Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)
Câu 15. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là:
A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+, C. Sn2+, Cu2+, Ag+; D. Cr2+, Cu2+, Ag+
Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là;
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng ngưng D. trùng hợp.
Câu 18. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức
Câu 19. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 20. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Mg (NO3)2 dư
C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch AgNO3 dư
Câu 21. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n
C. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n.
A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+, C. Sn2+, Cu2+, Ag+; D. Cr2+, Cu2+, Ag+
Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là;
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 17. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng ngưng D. trùng hợp.
Câu 18. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức
Câu 19. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 20. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Mg (NO3)2 dư
C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch AgNO3 dư
Câu 21. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n
C. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 152 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I) TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ) Câu 1. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. dung dịch HCl. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 2. Phương tình hóa học nào sau đây đúng A. Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ B. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+ C. Cu + Pb2+→ Cu2+ + Pb D. 3Cu + 2Fe3+→ 3Cu2+ + 2Fe Câu 3. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. polietilen B. poli(metyl metacrylat) C. poli(vinyl clorua) D. poliacrilonitrin Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,43 C. 3,52. D. 3,92. Câu 5. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây. A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn B. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng C. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim D. Tinh dẻo , dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao Câu 6. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo D. PE, polibutaủien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa Câu 7. Tripeptit là hợp chất : A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 8. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. etyl fomat B. metyl axetat C. Metyl fomat D. etyl axetat Câu 9. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Cu B. Cr C. Al D. Na Câu 10. Cho các loại chất và tơ: bông, tơ capron, tơ xelulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon 6-6. Số tơ tổng hợp là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. metyl axetat B. anilin C. phenol . D. alanin Câu 12. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Hg, Na, Ca C. Al, Fe, CuO D. Fe, Ni, Sn Câu 13. Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Mg > Fe > Al > Cu B. Al > Mg > Al > Cu C. Fe > Al > Cu > Mg D. Mg > Al > Fe > Cu Câu 14. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn chứa nitơ B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH)
- C. protein luôn chứa oxi D. protein luôn không tan trong nước Câu 15. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là: A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+, C. Sn2+, Cu2+, Ag+; D. Cr2+, Cu2+, Ag+ Câu 16. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là; A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng ngưng D. trùng hợp. Câu 18. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Etyl axetat B. Muối C. Chất béo D. Este đơn chức Câu 19. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 20. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Mg (NO3)2 dư C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch AgNO3 dư Câu 21. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n C. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. Câu 22. Chất nào sau đây là este? A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 23. Triolein Khôngtác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH (đun nóng) B. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng) C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. H2 (xt Ni, đun nóng) Câu 24. Cho dãy gồm cácchất: glucozơ, xenlulozơ,saccarozơ và tinh bột.Số chất trongdãytham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 26. Kim loại không tác dụng với axit clohiđric là A. Cu B. Zn C. Fe D. Al Câu 27. Ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Au B. Cu C. Zn D. Ag Câu 28. Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29(1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng, dư , kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong m gam X ? Câu 30(1 điểm): Cho 7,8 gam kim loại M có hóa trị I phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 14,9 gam muối . Xác định tên kim loại M? Câu 31(0,5 điểm): Cho 22,5 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng? Câu 32(0,5 điểm): Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 43. Cho 21,5 gam X tác dụng với 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,3 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X ? Cho Na = 23, K = 39, Li = 7,Cu = 64, Fe = 56, Cl =35,5 , H = 1 , O = 16, C =12, Ag = 108, Zn = 65 HẾT
