Kiểm tra học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

Câu 11: Cho các phát biểu sau: 
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. 
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có 
khí thoát ra. 
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. 
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. 
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ  thuật  trong kĩ thuật hàng 
không.  
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng…Thành phần chính 
của đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là 
A. canxi oxit. B. canxi cacbua. C. canxi cacbonat D. canxi sunfat. 
Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? 
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. 
Câu 14: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là 
A. 5,4. B. 5,6. C. 2,7. D. 11,2. 
Câu 15: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất 
mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là 
A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm nitrat. D. nhôm sunfat. 
Câu 16: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol 
khí CO2. Giá trị của m là 
A. 5,6. B. 7,2. C. 8,64. D. 6,72.
pdf 6 trang ngocdiemd2 10/08/2023 5720
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Hóa học, lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 132 Đề gồm có 40 câu (C = 12; H = 1; O = 16; Al = 27; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; S =32; Cl = 35,5; Ag = 108; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeSO4. B. Fe2O3. C. FeSO3. D. Fe(NO3)2. Câu 2: Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Fe3O4, Al và MgO. B. Fe, Al và Mg. C. Fe, Al và MgO. D. Fe, Al2O3 và MgO. Câu 3: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuCl2 B. CaCl2. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi phản ứng với lưu huỳnh, kim loại kiềm thổ khử nguyên tử lưu huỳnh thành ion âm. B. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2. C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O. D. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. CaCl2. C. KCl. D. HCl. Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (f) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 7: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. 60,87%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 79,13%. Câu 8: Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và A. H2. B. Cl2. C. H2O. D. O2. Câu 9: Cho 1,794 gam kim loại X phản ứng vừa đủ với 0,039 mol Cl2. Kim loại X là A. Li. B. Ag. C. Na. D. K. Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 12: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng Thành phần chính của đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là A. canxi oxit. B. canxi cacbua. C. canxi cacbonat D. canxi sunfat. Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Câu 14: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 5,4. B. 5,6. C. 2,7. D. 11,2. Câu 15: Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm clorua. B. nhôm oxit. C. nhôm nitrat. D. nhôm sunfat. Câu 16: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 5,6. B. 7,2. C. 8,64. D. 6,72. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: A. FeCl2, Al(NO3)3. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. NaCl, FeCl2. Câu 18: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaCO3. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 19: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 20: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất đường từ mía, làm mềm nước Công thức của canxi hiđroxit là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. CaO. Câu 21: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO4. Câu 22: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 23: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24: Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. giấm. B. nước. C. rượu. D. dầu hỏa. Câu 25: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Na2O2. D. Na2O. Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Thủy luyện. C. Điện phân hợp chất nóng chảy. D. Nhiệt luyện. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. C. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. Câu 28: Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là A. NaCl. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. NH4Cl. Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. D. FeO vào dung dịch HCl. Câu 31: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Mg. Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3. D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Câu 33: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là A. CO. B. CH4. C. C2H2. D. CO2. Câu 34: Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Na. B. Al. C. Ca. D. Be. Câu 35: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IIA. B. IA. C. IB. D. IIB. Câu 36: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3. Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH. B. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C. Dung dịch HCl hòa tan được MgO. D. Kim loại Ca không tan trong nước. + + 2 Câu 39: Một mẫu nước có chứa các ion: K , Na , SO4 , H C O3 . Mẫu nước này thuộc loại A. nước mềm. B. nước có tính cứng vĩnh cửu. C. nước có tính cứng toàn phần. D. nước có tính cứng tạm thời. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. ĐÁP ÁN HÓA 12 NĂM 2021-2022 132 209 357 485 câu B A B A 1 D D A D 2 A C D A 3 C B D B 4 B D A A 5 B A A D 6 A D D D 7 A C A C 8 C D D B 9 B A B A 10 C C D C 11 C A C A 12 A A C C 13 A B B B 14 B C D B 15 C B B C 16 A B C B 17 A D C B 18 D C A D 19 B B A D 20 B B D A 21 B A A B 22 D D B C 23 D B B B 24 A B B C 25 C A B D 26 A D C D 27 B C D A 28 D C D C 29 C D B B 30 D B B B 31 C A A C 32 D A A C 33 C A C A 34 B C C A 35
  6. C D A A 36 D B C D 37 D C C A 38 A B B D 39 B C D C 40