Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường THPT Nhị Chiểu (Có đáp án)
Câu 48: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH3COOH ?
A. HOCH2-CHO B. HCOOCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2COOH
Câu 49: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO3 B. Al(OH)3 C. FeO D. CuO
Câu 50: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit B. Tráng gương
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH D. Tác dụng với H2(xúc tác Ni)
Câu 51: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn ?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
A. HOCH2-CHO B. HCOOCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2COOH
Câu 49: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO3 B. Al(OH)3 C. FeO D. CuO
Câu 50: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit B. Tráng gương
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH D. Tác dụng với H2(xúc tác Ni)
Câu 51: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn ?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường THPT Nhị Chiểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên (Lần 2) - Môn Hóa học - Năm học 2021 - Trường THPT Nhị Chiểu (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 LẦN 2 THPT NHỊ CHIỂU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al B. K C. Mg D. Ag Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe? A. Ag B. Cu C. Hg D. Al Câu 43: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA A. Zn B. Na C. Mg D. Ba Câu 44: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi của este X là A. Etyl axetat B. Isopropyl fomat C. Propyl fomat D. Metyl propionat Câu 45: Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ ? A. Tơ visco B. Tơ tằm C. Tơ nilon-6 D. Tơ nitron Câu 46: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 Câu 47: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây ? A. HCl B. NaOH C. NaCl D. C2H5OH (có xúc tác)
- Câu 48: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH3COOH ? A. HOCH2-CHO B. HCOOCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2COOH Câu 49: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. CaCO3 B. Al(OH)3 C. FeO D. CuO Câu 50: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân trong môi trường axit B. Tráng gương C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH D. Tác dụng với H2(xúc tác Ni) Câu 51: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn ? A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 2+ 2- Câu 52: Phương trình rút gọn Ba + SO4 → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây ? A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3 D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2 B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng Câu 54: Phương trình hóa học nào sau đây đúng ? A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag B. Na2O + CO → 2Na + CO2 C. Na2CO3 → Na2O + CO2 D. Na2O + H2O → 2NaOH
- Câu 55: Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ C. Trùng hợp Buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25 B. 8,98 C. 10,27 D. 9,52 Câu 58: Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử C4H11NO2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,7 B. 8,2 C. 10,0 D. 8,8 Câu 59: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 gam muối và 0,92 gam glixerol. Giá trị của m là A. 8,84 B. 9,64 C. 10,04 D. 10,44 Câu 60: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây? A. Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. NaH2PO4 2+ - 2- Câu 61: Một dung dịch Y có chứa 3 ion: Mg , Cl (1 mol), SO4 (2 mol). Thêm từ từ V lít dung dịch Na2CO3 2M vào dung dịch X cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Giá trị của V là A. 1,25 B. 0,65 C. 2,50 D. 1,50 Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
- A. 9,5 B. 12,6 C. 9,3 D. 7,9 Câu 63: Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80% hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 45,0 C. 18,0 D. 14,4 Câu 64: Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là A. 150 B. 100 C. 160 D. 300 Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH4, C2H6 và C4H10 thu được 7,48 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 4,08 B. 4,05 C. 4,59 D. 4,41 Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (MX < MY) vào nước, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là A. 72,95% B. 54,12 % C. 27,05% D. 45,89% Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm B. Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH)2 C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 Câu 68: Cho chất X có phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau: X + NaOH → muối Y +Z Z + AgNO3 + NH3 + H2O → muối T + Ag + T + NaOH → Y + Khẳng định nào sau đây sai ? A. Z không tác dụng với Na B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng C. Y có công thức CH3COONa D. Z là hợp chất không no, mạch hở Câu 69: Cho các phát biểu: (a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng một sản phẩm (b) Amilozơ có mạch không phân nhánh (c) Fructozơ có phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO
- (d) Xenlulozơ do các gốc β-glucozơ tạo nên (e) Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 thành Ag Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử Ala-Ala-Gly có 2 liên kết peptit (b) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư thu được các α-amino axit (c) Lực bazơ của NH3 lớn hơn C6H5NH2 (d) Các peptit đều cho phản ứng màu biure (e) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 71: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3 (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là A. II, V, VI B. I, II, III C. II, III, VI D. I, IV, V Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3 (3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng (4) Đốt dây Mg trong bình đựng Cl2 (5) Để một miếng thép trong không khí ẩm Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 74: Hốn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol
- T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6,08 B. 6,18 C. 6,42 D. 6,36 Câu 75: Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,029 B. 0,028 C. 0,026 D. 0,027 Câu 76: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kết tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong R là A. 17,7 gam B. 18,8 gam C. 21,9 gam D. 19,8 gam Câu 77: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,05. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là Trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hidro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2 B. 42,6 C. 53,2 D. 52,6 Câu 79: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na B. Li C. Cs D. K Câu 80: Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M; HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba(OH)2
- 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với A. 5,54 B. 5,42 C. 5,59 D. 16,61 HẾT Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Nhị Chiểu Hải Dương Lần 2 41D 42D 43B 44A 45A 46B 47C 48D 49C 50A 51A 52C 53B 54D 55B 56B 57B 58B 59A 60C 61A 62D 63A 64A 65D 66B 67D 68D 69A 70C 71B 72C 73B 74A 75C 76D 77A 78D 79D 80B