Kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được 
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. 
C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. 
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn 
của X là 
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5. 
Câu 3: Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là 
A. triolein. B. tripanmitin. C. trilinolein. D. tristearin. 
Câu 4: X là este no, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm 
chức. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo 
của X thoả mãn là 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 
Câu 5: Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng? 
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. B. CH3NH3Cl và C6H5NH2. 
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5. 
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong 
dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là 
A. 30,4. B. 60,8. C. 91,2. D. 45,6. 
Câu 7: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. phenylamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. trimetylamin. 
Câu 8: Cho 0,3 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2,625 gam HNO3 thu được 
khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là 
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
pdf 5 trang ngocdiemd2 10/08/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Hóa học, lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 132 Đề gồm có 40 câu (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al =27; Cl = 35,5; Zn = 65) Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 2: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5. Câu 3: Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là A. triolein. B. tripanmitin. C. trilinolein. D. tristearin. Câu 4: X là este no, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 5: Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. B. CH3NH3Cl và C6H5NH2. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 30,4. B. 60,8. C. 91,2. D. 45,6. Câu 7: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. phenylamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. trimetylamin. Câu 8: Cho 0,3 gam Al phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2,625 gam HNO3 thu được khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O. Câu 9: Kim loại Cu không tác dụng với A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HNO3 loãng. C. dung dịch HCl loãng. D. dung dịch H2SO4 đặc. Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột. B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. D. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư. Câu 11: Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl2, phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá trị của a là A. 0,8. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,7. Câu 12: X là một amin, Y là một axit cacboxylic. Z là sản phẩm của phản ứng giữa X và Y. Chất Z có công thức phân tử C3H9O2N. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là Trang 1/4 - Mã đề thi 132 -
  2. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 13: Đipeptit X có công thức: NH22 CH CONHCH(CH3 )COOH . Tên gọi của X là A. Ala-Val. B. Gly-Ala. C. Gly-Val. D. Ala-Gly. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 15: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A. 16,35 gam. B. 16,25 gam. C. 11,28 gam. D. 12,70 gam. Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện. B. Tính cứng. C. Tính dẻo. D. Ánh kim. Câu 17: Cho anilin tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa trắng là 2,4,6- tribromanilin. Số nguyên tử H trong 2,4,6-tribromanilin là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra. (b) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin xuất hiện kết tủa trắng. (e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 19: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 B. AgNO3, Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 20: Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là A. 9,1 gam. B. 11,9 gam. C. 15,4 gam. D. 7,7 gam. Câu 21: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là A. 90 B. 45 C. 180 D. 135 Câu 22: Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở X trong môi trường kiềm cần 0,1 mol NaOH, thu được 8,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOC2H5. Câu 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 54%. B. 60%. C. 40%. D. 80%. Câu 24: Số nguyên tử H tối thiểu trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 25: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là A. Alanin. B. Glyxin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 26: X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là Trang 2/4 - Mã đề thi 132 -
  3. A. 4. B. 3 C. 2. D. 5. Câu 27: Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 28: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. polibutađien. B. poli(etylen terephtalat). C. poli(metyl metacrylat). D. polietilen. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: Thuốc thử X Y Z T Không mất Không mất Không mất Nước brom Mất màu màu màu màu Dung dịch Dung dịch Nước Tách lớp Tách lớp đồng nhất đồng nhất Dung dịch Không có Không có Không có Có kết tủa AgNO3/NH3 kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. Câu 30: Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 31: Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói, có phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong trong phân tử là A. 25,93% B. 14% C. 16,25% D. 14,14% Câu 32: Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 33: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. polistiren. B. xenlulozơ trinitrat. C. tinh bột. D. polietilen. Câu 34: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh? A. Anilin B. Etylamin C. Glucozo D. Glyxin Câu 35: Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các kim loại đều ở thể rắn trong điều kiện thường. (b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc. (d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Na+ Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là Trang 3/4 - Mã đề thi 132 -
  4. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 38: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. C. Y có phản ứng tráng bạc. D. Phân tử khối của Z là 94. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng 0 glucozơ thu được tác dụng vừa đủ với 0,5 mol H2 (Ni, t ). Giá trị của m là A. 180. B. 324. C. 81. D. 162. Câu 40: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132 -
  5. SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I HÓA 12 NĂM 2022-2023 STT/ĐỀ 132 209 357 485 1 B C B B 2 A D C C 3 D D C D 4 B D B B 5 D C D C 6 D C B D 7 C B D A 8 D C A C 9 C A B D 10 A B B C 11 D C C B 12 A A B A 13 B A A C 14 D A D D 15 B B C D 16 B B D B 17 C A B A 18 B A B D 19 A D A B 20 C C B A 21 A A C B 22 A D A D 23 B C D A 24 A B C B 25 B A D B 26 C B B A 27 A B C B 28 B C C D 29 C B D A 30 C D D C 31 D D A D 32 B C A C 33 C B D A 34 B D A C 35 D A D C 36 A C C A 37 C A A C 38 C A A B 39 D D A A 40 A D B A