Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 323 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Hậu Giang

Câu 4. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
c. glucozơ
D. saccarozơ.
Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
Câu 6. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt dẻo, ánh kim) gây
nên
chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại
B. các clectron độc thân trong tình thế kim loại
C. cấu tạo mang tinh thể của kim loại.
D. khối lượng riêng của kim loại.
pdf 13 trang Minh Uyên 13/02/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 323 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Hậu Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 323 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Hậu Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2021 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN TỈNH HẬU GIANG Môn: Hóa Học Mã đề thi: 323 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 1. Chất nào sau đây không phải là axit béo A. Axit panmitic B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit axetic. Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường A. Ca. B. Ba C. Na D.Ag. Câu 3. Hợp chất CH3CH2COOCH3, có tên gọi là A. propyl axetat.
  2. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 4. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. c. glucozơ D. saccarozơ. Câu 5. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 6. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong tinh thể kim loại B. các clectron độc thân trong tình thế kim loại C. cấu tạo mang tinh thể của kim loại. D. khối lượng riêng của kim loại. Câu 7. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
  3. A. Na2CO3 B. CaCl2 C. CuSO4 D. KNO3 Câu 8. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Cs. B. Na. C. K. D. Cu Câu 9. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Fe. B. Cu. C. W. D. Hg. Câu 10. Glucozơ có công thức phân tử là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n D. C2H5OH. Câu 11. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z=13) là
  4. A. 2. B. 4. C. 3 D. 1. Câu 12. Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ag B. Na. C. Ca. D. K. Cầu 13. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là A. anilin. B. metylamin. C. metanamin. D. etylamin. Câu 14. Công thức cấu tạo không thuộc loại hợp chất amino axit là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CO-NH2 C. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 15. Nung CaCO3, ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
  5. A. NO2. B. CO2 C. CO. D. SO2 Câu 16. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. MgO. D. CuO D. K2O Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +3 B. +6. C. +4. D. +2. Câu 18. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường thu được dung dịch kiềm? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cr Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
  6. A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính khử D. tính oxi hóa. Câu 20. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống C. đá vôi D. thạch cao nung Câu 21. Cho dãy các chất CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, C2H5COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2 B. 1. C. 3
  7. D. 4. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 8,00 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch HCl (dư) tạo ra 4,48 lít khí hiđro. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là A. 15,1. B. 11,1. C. 22,2 D. 22,6. Câu 24. Cho 8.8 gam hợp chất CH3COOC2H5, phản ứng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng Số gam muối thu được là A. 4,1: B. 16.4. C. 8,2 D. 12,3 Câu 25. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khi amoniac? A. NH4NO3 +CaCl2. B. (NH4)2SO4 + NaNO3 C. NH4Cl + AgNO3 D. NH4Cl + Ca(OH)2. Câu 26. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6.4.
  8. B. 3.2. C. 12,8. D. 5,6. Câu 27. Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch H2SO4, loãng tạo thành khi X, nhiệt phân tinh thể KNO3, tạo thành khí Y; cho bột kim loại đồng vào dung dịch axit nitric loãng sinh ra khí Z (không màu, bị hóa nâu ngoài không khí). Các khí X, Y và Z lần lượt là: A. Cl2. O2; và NO. B. H2, O2 và NO. C. H2, NO2 và N2O. D. SO2, O2 và NO2. Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng (gam) glucozo thu được là A. 13,5. B. 25,0. C. 48,0. D. 27,0. Câu 29. Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. G. 100.
  9. Câu 30. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol to (a) X + 2KOH  X1+ X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X+ K2SO4 xt,to (c) nX3 +nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. o t,H2SO4 (d) X3+ 2X4  X5 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4, X1, X2, X3, X,4 X5, là các hợp chất hữu cơ khác nhau. X5 có phân tử khối là A. 166. B. 194. C. 62. D.59. Câu 31. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây Bước 1: Cho 1,5 ml ancol etylic, 1,5 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nổi nước nóng) khoảng 5 - 6 phát ở 65- 70°C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2,0 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCI bảo hóa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol etylic và axit axetic
  10. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được khi ở bang sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỷ tim chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3, trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 dung dịch xanh lam Kết tủa trắng xanh, để lâu hóa nâu X, T dung dịch FeCl 3 đỏ Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, ancol etylic, natri hidroxit B. Etylamin, saccarozơ, glucozo, anilin, C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, natri hidroxit D. Alin, etylamin, saccarozo, glucozơ. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe(NO3)2 tan hết trong 200,0 ml dung dịch NaHSO4 1,6M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm (%) khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 58,2.
  11. B. 48,4. C. 60,1. D. 40,2. Câu 34. Có các phát biểu sau: (a) Thực hiện phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol thu được este (b) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure; (c) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 với n≥ 22; (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit; (c) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic, Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35. Cho 5 chất: HCl, HNO3, AgNO3, Cl2, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4 B. 2. C. 3 D. 5
  12. Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 o thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 78,9 gam E (xúc tác Ni, t ), thu được hỗn hợp X. Đun nóng X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 86.10. B. 83.82. C. 57.16. D. 57.40. Câu 37. Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2, lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là A. 0.28. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,33. Cầu 38. Thủy phân hết 1 lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam Ala Gly-Ala-Gly: 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,90 gam Alanin còn lại là GlyGly và Glyxin. Tỉ lệ số mol GlyGly: Glyxin là 9; 3. Tổng khối lượng GlyGly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là bao nhiêu gam A. 13,95. B. 28.26. C. 27,90. D. 29,72.
  13. Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp Y gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,08. B. 2,01. C. 4,02. D. 8,90. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí H2 Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCI 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là bao nhiêu? (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn). A. 6,4. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.8. Hết .