Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
Câu 41. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4. B. CaCl2. C. KNO3. D. KOH.
Câu 42. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag.
Câu 43. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CO. B. CaO. C. H2. D. CO2.
Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 45. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K.
Câu 46. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaOH. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Na2CO3. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2. D. Ba(OH)2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Cu. C. K. D. Na.
Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt(III) nitrit. B. sắt(II) nitrat. C. sắt(III) nitrat. D. sắt(II) nitrit.
Câu 51. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
A. Na2SO4. B. CaCl2. C. KNO3. D. KOH.
Câu 42. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag.
Câu 43. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CO. B. CaO. C. H2. D. CO2.
Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 45. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K.
Câu 46. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS.
Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaOH. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Na2CO3. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2. D. Ba(OH)2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Cu. C. K. D. Na.
Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt(III) nitrit. B. sắt(II) nitrat. C. sắt(III) nitrat. D. sắt(II) nitrit.
Câu 51. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: . Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, Cl = 35,5 , Br = 80, S=32, Fe = 56, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. CaCl2. C. KNO3. D. KOH. Câu 42. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag. Câu 43. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CO. B. CaO. C. H2. D. CO2. Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. Fe2O3. Câu 45. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 46. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS. Câu 47. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. MgCl2. C. KCl. D. NaNO3. Câu 48. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Na2CO3. B. K2SO4. C. Ca(NO3)2. D. Ba(OH)2. Câu 49. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Cu. C. K. D. Na. Câu 50. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(III) nitrit. B. sắt(II) nitrat. C. sắt(III) nitrat. D. sắt(II) nitrit. Câu 51. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 52. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaO. Câu 53. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaNO3. B. HCl. C. NaHSO4. D. NaHCO3. Câu 54. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Criolit. D. Manhetit. Câu 55. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Ag. B. Zn. C. Au. D. Cu. Câu 56. Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là A. than đá. B. than gỗ. C. than cốc. D. than non. Câu 57. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ? A. Ba. B. Be. C. Na. D. K. Câu 58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Al. C. Ca. D. Ba. Mã đề 001 - Trang 1/3
- Câu 59. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO. C. H2. D. CO2. Câu 60. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4. Câu 61. Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 3,84. B. 4,80. C. 7,68. D. 2,56. Câu 62. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. KCl. B. HNO3. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 63. Để trung hòa 40 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,1. Câu 64. Cho dãy các chất: KOH, NaNO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 65. Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. H2O. Câu 66. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. FeCl2 và AgNO3. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. Câu 67. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Ag + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,20. B. 2,67. C. 4,20. D. 5,34. Câu 69. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, MgO. B. Cu, Al2O3, Mg. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng: Ca(HCO3)2 + X→ CaCO3 + K2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. KOH. C. NaOH. D. K2CO3. Câu 71. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. ++XY Câu 72. Xét sơ đồ chuyển hóa: FeCl23← Fe → FeCl (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, FeCl3. B. AgNO3 dư, Cl2. C. HCl, FeCl3. D. FeCl3, Cl2. Câu 73. Hoà tan Fe dư vào dung dịch AgNO3, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2. Câu 74. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Mã đề 001 - Trang 2/3
- Câu 75. Khử hoàn toàn 24 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 12,8. D. 6,4. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 77. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,2M, sau một thời gian thu được 15,36 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,58 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,800. C. 8,960. D. 1,435. Câu 78. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, Nung 100 kg đá vôi (chứa 85% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là A. 62,6. B. 67,0. C. 60,4. D. 69,2. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 39,40. C. 15,76. D. 23,64. Câu 80. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho 23,4 gam hỗn hợp X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch NaOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 22,5 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là A. 4,4. B. 17,6. C. 35,2. D. 52,8. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 001 - Trang 3/3
- Môn Mã đề Câu dapan Hoá học 001 41 B Hoá học 001 42 B Hoá học 001 43 D Hoá học 001 44 D Hoá học 001 45 D Hoá học 001 46 A Hoá học 001 47 A Hoá học 001 48 A Hoá học 001 49 A Hoá học 001 50 C Hoá học 001 51 D Hoá học 001 52 B Hoá học 001 53 A Hoá học 001 54 B Hoá học 001 55 B Hoá học 001 56 C Hoá học 001 57 B Hoá học 001 58 A Hoá học 001 59 B Hoá học 001 60 B Hoá học 001 61 D Hoá học 001 62 C Hoá học 001 63 C Hoá học 001 64 D Hoá học 001 65 B Hoá học 001 66 C Hoá học 001 67 B Hoá học 001 68 B Hoá học 001 69 D Hoá học 001 70 B Hoá học 001 71 C Hoá học 001 72 D Hoá học 001 73 D Hoá học 001 74 C Hoá học 001 75 B Hoá học 001 76 C Hoá học 001 77 C Hoá học 001 78 A Hoá học 001 79 D Hoá học 001 80 A