Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 7 (Có đáp án)

Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

             A. CH3COONa và CH2=CHOH.                      B. CH2=CHCOONa và CH3OH.

             C. CH3COONa và CH3CHO.                            D. C2H5COONa và CH3OH.                

Câu 2: Thủy phân chất béo luôn luôn thu được sản phẩm:

             A. Axit axetic .             B. Glixerol.                  C. Ancol etylic.           D. Glucozơ.

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

             A. glucozơ, ancol etylic.                                   B. glucozơ, anđehit axetic.

             C. ancol etylic, anđehit axetic.                         D. glucozơ, etyl axetat.           

Câu 4: Khi cho este của axit aminoaxetic phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được ancol metylic. Công thức phân tử của este trên là?

             A. NH2CH(CH3)COOCH3                                            B. NH2CH2COOC2H5

                 C. NH2CH2COOH                                               D. NH2CH2COOCH3    

Câu 5: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

             A. stearic                      B. tripanmitin              C. triolein                     D. tristearin

Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

 (e) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, có vị ngọt,dễ tan trong nước

Số phát biểu đúng là

             A. 3                                B. 4                                C. 2                                D. 5

docx 3 trang Minh Uyên 22/02/2023 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_de_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian: 45 phút Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba = 137. Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 2: Thủy phân chất béo luôn luôn thu được sản phẩm: A. Axit axetic . B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Glucozơ. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, anđehit axetic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 4: Khi cho este của axit aminoaxetic phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được ancol metylic. Công thức phân tử của este trên là? A. NH2CH(CH3)COOCH3 B. NH2CH2COOC2H5 C. NH2CH2COOH D. NH2CH2COOCH3 Câu 5: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. stearic B. tripanmitin C. triolein D. tristearin Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, có vị ngọt,dễ tan trong nước Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7: Để phân biệt glixerol, propylamin, lòng trắng trứng ta dùng A. KOH B. Cu(OH)2. C. HCl. D. dd NaCl. Câu 8: Phát biểu không đúng là A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na. C. hiđro hóa. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 11: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
  2. A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH C. CH3COOH D. CH3CHO. Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 13: Nhiệt độ sôi của C H OH, CH CHO, CH COOH, CH COOCH giảm dần theo thư tự 2 5 3 3 3 3 nào? A. C H OH > CH CHO > CH COOCH > CH COOH. 2 5 3 3 3 3 B. CH COOH > C H OH > CH COOCH > CH CHO. 3 2 5 3 3 3 C. CH COOH > CH COOCH > C H OH > CH CHO. 3 3 3 2 5 3 D. C H OH > CH COOH > CH3CHO> CH COOCH . 2 5 3 3 3 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 15: Trùng hợp 2 tấn stiren để thu polistiren với hiệu suất 75%. Khối lượng polistiren thu được là: A. 1 tấn B. 2 tấn C. 1,5 tấn D. 2,5 tấn Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 18: Cho 7,5 gam Glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 11,15 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 43,00 gam. Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 20: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được sản phẩn có chứa nitơ ? A. Tinh bột B. Nhựa PE C. Chất béo D. Tơ tằm Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit -aminopropionic. B. Alanin. C. Anilin. D. Axit 2-aminopropanoic. Câu 23: Các polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là: A. Nhựa Bakelit, cao su lưu hóa B. PVC, Amilozơ C. Amilopectin, cao su thiên nhiên D. PE, PVC Câu 24: Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl, H2NCH2COOH, CH3COOH, (NH2)2C3H5COOH, CH3COOCH3, H2NC3H5(COOH)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,74 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH, thu được 0,68 gam muối. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
  3. Câu 26: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 26,73. B. 33,00. C. 29,70. D. 25,46. Câu 27: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,20M Câu 28: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH. Câu 29: Phân tử khối trung bình của PE là 364000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và PVC trên lần lượt là: A. 12000 và 15000 B. 15000 và 12000 C. 13000 và 12000 D. 12000 và 13000 Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 96,0. B. 48,0. C. 54,0. D. 72,0. Hết ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B A D C A B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D B D C D B A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D C A C C A D B C B