Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 137 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

Câu 1. Số nguyên tử O trong phân tử saccarozơ là

     A. 11.                                     B. 10.                                     C. 12.                                     D. 22.

Câu 2. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

     A. Cu.                                    B. K.                                      C. Ca.                                     D. Na.

Câu 3. Chất hữu cơ nào sau đây là este?

     A. CH3COOCH3.                  B. CH3CHO.                         C. CH3COCH3.                     D. CH3COOH.

Câu 4. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

     A. Isoproylamin.                  B. Anilin.                              C. Etyl amin.                        D. Đimetylamin.

Câu 5. Polietilen có phân tử khối là 42000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :

     A. 2000.                                B. 1000.                                C. 1200.                                D. 1500.

Câu 6. Peptit được hình thành từ

     A. .                                                               B. amin.

     C. .                                                               D. và.

Câu 7. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.

     B. Protein có phản ứng màu biure.

     C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

     D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

     A. tính oxi hóa.                    B. tính bazơ.                         C. tính khử.                           D. tính axit.

docx 3 trang Minh Uyên 22/02/2023 6880
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 137 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_137_nam_hoc.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 137 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 12 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 12 Mã đề 137 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N =14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Ca = 40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag =108; Ba=137; điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. Câu 1. Số nguyên tử O trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 10. C. 12. D. 22. Câu 2. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Cu. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 3. Chất hữu cơ nào sau đây là este? A. CH3COOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 4. Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. Isoproylamin. B. Anilin. C. Etyl amin. D. Đimetylamin. Câu 5. Polietilen có phân tử khối là 42000. Hệ số trùng hợp n của polime này là : A. 2000. B. 1000. C. 1200. D. 1500. Câu 6. Peptit được hình thành từ A.  aminoaxit . B. amin. C. aminoaxit . D. aminoaxit và  aminoaxit . Câu 7. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. B. Protein có phản ứng màu biure. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 9. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: (a) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng. (b) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (c) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (d) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 10. Tripanmitin có công thức là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 11. Kim loại X ở điều kiện thường tồn tại trạng thái lỏng nên được ứng dụng trong nhiệt kế. Kim loại X là A. Fe. B. Ag. C. Hg. D. Cr. Câu 12. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Polibutađien. D. Polietilen. Câu 13. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và fructozơ. Câu 14. Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2. Câu 15. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin 0,10M. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím chuyển sang màu trắng. B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím chuyển sang màu xanh. Mã đề 137 Trang 1/3
  2. Câu 16. Kim loại dẫn điện kém nhất trong dãy Ag, Al, Cu, Au, Fe là A. Au. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 17. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon–6,6, tơ visco, tơ nitron, tơ tằm. Số polime tổng hợp có trong dãy là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 18. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 20. Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat C H O (ONO ) . Biết rằng hiệu  6 7 2 2 3 n suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là A. 29,70. B. 25,46. C. 33,00. D. 26,73. Câu 21. Phương trình hóa học nào sau đây sai? to A. H2 + CuO  Cu + H2O. B. Fe + ZnSO4 (dung dịch)  FeSO4 + Zn. C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2. Câu 22. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. MgCl2, FeCl3. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, HCl. D. CuSO4, ZnCl2. Câu 24. Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là A. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+. B. Cu2+; Fe2+; Fe3+; Ag+. C. Fe2+; Cu2+; Fe3+; Ag+. D. Fe3+; Fe2+; Ag+; Cu2+. Câu 25. Cho Mg và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa 2 kim loại. Hai Kim loại đó là A. Fe và Cu. B. Mg và Ag. C. Ag và Cu. D. Ag và Fe. Câu 26. Cho 1,8 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08. B. 2,16. C. 3,24. D. 4,32. Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin (C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A. 80. B. 240. C. 160. D. 120. Câu 28. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,30. B. 10,20. C. 14,80. D. 8,20. Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng o X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam T Nước Brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin. B. Axetilen, lysin, glucozơ, anilin. C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. Metanal, anilin, glucozơ, phenol. Câu 30. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,25M. B. 1,5M. C. 1,3M. D. 1,36M. HẾT Lưu ý: Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Mã đề 137 Trang 2/3
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A D D C D C B C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C B A C D C A D A D Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B A C C C B D B A B Mã đề 137 Trang 3/3