O +4e → 4OH . 2+ - B. Anot: Zn→ Zn + 2e và Catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH . 2+ + C. Anot: Fe→ Fe + 2e và Catot: 2H + 2e → H2. D. Anot: Zn→ Zn2+ + 2e và Catot: Fe + 2e → Fe2+. Câu 13. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, Mg C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 14. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Câu 16. Cho các phát biểu sau (a) Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
  3. (b) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. (c) Điện phân nóng chảy N aCl thu được kim loại N a ở anot. (d) N guyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. (e) Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, N a đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(N O3)2 và AgN O3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm 2 kim loại. N hận định nào sau đây là không đúng? A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư không thấy khí thoát ra. B. Dung dịch Y chứa tối đa 3 loại ion. C. Dung dịch Y chứa tối thiểu 2 muối. D. Lượng Mg đã phản ứng hết. Câu 18. Khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại R bởi khí CO thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Lượng kim loại sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 0,0525 mol H2. Công thức phân tử của oxit kim loại là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. CuO Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2 Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Điện phân dung dịch N aCl điện cực trơ. (e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgN O3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là
  4. A. 7,27. B. 47,25. C. 15,75. D. 94,5. Câu 22. Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,7 B. 49,56 C. 49,65 D. 34,95 Câu 23. Cho 8,82 gam axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 320 B. 140 C. 80 D. 260 Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(N O3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol N O và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 20,5%. B. 18,5%. C. 19,5%. D. 20,0%. Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng được với dung dịch Cu(N O3)2? A. Al, Fe, Cu. B. Zn, Al, Mg. C. Hg, N a, Ca D. FeO, N i, Zn. Câu 26. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgN O3 và Cu(N O3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgN O3 và Cu(N O3)2 lần lượt là A. 0,24M và 0,6M. B. 0,12M và 0,3M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,36M. Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 25,0%. B. 72,08%. C. 75,0%. D. 27,92%. Câu 28. Hòa tan hết 39,8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe cần dùng 800ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 155,0. B. 125,0. C. 145,0. D. 72,5. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí Nm. (2) N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl. (3) N húng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgN O3.
  5. Câu 7. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Bông. D. Tơ nilon- 6,6. Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. HCOO-CH2CH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 10. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 11. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 12. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13. Mệnh đề không đúng là A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 14. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. N a, Cr, K B. Be, N a, Ca C. N a, Ba, K D. N a, Fe, K HCl NaOH Câu 15. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. H2N CH2COOH B. ClH3N CH2COON a.
  6. C. ClH3N CH2COOH. D. H2N CH2COON a. Câu 16. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. CuO, FeO, ZnO, Mg. Câu 17. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2 - CH2– COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc amin là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOOCC3H5(N H2)COOH. B. HOCH2COOH. C. CH3COOH. D. H2N CH2COOH. Câu 19. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (1) N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. (2) N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. (4) N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,20 B. 22,92 C. 20,28 D. 26,76 Câu 22. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27. B. 94,5. C. 47,25. D. 15,75. Câu 23. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 25%. C. 27,92%. D. 75%.
  7. Câu 24. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 15,76. B. 15,44. C. 18,40. D. 15,60. Câu 25. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 80 B. 115,5 C. 51,6 D. 117,5 Câu 26. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480. B. 240. C. 160. D. 320. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (d) Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 28. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C3H5COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 50,5% B. 56,6% C. 39,5% D. 43,4% Câu 30. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được - 0,896 lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 7,02 gam. B. 9,50 gam. C. 7,44 gam. D. 4,54 gam. HẾT
  8. Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27.
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 348 Câu 1. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. H2N -[CH2]5-COOH B. C6H5N H2 C. H2N -[CH2]6-COOH D. C6H5OH Câu 2. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc hợp chất chất amin là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (1) N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. (2) N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. (4) N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 4. B. 2. C. 3. B. 1. Câu 5. Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 6. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
  10. Câu 7. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C Cu, Fe, ZnO, MgO. D. CuO, FeO, ZnO, Mg. Câu 8. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. B. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 9. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 10. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức ancol B. N hóm chức axit C. N hóm chức andehit D. N hóm chức xeton Câu 12. Mệnh đề không đúng là A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. D. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. Câu 13. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. HCOO-CH2CH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 14. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, N a, Ca B. N a, Cr, K C. N a, Fe, K D. N a, Ba, K
  11. Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOCH2COOH. B. HOOCC3H5(N H2)COOH. C. CH3COOH. D. H2N CH2COOH. Câu 16. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Bông. Câu 17. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag HCl NaOH Câu 20. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. H2N CH2COOH B. ClH3N CH2COOH. C. ClH3N CH2COON a. D. H2N CH2COON a. Câu 21. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 18,40. B. 15,44. C. 15,60. D. 15,76. Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 39,5% B. 50,5% C. 43,4% D. 56,6% Câu 23. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh.
