Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)
Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý của kim loại?
A. Tác dụng với nước. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Ánh kim.
Câu 3: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, được gọi chung là
A. amino axit. B. cacbohiđrat. C. protit. D. triglixerit.
Câu 4: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilozơ. D. Polietilen.
Câu 5: Cao su là loại vật liệu polime
A. có tính đàn hồi. B. có tính dẻo.
C. hình sợi dài và mảnh. D. có tính dai, bền với nhiệt.
A. Tác dụng với nước. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Ánh kim.
Câu 3: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, được gọi chung là
A. amino axit. B. cacbohiđrat. C. protit. D. triglixerit.
Câu 4: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilozơ. D. Polietilen.
Câu 5: Cao su là loại vật liệu polime
A. có tính đàn hồi. B. có tính dẻo.
C. hình sợi dài và mảnh. D. có tính dai, bền với nhiệt.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 201 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Val. C. Val-Val-Gly. D. Ala. Câu 2: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý của kim loại? A. Tác dụng với nước. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Ánh kim. Câu 3: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, được gọi chung là A. amino axit. B. cacbohiđrat. C. protit. D. triglixerit. Câu 4: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Poli(vinyl clorua). C. Amilozơ. D. Polietilen. Câu 5: Cao su là loại vật liệu polime A. có tính đàn hồi. B. có tính dẻo. C. hình sợi dài và mảnh. D. có tính dai, bền với nhiệt. Câu 6: Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. cacbon. B. hiđro. C. oxi. D. nitơ. Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Hg. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 8: Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp gồm: dung dịch X (đặc) và axit sunfuric (đặc) thu được xenlulozơ trinitrat. Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Chất X là A. đồng (II) hiđroxit. B. axit axetic. C. axit nitric. D. bạc nitrat. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit? A. CH3CH2NH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 10: Khi đun sôi hỗn hợp gồm: ancol no đơn chức và axit cacboxylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ thu được chất hữu cơ (thường có mùi thơm). Phản ứng này được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng. Câu 11: Ở dạng mạch hở, glucozơ có cấu tạo gồm A. 4 nhóm –OH và 1 nhóm -CHO. B. 5 nhóm –OH và 1 nhóm -COOH. C. 4 nhóm –OH và 1 nhóm -COOH. D. 5 nhóm –OH và 1 nhóm -CHO. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
- Câu 12: Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển thành A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. amilozơ. Câu 13: Khi đồng trùng hợp buta-1,3-đien với chất X (có xúc tác Na) thu được polime dùng sản xuất cao su buna–N có tính chống dầu khá cao. Chất X là A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH2=CH-CN. C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH3. Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng màu với dung dịch iot? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 15: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R 15) thì được A. gluxit. B. este. C. amin. D. lipit. Câu 16: Chất nào sau đây trong dung dịch tồn tại dạng ion lưỡng cực? A. H2N[CH2]6NH2. B. CH3COOCH3. C. H2NCH2COOH. D. CH3NHCH3. Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối A. kẽm. B. đồng. C. thiếc. D. sắt. Câu 18: Thủy phân 9,72 gam tinh bột với xúc tác axit thu được x gam glucozơ. Giá trị của x là A. 8,10. B. 14,40. C. 16,20. D. 10,80. Câu 19: C6H5NH2 thuộc loại amin bậc A. ba. B. bốn. C. một. D. hai. Câu 20: Thành phần chủ yếu của xà phòng thường là muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic. Ngoài ra trong xà phòng còn có chất độn (làm tăng độ cứng để đúc thành bánh), chất diệt khuẩn và chất tạo hương, Muối natri của axit panmitic và axit stearic có công thức lần lượt là: A. C17H33COONa và C17H35COONa. B. C15H31COONa và C17H31COONa. C. C15H31COONa và C17H33COONa. D. C15H31COONa và C17H35COONa. Câu 21: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch glucozơ với lòng trắng trứng? A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. Quỳ tím. D. Phenolphtalein. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,15 gam nước. Công thức phân tử của amin là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 23: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong amoniac thu được 8,64 gam bạc (với hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 6,48. B. 8,00. C. 7,20. D. 16,00. Câu 24: HNO3 và H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hóa A. Al, Fe, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Al, Fe, Ca. D. K, Na, Al. Câu 25: Cho các kim loại sau: Ag, Mg, Cu, Fe, Au. Số kim loại khử được ion H+ trong dung dịch HCl là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 6,6 gam este CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị của V là A. 100. B. 50. C. 75. D. 25. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
- Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,520 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al cần vừa đủ 1,344 lít khí oxi (đktc) thu được m gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 4,44. B. 3,48. C. 6,48. D. 4,68. Câu 28: Polime nào sau đây được dùng làm tơ? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl axetat). C. Polipropilen. D. Polietilen. Câu 29: Xà phòng hóa este nào sau đây sẽ không thu được ancol? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH3. Câu 30: Cho các chất sau: Ala-Ala; H2NCH2COONa; CH3NHCH3; CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 31: Hợp chất hữu cơ X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HOCH2CHO. D. CH3CH2COOH. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn hóa học xảy ra càng chậm. B. Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử. C. Kim loại Cu oxi hóa Fe2+ trong dung dịch thành Fe. D. Ở nhiệt độ thường, kim loại Be tác dụng với nước tạo thành khí hiđro. Câu 33: Cho 1,62 gam bột nhôm vào 60,00 ml dung dịch HCl 2,50M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,016. C. 1,680. D. 3,360. Câu 34: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 35: Cho m gam Glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 9,7 gam muối. Giá trị của m là A. 1,5. B. 15,0. C. 8,9. D. 7,5. Câu 36: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm là A. K, Na, Ca, Ba. B. Mg, Fe, Ag, Cu. C. Be, Mg, Ca, Ag. D. K, Na, Cu, Mg. Câu 37: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau gần bằng 1,817 lần. Trong phân tử X có - - A. 3 gốc C17H35COO . B. 2 gốc C17H35COO . - - C. 2 gốc C15H31COO . D. 1 gốc C15H31COO . Câu 38: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả sử đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân lại, khối lượng đinh sắt thay đổi như thế nào? A. giảm 0,8 gam. B. tăng 0,8 gam. C. giảm 6,4 gam. D. tăng 6,4 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
- Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa este no luôn thu được ancol. + (b) Glucozơ và fructozơ đều khử Ag trong dung dịch AgNO3/NH3. (c) Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính. (d) Xenlulozơ triaxetat là một loại tơ hóa học. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Khi tham gia phản ứng, kim loại sẽ bị khử thành ion kim loại. (b) Khi cho lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (c) Thành phần chủ yếu của gỉ sắt là Fe2O3.nH2O. (d) Kim loại cứng nhất, có thể cắt được kính là Cs. Số phát biểu không đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: Trang 4/4 - Mã đề thi 201
- SỞ GD&ĐT HẬU GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 (THPT & GDTX) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 201 1 C 202 1 D 201 2 D 202 2 C 201 3 D 202 3 D 201 4 A 202 4 B 201 5 A 202 5 A 201 6 C 202 6 D 201 7 A 202 7 A 201 8 C 202 8 D 201 9 D 202 9 B 201 10 B 202 10 A 201 11 D 202 11 B 201 12 B 202 12 B 201 13 B 202 13 B 201 14 B 202 14 B 201 15 B 202 15 C 201 16 C 202 16 C 201 17 A 202 17 A 201 18 D 202 18 C 201 19 C 202 19 B 201 20 D 202 20 A 201 21 A 202 21 C 201 22 C 202 22 D 201 23 B 202 23 A 201 24 B 202 24 B 201 25 A 202 25 D 201 26 B 202 26 B 201 27 A 202 27 C 201 28 A 202 28 B 201 29 C 202 29 D 201 30 D 202 30 A 201 31 A 202 31 D 201 32 B 202 32 C 201 33 C 202 33 A 201 34 D 202 34 C 201 35 D 202 35 D 201 36 A 202 36 D 201 37 C 202 37 C 201 38 B 202 38 A 201 39 C 202 39 C 201 40 D 202 40 A
- SỞ GD&ĐT HẬU GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 (THPT & GDTX) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 203 1 D 204 1 C 203 2 B 204 2 A 203 3 D 204 3 A 203 4 A 204 4 B 203 5 B 204 5 C 203 6 B 204 6 D 203 7 A 204 7 B 203 8 A 204 8 A 203 9 A 204 9 C 203 10 D 204 10 D 203 11 B 204 11 A 203 12 C 204 12 C 203 13 B 204 13 D 203 14 C 204 14 D 203 15 D 204 15 B 203 16 C 204 16 D 203 17 B 204 17 C 203 18 A 204 18 A 203 19 D 204 19 D 203 20 C 204 20 B 203 21 B 204 21 D 203 22 C 204 22 A 203 23 C 204 23 B 203 24 D 204 24 B 203 25 B 204 25 C 203 26 C 204 26 B 203 27 D 204 27 C 203 28 B 204 28 A 203 29 A 204 29 B 203 30 A 204 30 A 203 31 D 204 31 C 203 32 D 204 32 D 203 33 A 204 33 D 203 34 D 204 34 B 203 35 A 204 35 C 203 36 B 204 36 D 203 37 C 204 37 B 203 38 C 204 38 A 203 39 C 204 39 A 203 40 A 204 40 C HẾT