Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 483 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
Câu 44. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Cs
B. Na
C. Ca
D. Hg
Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Ca
K. K
C. Fe
D. Na
Câu 46. Khi điện phân Al2O3 nóng cháy, quá trình nào xảy ra ở catot
A. Oxi hóa ion Al3+
B. Oxi hóa O2-
C. Khử ion Al3+
D. Khử O2-
A. Cs
B. Na
C. Ca
D. Hg
Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Ca
K. K
C. Fe
D. Na
Câu 46. Khi điện phân Al2O3 nóng cháy, quá trình nào xảy ra ở catot
A. Oxi hóa ion Al3+
B. Oxi hóa O2-
C. Khử ion Al3+
D. Khử O2-
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 483 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 483 - Năm học 2021 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2021 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề thi: 483 Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2O3 B. Cr2O3 C. Cr(OH)2 D. Cr(OH)3 Câu 42. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Mg2+ B. Cu2+ C. K+ D. Fe3+ Câu 43. Kim loại Al tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH
- B. H2SO4 đặc, nguội C. HNO3 đặc, nguội D. Mg(NO3)2 Câu 44. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Cs B. Na C. Ca D. Hg Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện A. Ca K. K C. Fe D. Na Câu 46. Khi điện phân Al2O3 nóng cháy, quá trình nào xảy ra ở catot A. Oxi hóa ion Al3+ B. Oxi hóa O2- C. Khử ion Al3+ D. Khử O2- Câu 47. Chất nào sau đây là Monosaccarit? A. Glucozo
- B. Saccazoro C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu 48. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. K B. Na C. Ba D. Cu Câu 49: Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit panmitic. Câu 50: Công thức của sắt(III) sunfit là A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. Ba. C. Axit stearic. C. FeSO4. Câu 51: Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất X là A. CO. B. BaO.
- C. CO2. D. H2 Câu 52: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3CHO. Chất X là A. C2H5COOCH. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 53: Chất nào sau đây không được sử dụng trong chế biến thực phẩm, nước giải khát? A. Saccarozo. B. Fomon. C. C2H5OH. D. NaHCO3. Câu 54: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl, tạo ra hai loại muối A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Cu Câu 55: Chất X là kim loại nhẹ, màu trắng đục, có nhiều ứng dụng trong đời sống. Kim loại X là
- A. Cu B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 56: Số đồng phân cấu tạo của C4H10 là A. 4. B. 3. C. 1 D. 2 Câu 57. Phân lân cung cấp cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây? A. N. B. K. C. S. D. P Câu 58: Phân tử polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. To nilon-6. B. Poli(vinyl clorua) C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
- Câu 59: Cho m gam Al2O3, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 53,4 gam muối. Giá trị của m là A. 5.1. B. 40,8. C. 10,2. D. 20,4 Câu 60: Cho các este sau: Meryl axetat, vinyl axetat, butyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este làm miết màu dung dịch brom A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn một oxit sắt bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa hai chất tan. Cho một ít bột Mg vào X, thấy Mg tan và không có khí thoát ra. Công thức của oxit sắt là A. Fe3O4. B. Fe2O3 C. FeO. D. FeO2. Câu 62: Ở điều kiện thường, X là chất khí, tan tốt trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím. Chất X là A. anilin.
