Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 125 - Năm học 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

Câu 45: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong
chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4 B. CO2 C. Cl2 D. N2
Câu 46: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Protein. B. Amilozơ. C. Bông. D. Tơ nilon – 6.
Câu 47: Chất nào sau đây là bazơ theo thuyết Areniuyt?
A. Na2SO4. B. CuSO4.5H2O. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường kim loại Fe tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaCl. B. AgNO3. C. MgSO4. D. NaOH.
Câu 49: Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3OH.
pdf 8 trang Minh Uyên 13/02/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 125 - Năm học 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 125 - Năm học 2021 - Trường THPT Triệu Sơn 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 THPT TRIỆU SƠN 4 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề 125 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Ở trạng thái chất rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô". Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. N2 B. CO2 C. H2O D. O2. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột. Câu 43: Kim loại không có tính chất chung nào sau đây A. Tính dẫn điện B. Có ánh kim C. Tính dẻo D. Tính đàn hồi Câu 44: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. NaOH B. NaCl C. Na2CO3 D. NaNO3.
  2. Câu 45: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4 B. CO2 C. Cl2 D. N2 Câu 46: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Protein. B. Amilozơ. C. Bông. D. Tơ nilon – 6. Câu 47: Chất nào sau đây là bazơ theo thuyết Areniuyt? A. Na2SO4. B. CuSO4.5H2O. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 48: Ở nhiệt độ thường kim loại Fe tác dụng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. AgNO3. C. MgSO4. D. NaOH. Câu 49: Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3OH. Câu 50: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Khí H2 (xúc tác Ni nung nóng) B. Kim loại Na. C. Dung dịch KOH (đun nóng) D. Dung dich Brom. Câu 51: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. C6H5NH2 B. H2N(CH2)6NH2 C. CH3NHCH3 D. CH3CH(CH3)NH2. Câu 52: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2. X là A. C6H5-OH. B. C2H5-OH. C. C6H5-CH2-OH. D. C2H4(OH)2. Câu 53: Natri cacbonat còn có tên gọi khác là washing soda (chất tẩy). Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaCl
  3. Câu 54: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm? A. metylbenzoat B. Gly-Ala C. xenlulozơ D. tơ tằm. Câu 55: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ). Dụng cụ này có thể dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. anilin và HCl. B. natri axetat và etanol. C. axit axetic và etanol. D. etyl axetat và nước cất. Câu 56: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra muối Y có công thức phân tử C3H5O2Na. X có tên gọi là A. metyl propionat B. etyl acrylat. C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức của 2 amin là: A. C3H7NH2, C4H9NH2 B. C5H11NH2, C6H13NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2 Câu 58: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
  4. Câu 59: Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm R vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại R là A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 60: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn. B. Pb. C. Cu. D. Zn. Câu 61: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3. B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. D. Na2O và H2O. Câu 62: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm? A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 63: Đốt cháy 6 gam 1 este X no, đơn chức, mạch hở thu được 3,6 gam nước. CTPT của X là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 64: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2 B. 3 C. 5. D. 4
  5. Câu 65: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Ở catot thu được 4,8 gam kim loại M và ở anot thu được 4,48 lít khí. Kim loại M là A. Ca B. Na C. K D. Mg Câu 66: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch: Alanin, metyl amin và axit axetic là A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 67: Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là A. 1,0 và 15,675. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600. Câu 68: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 146,7 gam B. 152 gam C. 151,9 gam D. 175,2 gam . Câu 69: Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là A. 2,12 gam B. 1,68 gam C. 1,36 gam D. 1,64 gam Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
  6. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng từ este X(C6H10O4) như sau: o to H2SO4 ,t X + 2NaOH  X1 + X2 + X3; X2 + X3  C3H8O + H2O Nhận định nào sau đây là sai? A. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng. B. X có hai đồng phân cấu tạo. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc. D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3. Câu 72: Cho mg glucozo lên men thành ancol etylic và hiệu suất là 0%. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình nàyđược hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thu được 10gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4gam. Giá trị m là A. 20,0gam B. 30 gam C. 13,5gam D. 15,0gam Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,42. C. 26,58. D. 27,72.
  7. Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thức phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,96 B. 0,64 C. 0,98 D. 1,28 Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của m là A. 22,4. B. 21,4. C. 24,2. D. 24,1. Câu 77: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H20O6. B. C11H10O4. C. C12H14O4. D. C11H12O4 Câu 78: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2,
  8. H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 2 ,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là. A. 48 B. 42 C. 40 D. 46 Câu 79: Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4, 28 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,30. B. 20,97. C. 27,96. D. 25,63. Câu 80: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 8 /6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 32,0 B. 19,2. C. 12,8. D. 16,0. HẾT Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Triệu Sơn Thanh Hóa Lần 2 41B 42A 43D 44B 45A 46D 47C 48B 49A 50B 51C 52A 53B 54C 55D 56A 57D 58D 59C 60D 61C 62C 63D 64B 65D 66A 67B 68C 69A 70A 71B 72D 73A 74C 75C 76B 77B 78B 79A 80D