Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)

Câu 7: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
 

A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 8: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
 

A. NaOH. B. KCl. C. K2SO4. D. HCl.

Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
 

A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nilon–6.

Câu 10: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH thì thu được ancol etylic?
 

A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.

Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
 

A. 6. B. 22. C. 12. D. 11.


 

pdf 6 trang Minh Uyên 03/02/2023 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Sở giáo dục và đào tạo Hậu Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 201 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Len. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 2: Cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử nguyên tố nào sau đây? A. K(Z = 19). B. F(Z = 9). C. Na(Z = 11). D. Cl(Z = 17). Câu 3: Chất nào sau đây là este? A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. CH3COONa. Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Khối lượng riêng. B. Tính cứng. C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Tính dẻo. Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Al. C. Hg. D. Ag. Câu 6: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. CH6N2. Câu 7: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 8: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaOH. B. KCl. C. K2SO4. D. HCl. Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nilon–6. Câu 10: Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH thì thu được ancol etylic? A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 22. C. 12. D. 11. Câu 12: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 13: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. K. B. Na. C. Cu. D. Ba. Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NH2. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 -
  2. Câu 15: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl acrylat. B. vinyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 16: Hợp chất CH3–CH(NH2)–COOH có tên là A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. valin. Câu 17: Trong các polime sau: sợi bông, tơ visco, tơ nilon–6, tơ nitron. Polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ nilon–6, sợi bông và tơ nitron. B. sợi bông và tơ visco. C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon–6. D. tơ visco và tơ nilon–6. Câu 18: Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C15H31COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ axit ađipic và hexametylenđiamin. B. Vinyl clorua và isopren đều tham gia được phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng cách trùng hợp acrilonitrin. D. Cao su buna–S và cao su buna–N đều thuộc loại cao su tổng hợp. Câu 20: Cacbohiđrat X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. Glucozơ. Câu 21: Cho các dung dịch: CH3–CH(NH2)–COOH, CH3–CH2–CH2NH2, C6H5–NH2, HOOC–CH2–CH2CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch làm quì tím hóa xanh là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. FeCl3. C. AgNO3. D. MgCl2. Câu 23: Chất hữu cơ X (có công thức phân tử dạng CnH2nO2) đơn chức, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 37. X có thể phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 24: Chất X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loại thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X, thu được chất Y. Trong mật ong chất Y có tới 40% làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Hai chất X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ. Câu 25: Cho 6,675 gam glyxin (H2N–CH2–COOH) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,325. B. 10,235. C. 8,722. D. 8,633. Câu 26: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, CH3COO-CH=CH2. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 27: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Fe? A. Cu. B. K. C. Zn. D. Mg. Câu 28: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Gly–Ala–Gly. B. Ala–Gly–Gly. C. Gly–Ala. D. Ala–Gly–Ala–Gly. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 -
  3. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. (b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (c) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Cho 14,8 gam metyl axetat vào 250 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,4. B. 22,8. C. 22,4. D. 19,6. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học. (b) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (c) Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương ở điều kiện thường. (d) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monosaccarit. (e) Sobitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với dung dịch dư AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 32: Lên men 45 gam glucozơ để tạo thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 8,96. D. 14,00. Câu 33: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 8,4. D. 11,2. Câu 35: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420.000. Hệ số polime hoá của polietilen là A. 15.000. B. 17.000. C. 12.000. D. 13.000. Câu 36: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau gần bằng 2,201 lần. Trong phân tử X có - - - - A. 1 gốc C17H35COO . B. 2 gốc C17H35COO . C. 2 gốc C15H31COO . D. 3 gốc C15H31COO . Câu 37: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 4,08. B. 2,16. C. 2,80. D. 0,64. Câu 38: Cho 5 chất: H2SO4 (loãng), Ba(OH)2, AgNO3, Cl2, Zn. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Trang 3/4 - Mã đề thi 201 -
  4. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X no, đơn chức, mạch hở, dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Mặt khác, 0,1 mol X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 9,8 gam muối. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức. Trung hòa vừa đủ a gam X với dung dịch H2SO4 thu được (a + 4,9) gam muối trung hòa. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: Trang 4/4 - Mã đề thi 201 -
  5. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 (THPT & GDTX) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 201 1 A 202 1 A 201 2 A 202 2 C 201 3 B 202 3 D 201 4 D 202 4 D 201 5 C 202 5 B 201 6 A 202 6 D 201 7 C 202 7 A 201 8 D 202 8 C 201 9 B 202 9 D 201 10 B 202 10 C 201 11 A 202 11 A 201 12 C 202 12 C 201 13 C 202 13 B 201 14 D 202 14 B 201 15 D 202 15 A 201 16 B 202 16 B 201 17 B 202 17 C 201 18 A 202 18 C 201 19 B 202 19 D 201 20 C 202 20 A 201 21 A 202 21 B 201 22 D 202 22 A 201 23 D 202 23 B 201 24 C 202 24 D 201 25 D 202 25 D 201 26 B 202 26 A 201 27 A 202 27 C 201 28 C 202 28 B 201 29 B 202 29 C 201 30 C 202 30 D 201 31 D 202 31 A 201 32 C 202 32 C 201 33 D 202 33 D 201 34 A 202 34 B 201 35 A 202 35 B 201 36 B 202 36 A 201 37 A 202 37 C 201 38 D 202 38 B 201 39 B 202 39 D 201 40 C 202 40 A
  6. SỞ GD&ĐT HẬU GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN HÓA HỌC – LỚP 12 (THPT & GDTX) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 203 1 D 204 1 C 203 2 C 204 2 A 203 3 B 204 3 A 203 4 D 204 4 B 203 5 B 204 5 A 203 6 A 204 6 B 203 7 B 204 7 A 203 8 A 204 8 C 203 9 C 204 9 C 203 10 A 204 10 B 203 11 C 204 11 D 203 12 B 204 12 D 203 13 A 204 13 C 203 14 D 204 14 D 203 15 D 204 15 B 203 16 C 204 16 D 203 17 A 204 17 C 203 18 C 204 18 B 203 19 B 204 19 D 203 20 B 204 20 A 203 21 A 204 21 A 203 22 B 204 22 A 203 23 D 204 23 D 203 24 D 204 24 C 203 25 C 204 25 B 203 26 A 204 26 D 203 27 D 204 27 C 203 28 C 204 28 B 203 29 D 204 29 C 203 30 B 204 30 B 203 31 C 204 31 A 203 32 B 204 32 B 203 33 A 204 33 D 203 34 C 204 34 D 203 35 D 204 35 C 203 36 A 204 36 A 203 37 D 204 37 C 203 38 B 204 38 D 203 39 A 204 39 B 203 40 C 204 40 A HẾT