Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:  
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.  
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.  
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.  
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.  
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là  
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? 
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. 
Câu 3. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? 
A. CaO. B. CuO. C. K2O. D. Na2O. 
Câu 4: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho 
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị 
của m là 
A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. 
Câu 5: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? 
A. Al.                           B. K.                                   C. Fe.                         D. Ba. 
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? 
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. 
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa? 
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. NaOH.
pdf 3 trang ngocdiemd2 10/08/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT GIO LINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN THI: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề thi: 001 Họ và tên học sinh . SBD Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 3. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. CuO. C. K2O. D. Na2O. Câu 4: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. Câu 5: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 6: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 9: Công thức hóa học của natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 10: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 11: Cho 11,66 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 4,480. B. 2,240. C. 3,360. D. 2,464. Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. K. C. Ba. D. Na. Câu 13: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2. Câu 14: Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl B.NaHCO3. C. KCl D. KNO3. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 16: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+. Câu 17: Canxi sunfat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. Câu 18: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. H2SO4. Trang 1/2 – Mã đề 001
  2. Câu 19: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 20: Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm? A. Boxit. B. Đolomit. C. Apatit. D. Manhetit. Câu 21: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al2O3. D. Na2CO3. Câu 22: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl. Câu 23: Hòa tan hết 0,09 mol Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016. Câu 24: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120. Câu 25: Biết nhôm ở ô thứ 13 của bảng tuần hoàn, cấu hình electron của nguyên tử nhôm là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? to A. 3FeO + 2Al  → 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 29: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaHCO→+X E →+Y NaHCO →+X F → +Z NaHCO . 333 Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. HCl, NaOH, CO2. C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, CO2, HCI. HẾT Trang 2/2 – Mã đề 001
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT GIO LINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN THI: HÓA HỌC Câu /Đáp án Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004 1 D B A A 2 B B C C 3 B D C A 4 B B B D 5 B A C A 6 B C B B 7 A B A C 8 B D B A 9 A D A C 10 B A B D 11 D D A D 12 C A D D 13 A B B C 14 B B B B 15 D A B D 16 A C B D 17 A D D A 18 A D B D 19 B D D A 20 A A C B 21 C C A B 22 C A B B 23 B D A B 24 C A A D 25 B B A B 26 A C B A 27 B A C B 28 C D C D 29 C B B A 30 C B C B