Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 005 - Năm học 2021 - Trường THPT Yên Định 3
Câu 44. Chất nào sau đây tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch kiềm?
A. Ca.
B. Na2O.
C. MgO.
D. K
Câu 45. Công thức của etyl axetat
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 46. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Fe.
B. Al2O3.
C. Al.
D. H2O
A. Ca.
B. Na2O.
C. MgO.
D. K
Câu 45. Công thức của etyl axetat
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 46. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Fe.
B. Al2O3.
C. Al.
D. H2O
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 005 - Năm học 2021 - Trường THPT Yên Định 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_bai_thi_khoa_hoc_tu_nhie.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia bài thi Khoa học tự nhiên - Môn Hóa học - Mã đề 005 - Năm học 2021 - Trường THPT Yên Định 3
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG 2021 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 Môn: Hóa Học Mã đề thi: 005 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước Câu 41. Khi nào sau đây là nguyên nhân chính gãy “hiệu ứng nhà kính” A. SO2. B. CO. C. NO2. D. CO2 Câu 42. Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozo? A. C12H22O11 B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n Câu 43. Trong các chất sau, chất nào là hidroxit lưỡng tính A. AI(OH)3.
- B. Al2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3 Câu 44. Chất nào sau đây tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch kiềm? A. Ca. B. Na2O. C. MgO. D. K Câu 45. Công thức của etyl axetat A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 46. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây? A. Fe. B. Al2O3. C. Al. D. H2O Câu 47. Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2? A. Metanamin.
- B. Etylamin. C. Anilin. D. Metylamin Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ? A. Bạc. B. Đồng C. Nhôm. D. Vàng Câu 49. Công thức nào sau đây là của chất béo? A. C2H4(COOC17H35)2. B. (C17H35COO)2C2H4. C.C3H5(COOC17H35)3. D.(C17H35COO)3C3H5. Câu 50. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Li Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Glucozo và fructozơ đều bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3, trong môi trường amoniac,
- B. Xenluloz tri axetat thuộc loại tơ hoá học. C. Do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp thụ iot cho màu xanh tím. D. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucoze và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử cacbon. Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm quý tim chuyển thành màu xanh? A. CH3COOH. B. NaCl. C. NH3. D. HNO3 Câu 53. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3, loăng? A. Al2O3. B. Fe. C. Fe2O3 D. FeO Câu 54. Công thức nào sau đây là của thạch cao nung? A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4. Câu 55. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
- A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 56. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây? A. Axit ađipic và glixerol. B. Etylen glicol và hexametylendirin. C. Axit adipic và hexametylendiamin D. Axit adipit và etylen glicol Cầu 57. Dung dịch NaHCO3 tạo kết thu với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường. A. Ca(NO3)2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 58. Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. Sắt (III) oxit. B. Sắt (III) hidroxit, C. Oxit sắt từ D. Sắt (II) oxit. Câu 59. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
- A. MgSO4 B. Na2CO3 C. NaOH D. H2SO4 Câu 60. Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử A. 4. B. 3. C. 2 D. 6 Câu 61. Glucozo thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây A.Cu(OH)2. o B. O2 (t ) o C. H2 (Ni, t ) D. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 62. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch A. NaNO3 B. Ca(HCO3)2 C. MgCO3 D. CaCl2 Câu 63. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 12,96. B. 30,18. C. 34,44 D. 47,40 Câu 64. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thủy luyện? A. CaO + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu C. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 65. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được ra gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 41,6. C. 21.0. D. 20,8. Câu 66. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Na vào H2O. C. Cho Al vào dung dịch KNO3. D.Cho Ba vào dung dịch NaCl.
- Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm chảy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6. Câu 68. Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6 B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của Xu C. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch D. Phân tử X có 5 liên kết π Câu 69. Cho 0,9 gam glucozo (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B.1.08. C. 1,62. D. 0,54. Câu 70. Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, andehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với H2 (dktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và lhơi), Đốt cháy hoàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 0,672.
- B. 1,12. C.4.48. D. 2,24. Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng (3: 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn Ý cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48. B. 17,34. C. 17,80. D. 17,26. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat. (b) Đun nóng xenlulozer trong dung dịch H2SO4 70%, thu được glucozo (c) Trong dung dịch, các a-aminoaxit chỉ tồn tại ở dạng ion lưỡng cục d) Các momore tham gia phản ứng trùng hợp đều chia liên kết πC=C trong phân tử, (e) Các đipeptit phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 (f) Saccarozo là chất kết tinh, màu trắng, có vị ngọt của đường mía (g) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là polipeptit (h) Khi rót vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozo trong vải bị oxi hóa. Số phát biểu luôn đúng là
- A. 1. B. 5. C. 4 D. 3. Câu 73. Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít H2. Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phần ứng, lọc bỏ kết tủa,thu được dung dịch Y. Dung dịch Z có chứa HCI 0,4M và H2SO4, M. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khi CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z thấy thoát ra 1,28 mol CO2. Giá trị của a là A. 018. B. 0,24. C. 0,15 D. 0,12 Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o X + 2NaOH t X1 + X2 + X3 to X2 + H2SO4 X4 (axit adipic) + Na2SO4 o X2 + CO t X5 o t,H X3 + X5 X6 (este có mùi chuối chín) + H2O Phát biểu sau đây sai? A. Phân tử khối của X là 130. C. Phân tử khối của X là 60. B. Phân tử khối của X là 74.
- D. Phân tử khối của X là 230. Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục 2 mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH (b) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaHCO3, (c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư (d) Cho dung dịch NH đến dư vào dung dịch AlCl3 (e) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 2a mol CrCl3 (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol X (đơn chức mạch hở) bằng 12,32 lit oxi (lấy dư) thu được 17,92 lít hỗn hợp khí và hơi. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X và 9,15 gam hat amin (đều no, đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế tiếp) cần vừa đủ 1,1625 mol O2 thu được N2, H2Ọ và 0,65 mol CO2. Các thể tích đo ở đktc, Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong E gần nhất với A. 44,55%. B. 49,18%. C. 29,7%. D. 30,69%.
- Câu 77. Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẫu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khi thoát ra ống. Cho các phát biểu sau: (1) Bọt khi thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1, (2) Ông 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học. (3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ông là như nhau. (4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Z (5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4, bằng dung dịch MgSO4. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5. C. 4. D. 3. Câu 78. Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa dù 1,08 mol O2, thu được 14,84 gari Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với A. 71% B.62%
- C.66% D.65% Câu 79. Nung nóng 1,7 mol hỗn hợp X gồm Mg, FeCO, FeS, AgNO; trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y (không chứa nguyên tố N) và 1,405 mol hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Cho Y phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì có 3,5 mol HNO3, phản ứng, thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm 0,7 mol +5 NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N ) và 0,3 mol CO2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(NO3)2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Tổng phần trăm theo số mol của Mg và FeS có giả trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8%. B. 11,0%. C. 8,80%. D. 12,0%. Câu 80. Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3, (đặc, nóng) thu được 0,64 mol hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,08. B. 13,88. C. 14,24. D. 15,68. Hết