Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình
Câu 41: Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất X là:
A. CO2. B. CO. C. H2. D. BaO.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 43: Làm thí nghiệm của kim loại Cu với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí không màu, mùi
hắc Y. Tên gọi của Y là:
A. Cacbon oxit. B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Nitơ oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 44: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các
loại thép chống gỉ, không gỉ. Kim loại X là:
A. Ag. B. Cr. C. Fe. D. W.
A. CO2. B. CO. C. H2. D. BaO.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 43: Làm thí nghiệm của kim loại Cu với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí không màu, mùi
hắc Y. Tên gọi của Y là:
A. Cacbon oxit. B. Lưu huỳnh đioxit.
C. Nitơ oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 44: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các
loại thép chống gỉ, không gỉ. Kim loại X là:
A. Ag. B. Cr. C. Fe. D. W.
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_tu_nhien_lan_2_mon_hoa_h.pdf
Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình
- SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022- LẦN 2 (Đề có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Chất X là: A. CO2. B. CO. C. H2. D. BaO. Câu 42: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H3PO4. B. Al(OH)3. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 43: Làm thí nghiệm của kim loại Cu với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí không màu, mùi hắc Y. Tên gọi của Y là: A. Cacbon oxit. B. Lưu huỳnh đioxit. C. Nitơ oxit. D. Điphotpho pentaoxit. Câu 44: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ. Kim loại X là: A. Ag. B. Cr. C. Fe. D. W. Câu 45: Quặng boxit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là: A. K2O.Al2O3.6SiO2. B. Al2O3.2SiO2.2H2O. C. Al2O3.2H2O. D. 3NaF.AlF3. Câu 46: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng cho khí H2. Mặt khác, X khử được oxit CuO thành kim loại Cu ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào? A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 47: Chất làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh tím là: A. Hồ tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Ca. B. Fe. C. K. D. Na. Câu 49: Số oxi hoá của Cr trong hợp chất Cr2O3 là:
- A. +3. B. +2. C. +1. D. +6. Câu 50: Trong công nghiệp, hai kim loại chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối của chúng là: A. Ba, Ag. B. Na, Ca. C. Al, Fe. D. Fe, Cu. Câu 51: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. Tripanmitin. B. Triolein. C. Trilinolein. D. Tristearin. Câu 52: Natri hiđrocacbonat có công thức là: A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2O. Câu 53: Monome nào sau đây có phản ứng trùng ngưng với axit terephtalic tạo poli(etilen terephtalat)? A. Etylen glicol. B. Metyl axetat. C. Alanin. D. Axetilen. Câu 54: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là: A. Buta-1,3-đien. B. Propen. C. Axetilen. D. Toluen. Câu 55: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2? A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Al Câu 56: Este etyl axetat có công thức là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 57: Hợp chất FeO tác dụng với chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? A. HBr. B. HCl. C. HNO3 loãng, dư. D. H2SO4 loãng, dư. Câu 58: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. NH3. D. C6H5NH2. Câu 59: Oxit bazơ X là chất rắn, màu trắng, tác dụng với nước tạo dung dịch nước vôi trong. X là: A. FeO. B. Al2O3. C. CuO. D. CaO. Câu 60: Số nhóm chức amin (−NH2) trong phân tử lysin là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
- Câu 61: Cho 4,64 gam Fe3O4 phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư tạo ra m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,0. B. 15,0. C. 10,0. D. 25,0. Câu 62: X là một α–amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5-CH(NH2)-COOH. 3- C. C3H7-CH(NH2)-COOH. D. CH CH(NH2)-COOH. Câu 63: Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 64: Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOCH=CH2. B. CH3CH2COOCH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 65: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 66: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là: A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Glucozơ và tinh bột. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Câu 68: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Hiệu suất phản ứng tráng bạc là: A. 60%. B. 75%. C. 100%. D. 50%. Câu 69: Cho các phát biểu sau: A. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
- B. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). C. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. D. Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. E. Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng: C6H12O6 → X → Y → Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào về các chất X, Y và Z trong sơ đồ trên là đúng? • Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. • Chất X không tan trong H2O. • Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. • Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88 gam Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra bằng nước thu được 2 lít dung dịch X. Tiếp tục thêm 0,44 gam NaOH vào 100 ml dung dịch X được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch X, Y lần lượt là: A. 2,0 và 13,0. B. 2,2 và 12,7. C. 2,0 và 7,0. D. 2,2 và 12,0. Câu 72: Cho các phát biểu sau: A. Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng. B. Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường C. Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. D. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. E. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 73: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 (dư) hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được khối lượng kết tủa khác nhau. Muối X, Y lần lượt là: A. NaOH và KHCO3. B. Na2SO4 và NaHSO4. C. Na2CO3 và NaHCO3. D. NaHCO3 và NaHSO4. Câu 74: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen; 0,1 mol vinyl axetilen (C4H4); 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với Ni xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là: A. 0,35. B. 0,65. C. 0,45. D. 0,25.
- Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,15 mol CO2 và 2,09 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là: A. 35,32. B. 30,94. C. 29,18. D. 33,17. Câu 76: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị mlà: A. 78,71. B. 71,78. C. 71,87. D. 78,17. Câu 77: Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylen glicol và hỗn hợp Y gồm 3 muối của 3 chất hữu cơ đơn chức. Cho toàn bộ etylen glicol qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là: A. 21,71%. B. 13,76%. C. 78,29%. D. 72,89%. Câu 78: Hình bên là thiết bị điện phân H2O (có hòa tan chất điện li) để điều chế oxi và hidro Nhận định nào sau đây không đúng? (a)Tỉ lệ khối lượng khí thoát ra ở điện cực là mA : mB = 1 : 8. (b)Dung dịch chất điện li có thể dùng là NaOH, NaSO4 hoặc H2SO4. (c)Ở catot thu được khi H2, anot thu được khí O2. (d)Nồng độ các chất điện li trong quá trình điện phân tăng dần.
- Câu 79: Để 16,8 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 126,86 gam. B. 132,12 gam. C. 130,26 gam. D. 128,84 gam. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. B. 18. C. 3. D. 73. HẾT