- C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng) Câu 16. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. metyl axetat B. Metyl fomat C. etyl axetat D. etyl fomat Câu 17. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là; A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 18. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Cu B. Na C. Al D. Cr Câu 19. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn chứa nitơ B. protein luôn không tan trong nước C. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH) D. protein luôn chứa oxi Câu 20. Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo. Câu 21. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin B. poli(vinyl clorua) C. polietilen D. poli(metyl metacrylat) Câu 22. Ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Cu B. Ag C. Zn D. Au Câu 23. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 24. Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. HCOOH. C. HCOOC2H5. D. CH3CHO. Câu 25. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là: A. Cr2+, Au3+, Fe3+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+, C. Sn2+, Cu2+, Ag+; D. Cr2+, Cu2+, Ag+ Câu 26. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,92. B. 3,36. C. 3,52. D. 3,43 Câu 28. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Al, Fe, CuO B. Fe, Ni, Sn C. Hg, Na, Ca D. Zn, Cu, Mg II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29(1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng, dư , kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong m gam X ? Câu 30(1 điểm): Cho 7,8 gam kim loại M có hóa trị I phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 14,9 gam muối . Xác định tên kim loại M? Câu 31(0,5 điểm): Cho 22,5 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng? Câu 32(0,5 điểm): Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 43. Cho 21,5 gam X tác dụng với 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,3 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X ? Cho Na = 23, K = 39, Li = 7,Cu = 64, Fe = 56, Cl =35,5 , H = 1 , O = 16, C =12, Ag = 108, Zn = 65 HẾT
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 220 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I) TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ) Câu 1. Cho các loại chất và tơ: bông, tơ capron, tơ xelulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon 6-6. Số tơ tổng hợp là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 2. Ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Cu B. Ag C. Zn D. Au Câu 3. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá C. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo Câu 4. Tripeptit là hợp chất : A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 5. Kim loại không tác dụng với axit clohiđric là A. Al B. Zn C. Fe D. Cu Câu 6. Phương tình hóa học nào sau đây đúng A. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+ B. Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ C. Cu + Pb2+→ Cu2+ + Pb D. 3Cu + 2Fe3+→ 3Cu2+ + 2Fe Câu 7. Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Mg > Al > Fe > Cu B. Mg > Fe > Al > Cu C. Al > Mg > Al > Cu D. Fe > Al > Cu > Mg Câu 8. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat Câu 9. Chọn câu phát biểu sai: A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo. B. Saccarozơ là một đisaccarit. C. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. D. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. Câu 10. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn chứa oxi B. protein luôn không tan trong nước C. protein luôn chứa nitơ D. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH) Câu 11. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng ngưng Câu 12. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. poli(vinyl clorua) B. polietilen C. poli(metyl metacrylat) D. poliacrilonitrin Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là; A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 14. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
- Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,52. C. 3,92. D. 3,43 Câu 16. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Cu B. Cr C. Al D. Na Câu 17. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. D. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. Câu 18. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây. A. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn B. Tinh dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao C. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng D. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim Câu 19. Triolein Khôngtác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) B. Dung dịch NaOH (đun nóng) C. H2 (xt Ni, đun nóng) D. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng) Câu 20. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là: A. Sn2+, Cu2+, Ag+; B. Cr2+, Au3+, Fe3+ C. Zn2+, Cu2+, Ag+, D. Cr2+, Cu2+, Ag+ Câu 21. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Fe, Ni, Sn C. Al, Fe, CuO D. Hg, Na, Ca Câu 22. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 24. Chất nào sau đây là este? A. HCOOC2H5. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 25. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. metyl axetat B. Metyl fomat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 26. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Mg (NO3)2 dư B. Dung dịch Cu (NO3)2 dư C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch AgNO3 dư Câu 27. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. phenol . B. metyl axetat C. alanin D. anilin Câu 28. Cho dãy gồm cácchất: glucozơ, xenlulozơ,saccarozơ và tinh bột.Số chất trongdãytham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29(1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng, dư , kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong m gam X ? Câu 30(1 điểm): Cho 7,8 gam kim loại M có hóa trị I phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 14,9 gam muối . Xác định tên kim loại M? Câu 31(0,5 điểm): Cho 22,5 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng? Câu 32(0,5 điểm): Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 43. Cho 21,5 gam X tác dụng với 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,3 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X ? Cho Na = 23, K = 39, Li = 7,Cu = 64, Fe = 56, Cl =35,5 , H = 1 , O = 16, C =12, Ag = 108, Zn = 65 HẾT
