Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Câu 1. Công thức của muối sắt (II) sunfat là

     A. Fe3(SO4)2.                        B. FeSO4.                              C. FeS2.                                 D. Fe2(SO4)3.

Câu 2. Với cấu hình electron là [Ar]3d64s2, nguyên tử sắt có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

     A. 6.                                       B. 2.                                       C. 3.                                       D. 8.

Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

     A. Mg.                                    B. Al.                                     C. K.                                      D. Fe.

Câu 4. Công thức của thạch cao sống là

     A. CaSO4.2H2O.                   B. CaSO4.H2O.                     C. CaCO3.2H2O.                   D. CaSO4.

Câu 5. Trong phản ứng hóa học, các kim loại đóng vai trò là chất

     A. bị khử.                           B. bị oxi hóa.                        C. vừa oxi hóa, vừa khử.    D. oxi hóa.

Câu 6. Hợp chất nào sau đây có nhiều trong phèn chua?

     A. Al2O3.                               B. Al(OH)3.                           C. AlCl3.                                D. Al2(SO4)3.

Câu 7. Nhóm nào sau đây trong bảng hệ thống tuần hoàn không chứa nguyên tố kim loại?

     A. IV A.                                 B. I A.                                    C. II A.                                  D. VIII A.

Câu 8. Trong công nghiệp, phương pháp điều chế Na từ NaCl là

     A. thủy luyện.                    B. điện phân dung dịch.       C. điện phân nóng chảy.     D. nhiệt luyện.

docx 3 trang ngocdiemd2 10/08/2023 4740
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_301_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301 Cho: Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; H = 1, C =12; O = 16; Cl = 35,5. Câu 1. Công thức của muối sắt (II) sunfat là A. Fe3(SO4)2. B. FeSO4. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3. Câu 2. Với cấu hình electron là [Ar]3d64s2, nguyên tử sắt có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 6. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 4. Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3.2H2O. D. CaSO4. Câu 5. Trong phản ứng hóa học, các kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. oxi hóa. Câu 6. Hợp chất nào sau đây có nhiều trong phèn chua? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3. Câu 7. Nhóm nào sau đây trong bảng hệ thống tuần hoàn không chứa nguyên tố kim loại? A. IV A. B. I A. C. II A. D. VIII A. Câu 8. Trong công nghiệp, phương pháp điều chế Na từ NaCl là A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch. C. điện phân nóng chảy. D. nhiệt luyện. Câu 9. Nguyên tố nhôm nằm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. IVA. B. IA. C. IIIA. D. IIA. Câu 10. Trong cùng điều kiện, chất nào trong số các chất sau tan trong nước tốt nhất? A. CaCl2. B. AgCl. C. CaCO3. D. Fe(OH)3. Câu 11. Trong các chất sau đây, chất nào có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 12. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Ba. B. Fe. C. Li. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Be. C. Na. D. K. Câu 14. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với Cl2 dư, khối lượng (gam) muối clorua thu được là A. 14,55. B. 14,25. C. 8,925. D. 10,65. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A. Để hợp kim Zn-Fe trong không khí ẩm, sau thời gian thì kim loại Zn bị ăn mòn điện hóa học. B. Ở nhiệt độ thường, bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi. C. Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. D. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. Câu 16. Phản ứng nào sau đây chứng minh sắt (II) có tính khử? A. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. B. FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4. C. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. D. FeCl2 + Zn ZnCl2 + Fe. Câu 17. Cho các phát biểu: (1). Để một mẫu gang trong không khí ẩm một thời gian, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (2). Khử CuO bằng CO ở t0 cao là sử dụng phương pháp nhiệt luyện để điều chế đồng kim loại. (3). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại là dùng phương pháp bảo vệ bề mặt để chống ăn mòn kim loại. (4). Trong quá trình ăn mòn kim loại, luôn xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Số phát biểu sai là Mã đề 301 - Trang 1/3
  2. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào các dung dịch riêng biệt chứa AlCl 3, FeCl3, MgCl2, NaCl, hiện tượng để nhận biết được dung dịch NaCl là A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong NaOH dư. B. Không có kết tủa xuất hiện. C. Xuất hiện kết tủa trắng, tan trong NaOH dư. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 19. Sắt phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgSO4. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 20. Hòa tan 0,2 mol kim loại Al trong lượng dư dung dịch HCl có thể tạo thành tối đa bao nhiêu mol khí H2? A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. Câu 21. Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na3PO4. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3. Câu 22. Điện phân (điện cực trơ) 0,1 lít dung dịch CuSO 4 0,1 M trong 2 giờ với cường độ dòng điện 3 A (hiệu suất 100%), khối lượng kim loại (gam) sinh ra ở anot là A. 12,80. B. 6,40. C. 0. D. 0,64. Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính. B. Nhôm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc nguội. C. Cho Al3+ phản ứng hoàn toàn với OH- (dư) thì không thu được kết tủa. D. Nhôm tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về FeO? A. Được điều chế bằng cách nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí. B. Là chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên. C. Phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành muối sắt (II). D. Có màu trắng hơi xanh, dễ tan trong nước. Câu 25. Ngâm một đinh sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,96 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 0,84 gam. B. 6,72 gam. C. 53,76 gam. D. 7,68 gam. Câu 26. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol (1). X + 2H2O → Z + H2. (2). T + Z → NaOH + R + H2O. (3). 2T + Z → Q + R + 2H2O. (4). R + 2HCl → BaCl2 + V + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. R là NaOH. B. X là BaO. C. Q là Ba(OH)2. D. T là NaHCO3. Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 32 gam Fe2O3 và 13,5 gam Al với hiệu suất 80%. Khối lượng kim loại (gam) có trong hệ sau phản ứng là A. 25,10. B. 17,92. C. 22,40. D. 22,78. Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng H SO KMnO + H SO Fe Z Fe 2 4 X 4 2 4 Y X FeS Các chất X và Z lần lượt là chất nào sau đây? A. FeSO4 và Na2S. B. FeSO4 và H2S. C. Fe2(SO4)3 và K2S. D. Fe2(SO4)3 và CuS. Câu 29. Hiện nay, người ta sử dụng CaCO3 (được sản xuất từ vỏ hầu, qua nhiều giai đoạn) để làm phụ gia thực phẩm. Giả sử vỏ hầu chứa 96% CaCO 3 về khối lượng, còn lại là chất rắn trơ, không bay hơi. Ở giai đoạn 1 của quá trình sản xuất, nếu nung 50 kilogram vỏ hầu (với hiệu suất của phản ứng nhiệt phân đạt 98%) thì thu được m kilogram chất rắn. Giá trị của m là A. 26,34. B. 28,34. C. 31,43 D. 29,30. Câu 30. Hòa tan 51,2 gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 6,4 gam chất rắn không tan. Khối lượng (gam) của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 6,4. B. 32,0. C. 19,2. D. 12,8. HẾT Mã đề 301 - Trang 2/3
  3. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Mã đề 301 - Trang 3/3