Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)

Câu 1: (Đáp án) Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Na

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Fe

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Cu 

D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr

Câu 2: Công thức của axit panmtic là:

A. C7H15COOH B. CH3COOH C. C15H31COOH D. HCOOH

Câu 3: (Đáp án)Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng phản ứng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Gía trị của a là:

A. 6,60 B. 6,24 C. 6,96 D. 5,04

Câu 4: (Đáp án)Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho thanh Mg vào dung dịch CuCl2

(b) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng 

(c) Cho dây Ag vào dung dịch HCl

(d) Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3

(e) Trộn bột Fe với bột S, rồi đun nóng

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A.B.C.D. 3

docx 4 trang Minh Uyên 03/02/2023 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_so_giao_duc.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I, SỞ GDĐT BẮC GIANG, NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1: (Đáp án) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Na B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Fe C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Cu D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr Câu 2: Công thức của axit panmtic là: A. C7H15COOH B. CH3COOH C. C15H31COOH D. HCOOH Câu 3: (Đáp án)Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng phản ứng) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Gía trị của a là: A. 6,60 B. 6,24 C. 6,96 D. 5,04 Câu 4: (Đáp án)Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho thanh Mg vào dung dịch CuCl2 (b) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng (c) Cho dây Ag vào dung dịch HCl (d) Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3 (e) Trộn bột Fe với bột S, rồi đun nóng Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 5: (Đáp án)Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ở điều kiện thường, saccarozo là chất rắn B. Saccarozo có phản ứng tráng bạc C. Trong phân tử glucozo có 2 nhóm –OH (ancol) D. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,1 mol glucozo tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được tối đa m gam Ag. Gía trị của m là: A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 5,4 Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là: A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ B. Cu2+, Fe3+, Fe2+ C. Fe2+, Fe3+, Cu2+ D. Fe3+, Fe2+, Cu2+ Câu 8: Thủy phân 0,1 mol CH3COOCH3 bằng dung dịch chứa m gam NaOH vừa đủ. Gía trị của m là: A. 5,6 B. 4,0 C. 2,0 D. 8,0 Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ? A. Gly-Ala B. Ala-Gly C. Gly-Gly D. Ala-Ala-Gly Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Mg B. Fe C. Ag D. Al Câu 11: Kim loại có tính khử mạnh nhất ? A. Mg B. Cu C. Al D. K Câu 12: (Đáp án)Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,3M và HCl 0,4M, thu được 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Gía trị của m là:
  2. A. 10,64 B. 10,72 C. 11,72 D. 11,60 Câu 13: (Đáp án)Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Gía trị của m là: A. 32,50 B. 48,75 C. 29,25 D. 20,80 Câu 14: Chất nào sau đây là đipeptit ? A. Ala-Gly-Gly B. Gly-Ala C. Gly-Ala-Ala D. Gly-Ala-Gly Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Trong các kim loại trên, số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 16: (Đáp án)Cho 90 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Gía trị của m là: A. 46,0 B. 36,8 C. 18,4 D. 23,0 Câu 17: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là: A. C17H33COONa B. CH3COONa C. HCOONa D. C15H31COONa Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở tráng thái lỏng ? A. Ag B. Cu C. Hg D. Al Câu 19: Dung dịch chứa 0,1 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Gía trị của V là: A. 200 B. 100 C. 150 D. 50 Câu 20: Dung dịch chất X hòa tan được Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng tỏng môi trường axit. Chất X là: A. glucozo B. tinh bột C. frucotozo D. saccarozo Câu 21: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ? A. Poli (vinyl clorua) B. Polietilen C. Xenlulozo D. Polibutađien Câu 22: Chất nào sau đây là este ? A. CH3COONa B. CH3COOC2H5 C. CH3COOH D. CH3OH Câu 23: (Đáp án)Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở (CxHyN5O6) và hợp chất Z (C4H9O2N). Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chúa 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm C2H5OH, a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2; 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,50 B. 2,60 C. 0,75 D. 1,30 Câu 24: Thủy phân HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây ? A. C2H5COONa B. HCOOH C. HCOONa D. C2H5ONa Câu 25: (Đáp án) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc (c) Trong tơ tằm có các gốc anpha-amino axit (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thông thường (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
  3. Câu 26: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Poliisopren B. Poli(vinyl clorua) C. Polietilen D. Poli(etylen terephtalat) Câu 27: (Đáp án)Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 18,0 B. 15,0 C. 8,5 D. 16,0 Câu 28: Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử glyxin là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 29: Chất nào sau đây được cấu tạo bởi 1 gốc anpha-glucozo và 1 gốc beta-fructozo ? A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Tinh bột D. Sorbitol Câu 30: (Đáp án)Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp xenlulozo và saccarozo cần vừa đủ 0,24 mol O2, thu được CO2 và m gam nước. Gía trị của m là: A. 3,50 B. 4,14 C. 2,52 D. 5,40 Câu 31: Glucozo có công thức phân tử là: A. C2H6O B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n D. C12H22O11 Câu 32: (Đáp án)Một anpha-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl (dư), thu được 18,825 gam muối. Chất X là: A. valin B. axit glutamic C. alanin D. glyxin Câu 33: (Đáp án)Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch metylamin làm đổi màu quỳ tím B. Saccarozo và tinh bột đều có phản ứng tráng gương C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng D. Các este đều dễ tan trong nước và dung môi hữu cơ Câu 34: Cacbohidrat nào sau đây không tan trong nước ? A. fructozo B. saccarozo C. xenlulozo D. glucozo Câu 35: Cho các tơ: xenlulozo axetat, visco, nitron, nilon-6,6. Trong các tơ trên, số tơ tổng hợp là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp với nhau B. Peptit bị thủy phân trong môi trường bazo C. Protein có phản ứng màu biure D. Tất cả các protein đều tan tron nước tạo thành dung dịch keo Câu 37: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ? A. Mg B. Al C. Cu D. K Câu 38: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là: A. HCOOH B. C2H5OH C. CH3COOH D. C2H5COOH Câu 39: Chất nào sau đây là amin ? A. CH3NH2 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOCH3 Câu 40: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
  4. TẢI TOÀN BỘ ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TẠI ĐÂY