Kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự
Câu 33. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A.3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 34. Este X tham gia phản ứng tráng gương, khi xà phòng hóa hoàn toàn X thu được C2H6O. Công thức phân tử của X là
A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.C2H5COOH D.C2H5COOCH=CH2
Câu 35. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A.etylmetylamin. B. etylamin. C.propylamin. D. butylamin.
Câu 36. Xenluluzơ tan trong dung môi nào sau đây
A.Nước svayde B.Nước C.Benzen D.Etanol
Câu 37. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol không nhánh. Số công thức cấu tạo của X là
A.6. B.3. C.4. D.5.
Câu 38. Trong các chất: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, HCOOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A.H2NCH2COOH B.HCOOC2H5 C.C2H5OH D.CH3COOH
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_001_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 (Cho NTK: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23 ; K = 39; Cl = 35,5 ; Br= 80; Ag= 108) Câu 33. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 3.B. 4.C. 6.D. 5. Câu 34. Este X tham gia phản ứng tráng gương, khi xà phòng hóa hoàn toàn X thu được C 2H6O. Công thức phân tử của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. C2H5COOCH=CH2 Câu 35. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylmetylamin.B. etylamin. C. propylamin. D. butylamin. Câu 36. Xenluluzơ tan trong dung môi nào sau đây A. Nước svaydeB. NướcC. BenzenD. Etanol Câu 37. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol không nhánh. Số công thức cấu tạo của X là A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 38. Trong các chất: CH 3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, HCOOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. H2NCH2COOHB. HCOOC 2H5 C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,36 gam Este A bằng oxi dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 19,712 lít khí CO2 (đktc) và 15,84 gam nước. Công thức phân tử của A là: A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 Câu 40. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. X là A. Tinh bộtB. SaccarozơC. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 41. Este nào sau đây có mùi hoa nhài A. CH3COOCH2C6H5 B. C6H5COOCH3 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC6H5 Câu 42. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 3.D. 2. Câu 43. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. Etyl fomatB. Etyl propionatC. Etyl axetatD. Metyl axetat Câu 44. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa nhóm chức A. hiđroxyl và amino,B. cacbonyl và amino. C. cacboxyl và hiđroxyl.D. cacboxyl và amino. Câu 45. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ (từ trái sang phải): A. C2H5NH2<CH3NH2< C6H5NH2 < NH3 B. C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2<CH3NH2 C. C6H5NH2 <CH3NH2< C2H5NH2< NH3 D. C6H5NH2 < NH3 <CH3NH2< C2H5NH2 Câu 46. Chất nào sau đây là chất béo A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C15H31COO)2C3H6 C. C17H35COOC3H5 D. (C17H31COO)2C2H4 Câu 47. Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp người ta sử dung glucozơ để tráng gương. (b) Mỡ động vật có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là 1/3 - Mã đề 001 -
- A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 2/3 - Mã đề 001 -
- Câu 48. Nồng độ glucozo trong máu người khỏe mạnh luôn có hàm lượng không đổi là A. 0,1MB. 0,01%C. 0,01MD. 0,1% Câu 49. Thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa, C3H5(OH)3 B. C17H33COOH, C3H5(OH)3 C. C17H35COOH, C3H5(OH)3 D. C17H33COONa, C3H5(OH)3 Câu 50. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearate và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2.B. 0,08.C. 0,16.D. 0,04. Câu 51. Hợp chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ.B. glucozơ.C. xenlulozơ.D. fructozơ. Câu 52. Công thức phân tử của tinh bột là A. (C6H10O5)n B. (C6H12O6)n C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 53. Số liên kết peptit trong tetrapeptit là: A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 54. Chất nào sau đây là este A. HCOOHB. HCOONaC. HCOOC 2H5 D. H2NCH2COOH Câu 55. C3H6O2 có số đồng phân este là: A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 56. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 125 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,55B. 0,65. C. 0,70. D. 0,50. Câu 57. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được hỗn hợp 2 muối A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH2C6H5 C. CH3COOC6H5 D. C6H5COOCH3 Câu 58. A là một -amino axit chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. 0,02 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của A là: A. CH2(NH2)CH2COOHB. CH 3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 59. Tiến hành thí nghiệm theo các bước: Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiện, lắc đều. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau. B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam. D. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic. Câu 60. alanin có công thức là: A. C6H5NH2 B. H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOHD. CH 3CH(CH3)CH(NH2)COOH Câu 61. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong dd NH3 (dư) đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 20,6 gam.B. 28,6 gam.C. 26,1 gamD. 21,6 gam. Câu 62. Người ta lên men m kg khoai có chứa 40% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) thu được 5 lit ancol etylic 35o. Giá trị của m là (biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 85% và khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) A. 2,46 kg.B. 7,25 kg.C. 0,71 kg.D. 8,53 kg. Câu 63. Chất nào sau đây làm quỳ ẩm hóa xanh A. CH3COOHB. (CH 3)2NH C. C6H5NH2 D. H2NCH2COOH Câu 64. Chất nào sau đây là amin bậc hai: A. H2NCH2NH2 B. (CH3)2NH C. CH3NH2 D. (CH3)3N HẾT 3/3 - Mã đề 001 -