Kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)
Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ olon.
Câu 3: Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản
ứng, thu được 5,6 lít không màu bị hóa nâu trong không khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là
A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 7,68 gam. D. 6,4 gam.
Câu 4: Khi đun nóng CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat và
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có thể hòa
tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. butađien. B. etan. C. etilen. D. isopren.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 8: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham
gia phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ olon.
Câu 3: Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản
ứng, thu được 5,6 lít không màu bị hóa nâu trong không khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là
A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 7,68 gam. D. 6,4 gam.
Câu 4: Khi đun nóng CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat và
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có thể hòa
tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. butađien. B. etan. C. etilen. D. isopren.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 8: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham
gia phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 16/ 12/ 2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: Hóa học Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 132 (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 30 câu/ 02 trang) ĐỀ BÀI (Nguyên tử khối: C = 12 ; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Cl = 35,5) Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc tơ bán tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ olon. Câu 3: Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 5,6 lít không màu bị hóa nâu trong không khí (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 12,8 gam. B. 9,6 gam. C. 7,68 gam. D. 6,4 gam. Câu 4: Khi đun nóng CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat và A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. butađien. B. etan. C. etilen. D. isopren. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Metylamin. Câu 8: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham o gia phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t ) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Aminoaxit X có tên thường là Glyxin.Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-(CH2)2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-(CH2)3-COOH. Câu 10: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Al, Ca. C. Ca, Mg, K, Na. D. Zn, Al, Mg, Fe. Câu 11: Cho 22,25 gam alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 28,0 gam. B. 27,15 gam. C. 27,75 gam. D. 28,77 gam. Câu 12: Chất nào sau đây là chất béo? A. Triolein. B. Axit stearic. C. Etyl axetat. D. Etyl acrylat. Câu 13: Cho các kim loại: Zn, Fe, Ag, Al, Cu. Số kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl đặc vừa tác dụng với dung dịch HNO3 loãng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch brom? A. Anilin. B. Vinyl axetat. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột. B. Frucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 16: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- A. 20,4 gam. B. 16,4 gam. C. 17,4 gam. D. 18,4 gam. Câu 17: Ở dạng mạch hở, glucozơ có số nhóm chức ancol là A. 6. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 18: Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80% để điều chế V lít ancol etylic 200. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là A. 19,17 lít. B. 3,45 lít. C. 6,90 lít. D. 9,58 lít. Câu 19: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20: Cho các polime: Poli(vinylclorua); policaproamit; poliacrilonitrin; polibutađien; poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21: Mạng tinh thể kim loại gồm A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron ở lớp vỏ nguyên tử. B. Ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. D. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. Câu 22: Khi nhỏ dung dịch I2 vào hợp chất X thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. gly-ala-ala. Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dung tối thiểu V ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,2 g/ml). Giá trị của V là A. 10. B. 150. C. 100. D. 50. Câu 24: Cho 4,96 gam một amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 10,8 gam muối. Công thức của amin là A. C2H5NH2. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. C3H7NH2. Câu 25: Cho 50 ml dung dịch glucozơ nồng độ 0,4M, tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được a gam bạc kết tủa. Giá trị của a là A. 4,32. B. 1,08. C. 43,2. D. 10,8. Câu 26: Phân tử khối trung bình của tơ nilon -6,6 là 271200, của cao su tự nhiên là 104788. Số mắt xích của mỗi loại polime trên lần lượt là A. 2400; 1940. B. 1200; 1541. C. 1320; 1541. D. 1201; 1540. Câu 27: Bezyl axetat có mùi hoa nhài, công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. D. CH3COOC6H5. Câu 28: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành polime có tính đàn hồi A. CH2=C(CH3)–CH=CH2. B. CH2= C(CH3)COOCH3. C. CH2 =CH2. D. CH2=CHCN. Câu 29: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 30: Cho 17,64 gam axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m chất rắn. Giá trị của m là A. 30,28. B. 30,12. C. 22,20. D. 26,76. HẾT (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN HÓA HOC - Lớp 12 NGUYỄN TẤT THÀNH Ngày kiểm tra: 16 /12/ 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đáp án gồm 04 mã đề/01trang) ĐÁP ÁN: Câu 132 209 357 485 1 B B B A 2 C D C B 3 B C D C 4 A B A A 5 D B C D 6 B A A D 7 D A A B 8 A B D C 9 C D C C 10 A C D B 11 C D A C 12 A A B A 13 D A C B 14 A C C D 15 B A D D 16 A A C C 17 D C A A 18 C C A C 19 D D D D 20 A D C B 21 D C B A 22 C B A B 23 D C D A 24 C A B D 25 A B C B 26 B C B B 27 B D B A 28 A B B B 29 C D D D 30 B A D C 1