- B. etylamin. C. lysin. D. glyxin. Câu 63: Cho các chất: FeO, FeO, Fe(OH)3, Fe(OH)3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4, loãng và H2SO4 đặc, nóng đều tạo ra cùng một muối là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Cho 2,96 gam hỗn hợp Na2CO3, MgCO3), vào dung dịch HCI dư, thu được dung dịch X và khí CO2. Hấp thụ toàn bộ khi CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 3,0 gam kết tủa. Khối lượng muối trong X là A. 2,120 gam B, 3,545 gam. C. 3,290 gam. D. 1,5335 gam Câu 65: Tổng số các nguyên tử trong phân tử alanin là A. 11. B. 13. C. 14. D. 15
- Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Trộn dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 với dung dịch chứa a mol NaOH (b) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 2,5 mol AgNO3. (c) Cho bột Cu vào dung dịch chứa lượng dư Fe2(SO4)3 (d) Cho dung dịch chứa Imol KHSO4, vừa đủ vào dung dịch chứa 1nol NH4HCO3 (e) Hoà tan hết hỗn hợp Ba, Al có số mol bằng nhau vào nước. ' Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 67: Chất nào sau đây khi thuỷ phản hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được hai muối và nước? A. Metyl propionat. B. Metyl fomat. C. Etyl axetat. D. Phenyl axetat Câu 68: Chất X là cacbohidrat có phản ứng màu đặc trưng với iot. Thuỷ phân hoàn toàn X bằng xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y là đồng phân của fructozo,
- B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc C. Chất X tan nhiều trong nước. D. Chất X là polisacarit, có nhiều trong bông nõn Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. To visco là to tổng hợp. C. To capron là tơ nhân tạo, B. Tơ tằm, tơ nitron đều là tơ thiên nhiên D. Tơ xenlulozo axetat là tơ hóa học. Câu 70: Amin đơn chức X có chứa 23,73% N về khối lượng. Cho 14,75 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là A. 23,875. B. 22,575. C. 23,625. D. 33,000. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) To visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo, có nguồn gốc từ tinh bột. (b) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch lòng trắng trứng. (c) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng (d) Đun nóng saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch dùng để tráng gương, ruột phích
- (e) Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat dùng làm thuỷ tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch HCl 7,3% , thu được 4,48 lít hỗn hợp khi có tỷ khối đối với H2 bằng 11,5 và dung dịch Y có nồng độ chất tan (vừa đủ) bằng 11,044%. Cô cạn Y thu được 40,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 32, 620 B. 50, 610 C. 21,960. D. 25,389. Câu 73: Hidro hoái hoàn toàn hỗn hợp các triglixerit, thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 65,31 gam. Mặt khác, xà phòng hoá hoàn toàn X cần vừa đủ 12 gam dung dịch NaOH 20%, thu được hỗn hợp X gồm hai muối CH3COONa và CH3COONa. Phần trăm khối lượng của CHCOONa trong Y. A. 52,40%. B. 44,79%. C. 48,63%. D. 39,77%.
- Câu 74: Thuỷ phân 0,81 kg bột gạo (chứa 80% tỉnh bột) với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 0,54 kg. B. 0,99 kg. C. 0,80 kg. D. 0,90 kg. Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm Na, K, Ba tác dụng với O2, sau một thời gian, thu được 26,55 gam hỗn hợp Y (chứa 6,03% oxi và khối lượng). Hoà tan Y vào nước, thu được V lít khí H2 và 300 ml dung dịch Z Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M vào Z, thu được 500 ml dung dịch có pH = 1 và 23,3 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 10,64 lit CO2 vào 200 ml Z thì thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m và V là A. 39,075 và 3.92 B. 26.151 và 5,04 C. 43,850 và 5,04 D. 45,850 và 3,92. Câu 76: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,04 gam X bằng dụng dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối (t lệ mol 1:1). Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có 1,008 lít khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 3,07 gam, Đốt cháy hoàn toàn 2 cần vừa đủ 1,68 lít O2, thu được Na2CO3; và hỗn hợp C và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 45,46%. B. 58,61%. C. 77,32%.
- D. 19,07%. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon là dòng đồng kế tiếp củn vừa đủ 1,05 mol O2, thu được 0,76 mol CO2 và 0,74 mol H2O. Khốii lượng của hidrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong 0,14 mol X là A. 4,00. B. 2,24. C. 2,28. D. 3,92. Câu 78: Hỗn hợp E gồm một ankan, một anken và hài amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp X,Y (Mx < My, số mol của Y gấp 6 lần số mol của X). Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol E cần dùng vừa đủ 25.872 lít O2, thu được CO2, 1,568 lit N2 và 19,26 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,9%. B. 5,4%, C. 3,8%. D. 2,8%. Câu 79: Cho 24,38g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch gồm 1,11 mol HCl và 0,1 mới NaNO3), thu được hỗn hợp X gồm ba khi có khối lượng 4,61 gam (trong đó có 2 khí có số mol bằng nhau) và dung dịch Y chỉ chứa 60,685 gam muối. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, thấy có tối đa 1,01 mol NaOH phản ứng, thu được 35,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khỏi lượng của khí có khối lượng lớn nhất trong X là A. 40,20%. B. 57,27%.
- C. 36,11%. D. 75,34% Câu 80: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tỉnh khuấy đều. Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lông trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4, bão hòa Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều Phát biểu nào sau đây sai về 2 thí nghiệm trên A. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím, C. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng D. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa. Hết
- 41C 42C 43A 44D 45C 46 47A 48D 49 50 51