Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 12 - Môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng

Câu 2: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc.

Giá trị của m là

A. 36,00 gam                    B. 72,00 gam                    C. 32,40 gam                    D. 20,25 gam

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol                                            B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. axit ađipic và etylen glicol                                    D. etylen glicol và hexametylenđiamin

Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2         B. trùng ngưng                  C. tráng gương                  D. thủy phân

Câu 5: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường,…Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H24O12                     B. C6H12O6                        C. C12H22O11                     D. C11H22O11

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 3,6                                 B. 2,7                                 C. 4,5                                 D. 1,8

docx 3 trang Minh Uyên 03/02/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 12 - Môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_khoa_hoc_tu_nhien_lop_12_mon_hoa_hoc_ma.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên Lớp 12 - Môn Hóa học - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoan Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: HOÁ HỌC 12- BAN KHTN Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 132 Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 03 trang - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108. Câu 1: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 2: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 36,00 gam B. 72,00 gam C. 32,40 gam D. 20,25 gam Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. axit ađipic và glixerol B. axit ađipic và hexametylenđiamin C. axit ađipic và etylen glicol D. etylen glicol và hexametylenđiamin Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. tráng gương D. thủy phân Câu 5: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường, Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H24O12 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C11H22O11 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,6 B. 2,7 C. 4,5 D. 1,8 Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH đã phản ứng, thu được ancol Y đơn chức và 26,72 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là A. 32,64 B. 29,92 C. 24,48 D. 27,20 Câu 8: Hỗn hợp X gồm các amin và amino axit (đều no, mạch hở). Cứ 2 mol X (trong dung dịch) tác dụng vừa đủ với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol X bằng không khí (N 2 chiếm 80%, O2 chiếm 20% thể tích) và cho hỗn hợp sau phản ứng cháy qua dung dịch H 2SO4 đặc, dư thì khối lượng dung dịch tăng 144 gam và còn lại a mol hỗn hợp khí (CO 2 và N2) thoát ra. Giá trị của a là A. 32. B. 35. C. 48. D. 42. Câu 9: Mì chính là muối mononatri glutamat, viết tắt là MSG. Biết rằng MSG có trong thực phẩm và rau quả tươi sống ở dạng tự do hay ở dạng liên kết với protein hay lipit. Nó là chất tăng vị cho quá trình chế biến thực phẩm, đồng thời nó không phải là chất dinh dưỡng. Khi cơ thể dung nạp MSG thì ở liều lượng thấp cỡ 150 mg tối đa cho 1 kg thể trọng thì khá an toàn, nhưng nếu dùng quá liều sẽ bị ngứa râm ran, căng cứng mặt, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn Vậy phân tử khối (theo đvC) của MSG là A. 169. B. 185. C. 147. D. 191. Câu 10: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilenglicol. Câu 11: Trùng hợp V m3 etilen (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được 1,4 tấn polietilen. Giá trị của V là A. 1400 B. 1120 C. 2240 D. 2800 Câu 12: Chất X có màu trắng, dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ Câu 13: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH 3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,03 C. 0,12 D. 0,6
  2. Câu 14: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? - A. CH2=CH-CH3 B. H2N-[CH2]5 COOH - C. H2N-[CH2]6 NH2 D. CH2=CH-CN Câu 15: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 Câu 16: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím không chuyển màu B. quỳ tím chuyển sang màu xanh C. quỳ tím chuyển sang màu trắng D. quỳ tím chuyển sang màu đỏ Câu 17: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử glyxin là A. 7 B. 5 C. 9 D. 8 Câu 18: Amin nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử? A. Đimetylamin B. Anilin C. Etylamin D. Metylamin Câu 19: C2H5-N(CH3)-CH3 có tên là A. N-etyl-N-metyletanamin B. N-etyl đimetylamin C. N,N-đimetyletanamin D. đietylmetylamin Câu 20: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những là vàng có độ dày 1,0.10 -4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. B. Tính dẻo và có ánh kim. C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. D. Mềm, có tỉ khối lớn. Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng. C. Đốt dây Fe trong khí O2. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. Câu 22: Cho 4,45 gam α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là A. H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C. H2N - CH2 – COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn B. Hg C. Ag D. Cu Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải của isoamyl axetat? A. Là chất lỏng không màu ở điều điện thường. B. Là este no, đơn chức, mạch hở. C. Có mùi thơm, còn gọi là dầu chuối. D. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ. Câu 25: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure. B. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. C. Các amin đều làm đổi màu quỳ tím. D. Các protein tan tốt trong nước. Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. B. etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
  3. C. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin D. etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. Câu 28: Metyl axetat được được chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa (xúc tác H2SO4 đặc) giữa A. axit fomic và etanol. B. axit fomic và metanol. C. axit axetic và metanol. D. axit axetic và etanol. Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Cu. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30: Etyl axetat được sử dụng rộng rãi làm dung môi trong các phản ứng hóa học và cũng được sử dụng để tẩy thuốc sơn móng tay. Công thức hóa học của etyl axetat là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 ___ Hết ___ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm