Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

Câu 11: Cho các phát biểu sau: 
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. 
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH 
(3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.  
(4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. 
(5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 12: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, CaCO3, NaCl, Al2O3, K2CO3, Al(OH)3. Có bao 
nhiêu chất trong dãy  trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch 
NaOH? 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiểm là 
A. Tính oxi hóa yếu. B. Tính oxi hóa mạnh. 
C. Tính khử mạnh. D. Tính khử yếu. 
Câu 14: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? 
A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. 
Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? 
A. Ba. B. K. C. Na. D. Be.
pdf 6 trang ngocdiemd2 10/08/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_301_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Hoá học – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 3 trang) MÃ ĐỀ 301 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Li. B. Mg. C. Na. D. K. Câu 3: CaCO3 còn được gọi là A. đá vôi. B. vôi tôi. C. vôi sống. D. thạch cao. Câu 4: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. B. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. - 2- C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO4 D. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân Al(NO3)3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Điện phân nóng cháy Al2O3. Câu 7: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Ni. Câu 8: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O. Câu 9: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 5,40 gam. B. 2,70 gam. C. 1,35 gam. D. 8,10 gam. Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? t0 A. 3FeO + 2Al  → 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Trang 1/3 - Mã đề thi 301 -
  2. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. (5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 12: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, CaCO3, NaCl, Al2O3, K2CO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiểm là A. Tính oxi hóa yếu. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử mạnh. D. Tính khử yếu. Câu 14: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. K2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. NaOH. Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. K. C. Na. D. Be. 2+ 2+ − 2− Câu 16: Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl , SO 4 . Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. AgNO3. C. NaCl. D. Na3PO4. Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 18: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên A. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt dần. B. Có khí H2 sinh ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. C. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu. D. Có kim loại Cu màu đỏ xuất hiện. Câu 19: Cho một mẫu hợp kim Na-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 60ml. Câu 20: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 21: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi Nung 100 kg đá vôi ( chứa 70% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Gía trị của m là A. 56,0. B. 69,2. C. 44,8. D. 64,8. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Trang 2/3 - Mã đề thi 301 -
  3. Câu 23: Một loại quặng boxit có chứa 60% Al2O3 về khối lượng, được dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp. Khối lượng (tấn) nhôm sản xuất được từ 2,5 tấn quặng trên là (Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 70%) A. 0,556. B. 0,567. C. 0,278. D. 1,134. Câu 24: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là kim loại nào sau đây? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 2+ Câu 25: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, ion Cu di chuyển về A. catot và bị oxi hóa. B. anot và bị oxi hóa. C. anot và bị khử. D. catot và bị khử. Câu 26: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O. C. R2O3. D. RO. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. - Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. - Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. - Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. - Đốt dây Fe trong khí clo Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30: Cho dung dịch X chứa 2a mol AlCl3 và 2b mol HCl. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Số mol NaOH (mol) 0,14 0,14+t Số mol kết tủa Al(OH)3 (mol) 0,2a 0,2a Giá trị của t là A. 0,62. B. 0,51. C. 0,48. D. 0,37. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 301 -
  4. Data Mã đề Câu Đáp án HÓA 12 -GK 2 -22-23 301 1 B 301 2 C 301 3 A 301 4 B 301 5 B 301 6 D 301 7 C 301 8 A 301 9 B 301 10 A 301 11 A 301 12 D 301 13 C 301 14 D 301 15 D 301 16 D 301 17 B 301 18 B 301 19 A 301 20 B 301 21 B 301 22 C 301 23 A 301 24 B 301 25 D 301 26 A 301 27 B 301 28 A 301 29 C 301 30 C 302 1 B 302 2 B 302 3 A 302 4 A 302 5 C 302 6 D 302 7 B 302 8 B 302 9 C 302 10 C 302 11 B 302 12 D 302 13 B 302 14 C 302 15 D 302 16 A 302 17 D 302 18 D 302 19 D 302 20 A 302 21 D 302 22 D 302 23 C 302 24 A 302 25 B Page 1
  5. Data 302 26 C 302 27 A 302 28 A 302 29 B 302 30 D 303 1 B 303 2 D 303 3 A 303 4 A 303 5 B 303 6 C 303 7 B 303 8 C 303 9 C 303 10 D 303 11 A 303 12 A 303 13 C 303 14 C 303 15 D 303 16 D 303 17 A 303 18 B 303 19 B 303 20 A 303 21 D 303 22 A 303 23 A 303 24 B 303 25 B 303 26 D 303 27 A 303 28 B 303 29 D 303 30 C 304 1 C 304 2 A 304 3 A 304 4 A 304 5 C 304 6 D 304 7 B 304 8 C 304 9 D 304 10 C 304 11 C 304 12 A 304 13 B 304 14 A 304 15 C 304 16 C 304 17 B 304 18 C 304 19 C 304 20 D 304 21 D Page 2
  6. Data 304 22 A 304 23 B 304 24 D 304 25 D 304 26 B 304 27 A 304 28 A 304 29 A 304 30 B Page 3