  12. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (d) Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 24. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 115,5 B. 80 C. 117,5 D. 51,6 Câu 25. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,20 B. 20,28 C. 26,76 D. 22,92 Câu 26. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 47,25. B. 94,5. C. 15,75. D. 7,27. Câu 27. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 25%. B. 72,08%. C. 75%. D. 27,92%. Câu 28. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được - 0,896 lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 9,50 gam. B. 7,02 gam. C. 7,44 gam. D. 4,54 gam. Câu 29. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C3H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 30. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 320. B. 160. C. 480. D. 240. HẾT
  13. Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27.
  14. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢN G TRN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Hóa học – Lớp: 12 cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi 491 Câu 1. Cho các hợp kim sau Cu-Fe; Zn-Fe; Fe-C; Sn-Fe. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì có bao nhiêu hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 3. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, N a, Ca B. N a, Cr, K C. N a, Fe, K D. N a, Ba, K Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. HOCH2COOH. B. H2N CH2COOH. C. HOOCC3H5(N H2)COOH. D. CH3COOH. Câu 5. Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 6. Cho các kim loại N a, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7. Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); nilon-7; poli (etylen- terephtalat); nilon- 6,6; poli (vinyl axetat). Số polime là sản phNm của phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. CuO, FeO, ZnO, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO.
  15. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 9. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phNm mà các chất sản phNm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là A. HCOOCH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOCH=CH2. D. HCOO-CH2CH=CH2 Câu 10. Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. N hóm chức axit B. N hóm chức andehit C. N hóm chức xeton D. N hóm chức ancol Câu 11. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. C6H5OH B. C6H5N H2 C. H2N -[CH2]5-COOH D. H2N -[CH2]6-COOH Câu 12. Cho các chất có cấu tạo như sau : CH3-CH2-N H2, CH3-N H-CH3, CH3-CO-N H2, N H2-CH2-COOH, C6H5 - N H2, C6H5N H3Cl. Số chất thuộc hợp chất chất amin là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 13. Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (1) N húng thanh N i vào dung dịch FeCl3. (2) N húng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) N húng thanh Ag vào dung dịch FeCl3. (4) N húng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và N aCl. Số thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. HCl NaOH Câu 14. Cho dãy chuyển hóa: Glyxin X1 X2. Vậy X2 là A. ClH3N CH2COOH. B. H2N CH2COOH C. H2N CH2COON a. D. ClH3N CH2COON a. Câu 15. Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
  16. B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag;Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 17. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có độ cứng nhất là Cr. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 18. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông. Câu 19. Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. B. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. Câu 20. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác N i, đun nóng) tạo sobitol. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 21. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C3H5COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 22. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HN O3 loãng dư thu được - 0,896 lít N O (sản phNm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối N O3 sinh ra là A. 4,54 gam. B. 7,02 gam. C. 7,44 gam. D. 9,50 gam.
  17. Câu 23. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 25%. C. 27,92%. D. 75%. Câu 24. Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 320. D. 240. Câu 25. Cho 44,5 gam hỗn hợp Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 80 B. 115,5 C. 51,6 D. 117,5 Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư AgN O3 trong môi trường N H3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có trong hỗn hợp X là A. 39,5% B. 56,6% C. 43,4% D. 50,5% Câu 27. Cho 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 180 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 15,76. B. 15,60. C. 15,44. D. 18,40. Câu 28. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N . Cho m gam tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH, thu được (m+ 0,5) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27. B. 47,25. C. 94,5. D. 15,75. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím Nm chuyển màu xanh. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (d) Tất các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30. Cho 17,64 g axit glutamic (N H2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 26,76 B. 22,20 C. 20,28 D. 22,92 HẾT
  18. Cho nguyên tử khối N : 14; O:16; H:1; K: 39; N a: 23; C:12; Zn: 65; Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Cu: 64; Fe: 56; Al: 27.
  19. ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Câu Mã 135 Mã 206 Mã 348 Mã 491 1 C B A A 2 B D B A 3 C C D D 4 C A C B 5 C C B B 6 C D C D 7 C B B D 8 A A A B 9 A B A A 10 C C B D 11 A D A C 12 C B B C 13 C B D D 14 A C D C 15 C D D B 16 B B B D 17 D C A B 18 A D D B 19 A C D C 20 A C D D 21 C D B C 22 B C D D 23 A C A C 24 D B A C 25 D B C B 26 C D A B 27 C C D C 28 C C A B 29 D B D A 30 D B A A