Kỳ thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 1) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường Đại học Vinh

Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần?
A. Ca(NO3)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. BaCl2.
Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
CO?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 47: Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 48: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các
loại sò, ốc, hến. Chất X là
A. Ba(HCO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 49: Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl2. B. FeCl3. C. Fe(ClO4)2. D. Fe(ClO4)3.
Câu 50: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KNO3.
B. KOH.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
pdf 12 trang Minh Uyên 13/02/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 1) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường Đại học Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_khao_sat_chat_luong_theo_dinh_huong_thi_tot_nghiep_th.pdf

Nội dung text: Kỳ thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 1) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường Đại học Vinh

  1. KỲ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2021 – LẦN 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. (CH3COO)2C2H4. B. HCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 42: Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm làm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3, 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra và bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50-600C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fomanđehit. Câu 43: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Na. B. Al. C. K. D. Ba. Câu 44: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Al. B. Mg. C. K. D. Ba.
  2. Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần? A. Ca(NO3)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. BaCl2. Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 47: Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. NaOH. Câu 48: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loại sò, ốc, hến. Chất X là A. Ba(HCO3)2. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 49: Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là A. FeCl2. B. FeCl3. C. Fe(ClO4)2. D. Fe(ClO4)3. Câu 50: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ? A. KNO3. B. KOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 51: Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng vứi dung dịch chất nào sau đây? A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl.
  3. Câu 52: Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amylopectin. Số polime thuộc loại polime thiên nhiên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 53: Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 10,80. Câu 54: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 1700C thì hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là A. có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. có kết tủa màu xanh xuất hiện C. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện. D. dung dịch brom bị nhạt màu. Câu 56: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm trong nước. Công thức phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. LiSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
  4. Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin làm mất màu nước brom. B. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ. C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein. Câu 58: Cho 2ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2ml nước brom vào, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang chát vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. anđehit axetic. B. axit fomic. C. phenol. D. ancol etylic. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây? A. KI. B. KMnO4. C. CuS. D. NaNO3. Câu 60: Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ nâu. Chất X là A. Fe. B. Fe3O4. C. FeO.
  5. D. Fe2O3. Câu 61: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Al2O3 và HCl. B. NaHCO3 và KOH. C. NaHCO3 và H2SO4. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 62: Cho các phát biểu sau: (a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ (b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá (c) Bezyl axetat có mùi thơm của hoa nhài (d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 63: Cho 1,44 gam Mg vào 75ml dung dịch FeCl3 1M. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,26. C. 2,52. D. 4,20.
  6. Câu 64: Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,12 gam. B. 2,24 gam. C. 3,36 gam. D. 4,48 gam. Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl. B. Cho lá Al vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C3H7N. D. C2H7N. Câu 67: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. Al(NO3)3. C. Fe3O4.
  7. D. Mg(OH)2. Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 1mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearate; 1 mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 69: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu xanh. C. màu đỏ. D. màu hồng. Câu 70: Este X có công thức phân tử C8H12O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh làm; X1 không có phản ứng tráng bạc, X2 không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 71: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
  8. X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun Y Tạo kết tủa Ag nóng Y,Z Nước brom Mất màu nước brom T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng X, Y, Z, T lần lượt là A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic. C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 thu được kết tủa trắng (b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được a mol kết tủa trắng (d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH vào a mol NaAlO2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng (e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl (g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai muối Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5.
  9. D. 4. Câu 73: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH t X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + Br2 + H2O → X4 + 2HBr Cho biết: X có công thức phân tử C12H12O4 ( chứa hai chức este và vòng benzene); X1, X2, X3, X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. B. Công thức phân tử của X5 là C8H8O3. C. X không làm mất màu nước brom. D. X3 có phản ứng tráng bạc. Câu 74: Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z và Trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,37 mol CO2 và 0,36 mol H2O. Giá trị của m là A. 8,04. B. 8,84. C. 8,48. D. 7,94. Câu 75: Cho m gam CH3CH(NH2)COOH tác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
  10. A. 22,25. B. 17,80. C. 8,90. D. 13,35. Câu 76: Cho các phát biểu về cacbohidrat: (a) Cho 2 ml H2SO4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí đẩy lên (b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím. (c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín. (d) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3O4 và 3y mol Cu trong 88,2 gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,2.
  11. B. 29,2. C. 37,9. D. 41,8. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên ( đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân lầ 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 19,35. B. 11,10. C. 10,20. D. 14,20. Câu 79: Hidro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2, thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T bằng khí O2, sinh ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5%so với lượng ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M. Cô cạn dung dịch M, thu được 16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết π. Giá trị của m là A. 15,40. B. 13,84.
  12. C. 14,65. D. 14,20. Câu 80: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y, Z (C5H13O2N) và T (C7H15O4N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin; 0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của glyxin, alanin, valin và axit butyric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanine và valin lần lượt là 6:5). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,215 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,23. B. 25,11. C. 16,93. D. 18,25. Hết