Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Đề 1 - Môn Hóa học - Năm học 2021 (Có đáp án)

Câu 44:(NB) Kim Kim loại M là loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch
HNO3; đặc, nguội.
A. Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Ch và HCI tạo ra cùng một muối?
A. Fe
B. Cr
C. Cu
D. Mg
Câu 46:(NB) Ion X2+ có cấu hình c ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6 Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. Mg (Z=12)
D. Ne (Z = 10)
pdf 14 trang Minh Uyên 13/02/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Đề 1 - Môn Hóa học - Năm học 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Đề 1 - Môn Hóa học - Năm học 2021 (Có đáp án)

  1. THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2021 ĐỀ THI THỬ BÁM SÁT CẤU BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRÚC ĐỀ MINH HỌA Môn: Hóa Học Số 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41: (NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm Câu 42: (NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3 Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
  2. A. II A B. IA C. IV A D. III A Câu 44:(NB) Kim Kim loại M là loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3; đặc, nguội. A. Mg B. Al C. Ag D. Fe Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Ch và HCI tạo ra cùng một muối? A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg Câu 46:(NB) Ion X2+ có cấu hình c ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6 Nguyên tố X là A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z=12) D. Ne (Z = 10)
  3. Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3 Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính khử C. Tinh bazơ D. Tính oxi hóa B. Tính axít
  4. Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7 Cậu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCI. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. AgNO3/NH3 C. Na2CO3. D. Natri. Câu 54:(NB) Chất béol à trieste của axit béo với A. glixerol. B. etanol.
  5. C. etylen glicol. D. phenol. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ, D. xenlulozo. Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. CH3COOH. B. CH3CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH. Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (anilin). Chất trong có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian A. Cao su lưu hóa
  6. B. Xenlulozo C. Nhựa PVC D. Nhựa PE Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là A. O2 B. HCI C. N2 D. NH3 Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết bạc màu trắng xám? A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic. Câu 61:(TH) Những thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3 (loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
  7. Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. CH2=CH-COOH. C.HCOOC2H5. B. CH3-COO-C2H5. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam X Y Câu 64:(TH) Cho sơ đổ chuyển hoá: Fe  FeCl  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCI, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCI, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2. Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3; bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khi thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 6,28g
  8. B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2; bằng dung dịch NaOH B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng thu được muối và ancol tương C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O) D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khi sinh ra cho vào nước với trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
  9. Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dự, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7 B. 9 C. 5 D. 11 Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic. B. Trùng ngung hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp isopren. D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin). Câu 71:(VD) Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho tử tử đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3, 1M và HCI 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. C. 22,800. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
  10. (b) Điện phân dung dịch CuSO4, với điện cục trở. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3; dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH)2SO4, vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là : A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45 Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen, (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
  11. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. o (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t , Ni). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCI 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 4.8. C. 2,4. D. 12,8. Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4, và không tham gia phản ứng trắng bạc. X được tạo thành tử ancol Y và axit cacboxyl Z. Ý không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
  12. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCI và 0,04 mol HNO3; (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3; thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75 B. 81 C. 79 D. 64 Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, o thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0.15. Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; Mx ≤ My ≤ 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%.
  13. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3.
  14. D. 4. Hết Đáp án Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Hóa bám sát đề minh họa 41D 42D 43B 44A 45D 46A 47A 48D 49D 50D 51C 52D 53A 54A 55B 56C 57D 58A 59D 60A 61B 62D 63A 64B 65D 66C 67C 68D 69B 70C 71B 72C 73D 74B 75A 76A 77A 78D 79B 80C