Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 8 (Có đáp án)

Câu 1: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO(t0) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được:

A. Al2O3, Zn, MgO, FeO.                                        B. Al, Zn, Mg, Fe.

C. Al2O3, Zn, MgO, Fe.                                           D. Al, Zn, MgO, Fe

Câu 2: Hỗn hợp A có khối lượng 17,86g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư đi qua A nung nóng, sau khi pư xong thu được 3,6g H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn A bằng dd HCl(dư), được dd B. Cô cạn dd B thu được 33,81g muối khan. Khối lượng Al2O3 trong hh ban đầu là

A. 3,46g.                          B. 1,53g.                           C. 3,06g.                          D. 1,86

Câu 3: Công thức của xenlulozơ là:

A. [C6H7O3­(OH)3]n         B. [C6H7O2­(OH)3]n         C. [C6H8O2(OH)3]n         D. [C6H7O3­(OH)2]n

Câu 4: Công thức tổng quát của các  aminoaxit là :

A. (NH2)xR(COOH)y      B. H2N-CxHy-COOH      C. (NH2)x(COOH)y         D. (NH2)R(COOH)

Câu 5: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Fe                                 B. K                                  C. Ba                                D. Na

Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. C6H5-CH2-NH2.         B. (CH3)2NH.                   C. NH3.                            D. C6H5-NH2.

Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là :

A. 21,6 gam                     B. 32,4 gam                     C. 16,62 gam                   D. 10,8 gam

docx 3 trang Minh Uyên 22/02/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_de_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Đề 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) 0 Câu 1: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO(t ) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được: A. Al2O3, Zn, MgO, FeO. B. Al, Zn, Mg, Fe. C. Al2O3, Zn, MgO, Fe. D. Al, Zn, MgO, Fe Câu 2: Hỗn hợp A có khối lượng 17,86g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Cho H2 dư đi qua A nung nóng, sau khi pư xong thu được 3,6g H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn A bằng dd HCl(dư), được dd B. Cô cạn dd B thu được 33,81g muối khan. Khối lượng Al2O3 trong hh ban đầu là A. 3,46g. B. 1,53g. C. 3,06g. D. 1,86 Câu 3: Công thức của xenlulozơ là: A. [C6H7O3(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H8O2(OH)3]n D. [C6H7O3(OH)2]n Câu 4: Công thức tổng quát của các aminoaxit là : A. (NH2)xR(COOH)y B. H2N-CxHy-COOH C. (NH2)x(COOH)y D. (NH2)R(COOH) 2+ Câu 5: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe B. K C. Ba D. Na Câu 6: Trong các chất dưới đây chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. C6H5-CH2-NH2. B. (CH3)2NH. C. NH3. D. C6H5-NH2. Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là : A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 16,62 gam D. 10,8 gam Câu 8: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe 2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO( đkc). Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là A. 25. B. 26. C. 23. D. 24. Câu 9: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 10: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Nhôm C. Đồng. D. Vàng. Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 g khí H2 bay ra. Số (g) muối tạo ra là A. 35,7. B. 53,7 C. 63,7. D. 36,7. Câu 15: Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 16: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
  2. C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa. và glixerol. Câu 17: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. AgNO3/NH3đun nóng. B. NaOH. C. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 18: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH≡CH. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2. Câu 19: Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều không có tính chất hoá học nào sau đây : 0 A. Tác dụng với H2 ( xt Ni. t ) B. Hoà tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam C. Tham gia phản ứng tráng gương D. Bị thuỷ phân trong môi trường axit Câu 20: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. toluen. C. isopren. D. propen. Câu 21: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. HCOOCH=CH2 B. CH2 = CH - COOC2H5 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3COOCH = CH2 Câu 22: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 23: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit: Gly- Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là: A. Gly-Ala-Val-Phe B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Phe–Val. D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 24: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH B. H2N-CH2CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được 16,8 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. a. Tính m b. Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp . HẾT Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn ĐÁP ÁN 1 C 9 C 17 D 2 C 10 D 18 C 3 B 11 B 19 D 4 A 12 A 20 B 5 A 13 D 21 C 6 B 14 D 22 A 7 B 15 A 23 C 8 B 16 D 24 A