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 254 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I) TRẮC NGHIỆM (7 Đ) Câu 1. Tính khử của kim loại giảm theo thứ tự : A. Mg > Fe > Al > Cu B. Al > Mg > Al > Cu C. Fe > Al > Cu > Mg D. Mg > Al > Fe > Cu Câu 2. Tripeptit là hợp chất : A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. Câu 3. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Mg (NO3)2 dư B. Dung dịch AgNO3 dư C. Dung dịch Zn (NO3)2 dư D. Dung dịch Cu (NO3)2 dư Câu 4. Kim loại không tác dụng với axit clohiđric là A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 5. Triolein Khôngtác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. H2 (xt Ni, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) C. H2O (H2SO4 loãng, đun nóng) D. Dung dịch NaOH (đun nóng) Câu 6. Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo. C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ. Câu 7. Cho dãy các kim loại : Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là: A. Na B. Cu C. Cr D. Al Câu 8. Cho các loại chất và tơ: bông, tơ capron, tơ xelulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon 6-6. Số tơ tổng hợp là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9. Phương tình hóa học nào sau đây đúng A. Cu + Pb2+→ Cu2+ + Pb B. Cu + 2Fe3+→ Cu2+ + 2Fe2+ C. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+ D. 3Cu + 2Fe3+→ 3Cu2+ + 2Fe Câu 10. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 11. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat Câu 12. Đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm có tên gọi là: A. Metyl fomat B. etyl fomat C. etyl axetat D. metyl axetat Câu 13. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. Vậy X là : A. phenol . B. metyl axetat C. alanin D. anilin Câu 14. Ở nhiệt độ thường dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Zn B. Au C. Cu D. Ag Câu 15. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được Fe là: A. Sn2+, Cu2+, Ag+; B. Cr2+, Cu2+, Ag+ C. Cr2+, Au3+, Fe3+ D. Zn2+, Cu2+, Ag+, Câu 16. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. B. [(C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n
- Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 2,59 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,52. B. 3,36. C. 3,92. D. 3,43 Câu 18. Cho dãy gồm cácchất: glucozơ, xenlulozơ,saccarozơ và tinh bột.Số chất trongdãytham gia phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ Câu 21. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.Tên gọi của X là A. polietilen B. poli(vinyl clorua) C. poli(metyl metacrylat) D. poliacrilonitrin Câu 22. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là: A. protein luôn không tan trong nước B. protein luôn chứa nitơ C. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH) D. protein luôn chứa oxi Câu 23. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Hg, Na, Ca C. Al, Fe, CuO D. Zn, Cu, Mg Câu 24. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 25. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trùng ngưng C. trùng hợp. D. trao đổi. Câu 26. Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO. B. HCOOC2H5. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 27. Kim loại có tính chất vật lý chung nào sau đây. A. Tinh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim B. Tinh dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao C. dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim., khối lượng riêng lớn D. Tinh dẻo, ánh kim. Rất cứng Câu 28. Nhóm caùc polime coù caáu truùc maïch không phân nhánh laø caùc chaát ôû daõy naøo sau ñaây A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa B. PE, PVC, polibutađien,poliisopren, amilozo, xenlulozo C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, aminopectin, xenlulozo D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hoá II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29(1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng, dư , kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong m gam X ? Câu 30(1 điểm): Cho 7,8 gam kim loại M có hóa trị I phản ứng hoàn toàn với khí clo dư , thu được 14,9 gam muối . Xác định tên kim loại M? Câu 31(0,5 điểm): Cho 22,5 gam glyxin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng? Câu 32(0,5 điểm): Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với H2 bằng 43. Cho 21,5 gam X tác dụng với 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 27,3 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X ? Cho Na = 23, K = 39, Li = 7,Cu = 64, Fe = 56, Cl =35,5 , H = 1 , O = 16, C =12, Ag = 108, Zn = 65 HẾT
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I) TRẮC NGHIỆM ( 7 Đ) Đáp án mã đề: 152 01. - / - - 08. - - - ~ 15. - - = - 22. ; - - - 02. ; - - - 09. - - - ~ 16. - - = - 23. - - = - 03. - / - - 10. - - - ~ 17. - - = - 24. ; - - - 04. - / - - 11. - / - - 18. - - = - 25. ; - - - 05. - - = - 12. - - - ~ 19. - / - - 26. ; - - - 06. - / - - 13. - - - ~ 20. ; - - - 27. - - = - 07. - - - ~ 14. ; - - - 21. - / - - 28. - - = - Đáp án mã đề: 186 01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - = - 23. - / - - 03. - / - - 10. ; - - - 17. - / - - 24. - - = - 04. ; - - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. - - = - 05. - - = - 12. - / - - 19. ; - - - 26. ; - - - 06. - - = - 13. - - = - 20. - - = - 27. - - - ~ 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - - ~ 28. - / - - Đáp án mã đề: 220 01. - - = - 08. - - = - 15. - - - ~ 22. - / - - 02. - - = - 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - - = - 17. ; - - - 24. ; - - - 04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - - ~ 25. - - - ~ 05. - - - ~ 12. - - = - 19. ; - - - 26. - / - - 06. - / - - 13. - / - - 20. ; - - - 27. - - - ~ 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - / - - 28. ; - - -
- Đáp án mã đề: 254 01. - - - ~ 08. - / - - 15. ; - - - 22. - / - - 02. - / - - 09. - / - - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - / - - 04. - / - - 11. - - = - 18. - - = - 25. - / - - 05. - / - - 12. - - = - 19. ; - - - 26. - / - - 06. - - = - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. ; - - - 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - = - 28. - / - - II: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25 0,15 Cu không pứ 0,25 mol Fe = mol H2 = 0,15 mol m = 0,15x 56 = 8,4 gam 0,5 2 2M + Cl2 → 2MCl 0,25 BTKL: mCl2 = 14,9 – 7,8 = 7,1 gam 0,25 Số mol Cl2 = 0,1 mol Số mol M = 0,2 mol Khối lượng mol M = 7,8/0,2 = 39 (K) 0,25x2 3 Coi dung dịch X thành hỗn hợp Glyxin : 0,3 mol và HCl : x mol KOH: 0,7 mol H2NCH2COOH + KOH → H2NCH2COOK + H2O 0,3 mol 0,3 mol 0,3 HCl + KOH → KCl + H2O 0,4 0,4 → x = 0,7 – 0,3 = 0,4 → mmuối = 0,3x113 + 0,4 x 74,5= 63,7 gam 0,25 [HCl] = 0,4/0,4 = 1M 0,25 4 d X/H2 = 43 => MX = 86 nX = 21,5/86 = 0,25 mol => KOH dư 0,3 - 0,25 = 0,05 mol RCOOR’ + KOH → RCOOK + R’OH 0,25 Chất rắn gồm 0,05 mol KOH và 0,25mol muối 0,25 => 0,05. 56 + 0,25.Muối = 27,3 => M muối = 98 (RCOOK) R = 15 (-CH3) => R’ = 27 0,25 => X là CH3COOCH=CH2 Mọi cách giải đúng đều cho điêm tối đa