Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 218 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai

Câu 44: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện
A. Mg.
B. Ca.
C. Na.
D. Cu.
Câu 45: Khí sunfuro là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công
thức của khí sunfuro là
A. H2S.
B. SO2.
C. NO2
D. NO
Câu 46: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO2.
B. Na2CO3
C. CH4
D. CO
pdf 13 trang Minh Uyên 13/02/2023 7980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 218 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 218 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Gia Lai

  1. THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2021 SỞ GD&ĐT GIA LAI BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề thi: 218 Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41: Glucozo là một loại monosaccarit có nhiều trong quá nho chín. Công thức phân tử của glucozo là A. C2H4O2 B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. (C6H10O5)n Câu 42: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. FeO Câu 43: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí Clo là
  2. A. Al(OH)3. B. AICl3 C. AI(NO3)3 D. Al2O3 Câu 44: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 45: Khí sunfuro là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfuro là A. H2S. B. SO2. C. NO2 D. NO Câu 46: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CO2. B. Na2CO3 C. CH4 D. CO Câu 47: Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
  3. A. Na. B. Be. C. Fe. D. Al Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây không làm quý tìm chuyển màu A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Etylamin. D. Anilin Câu 49: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. Ancol etylic. D. ancol metylic Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCI sinh ra khí H2? A. Mg(OH)2. B. Mg. C. Ca(OH)2 D. BaO Câu 51: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
  4. A. To nitron. B. To tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 52: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetal. Câu 54: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. lon có tính oxi hóa mạnh nhất là A. AI3+. B. Cu2+ C. Fe2+ D. Ag+ Câu 55: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
  5. A. kali. B. nito. C. photpho D. cacbon. Câu 56: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là A. lysin. B. glyxin C. alanin. D. valin. Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 C. Những dây Mg vào dung dịch HCl D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 Câu 58: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. C. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. D. Poli(etylen terephtalat). Câu 59: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
  6. A. Ag B. Al. C. Au D. Cu Câu 60: Oxit nào sau đây là oxit axit A. Na2O. B. CaO. C. MgO. D. CrO3. Câu 61: Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu A. kẽm. B. canxi. C. sắt D. nhôm Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3, dư (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
  7. (g) Dẫn khí CO cho đến du vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sợi bông tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian. D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng Câu 64: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4, Al2(SO4)3. 24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. muốii ăn. B. vôi sống C. thạch cao. D. phen chua. Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lit khí H2. Giá trị của V A. 4,48. B. 2,24.
  8. C. 3,36. D. 5,60. Câu 66: Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 67: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khi O dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCH 1,0M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của mì A 9,8. B. 13,0. C. 10,4. D. 9,4. Cầu 68: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và KNO3. C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và KNO3 Câu 69: Cho các phát biểu sau:
  9. (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn. (c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozo. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3, tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 B. Glucozy và fructozơ là đồng phân của nhau, C. Gluavo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozo và saccarozơ đều là cacbohidrat. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2, và 6,30 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C2H7N. C. C4H9N.
  10. D. C3H9N. Câu 72: Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở + nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại R khử được ion H trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại R là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức este, trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon, số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 52,48%. B. 21,88%. C. 43,74% D. 26,24%. Câu 74: Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2, vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20.00 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12 mol khi CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,12 và 0,30. B. 0,14 và 0,20.
  11. C. 0,10 và 0,20. D. 0,10 và 0,45. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H,SO, 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng) (c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xả phòng hóa Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2. C. 4. D. 1. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và matri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,20.
  12. B. 0,16. C. 0,04. D 0,08. Câu 77: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3O4, và FeCO3 vào dung dịch chua H2SO4, và NaNO3, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, I2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch 2 chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khi. Nếu cho 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29,83%. B. 38.35%. C. 34,10% D. 32,50%. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ủng tối đa là A. 0,33. B. 0,40. C. 0,26. D. 0,30. Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong X, oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào 10), thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HC1 0.20M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH=13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giả trị nào sau đây?
  13. A. 13. B. 12. C. 14. D. 15. Cầu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 891 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muốii. Giá trị của m là A. 9,1. B. 8,0. C. 8,5 D. 10,0