Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

Câu 16: Lực hạt nhân không có đặt điểm nào sau đây? 
A. Là lực có cường độ rất mạnh. 
B. Chỉ phát huy tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử. 
C. Không cùng bản chất với lực Coulomb. 
D. Không cùng bản chất với lực hấp dẫn. 
Câu 17: Sóng điện từ là sự lan truyền 
A. dao động cơ trong không gian. B. điện từ trường trong không gian. 
C. từ trường trong không gian. D. điện trường trong không gian. 

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, bước sóng của ánh sáng đơn 
sắc chiếu đến hai khe là 0,45 µm. Hai vân sáng liên tiếp trên màn ảnh cách nhau một đoạn 
A. 0,93 mm. B. 0,19 mm. C. 5,3 mm. D. 1,08 mm. 
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ là 
A. dải màu liên tục từ đỏ đến tím. 
B. hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. 
C. hệ thống các vạch sáng ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
D. những vạch sáng và tối xen kẽ nhau đều đặn. 

pdf 5 trang ngocdiemd2 05/08/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_135_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Dương (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 -2022 Môn: Vật lý – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 4 trang) (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 135 Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe hẹp theo phương vuông góc với màn thì khoảng vân trên màn quan sát so với lúc đầu sẽ A. không đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên. D. không có giao thoa. Câu 2: Điền vào chỗ chấm: “Hiện tượng quang điện (ngoài) là hiện tượng khi được chiếu bức xạ thích hợp.” A. giải phóng các electron liên kết thành electron dẫn trong chất quang dẫn. B. làm bật các electron ra khỏi chất quang dẫn. C. giải phóng các electron liên kết thành electron dẫn trong kim loại. D. làm bật các electron ra khỏi kim loại. Câu 3: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng tỉ lệ với bán kính Bo (ro) như thế nào ? A. Tỉ lệ nghịch với bình phương các số nguyên liên tiếp. B. Tỉ lệ nghịch với bán kính Bo ro. C. Tỉ lệ thuận với bán kính Bo ro. D. Tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp. Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là A. sự tổng hợp của hai ánh sáng đơn sắc khác màu. B. hiện tượng tổng hợp các ánh sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng. C. hiện tượng hai chùm ánh sáng giao nhau. D. một bằng chứng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. Câu 5: Trong bệnh viện, người ta thường chụp ảnh để tìm vết nứt, gãy trên xương khớp bằng thiết bị chụp điện. Thiết bị này sử dụng bức xạ nào sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Sóng siêu âm. Câu 6: Mạch chọn sóng của máy thu thanh có cuộn cảm thuần L = 9,42 µH và tụ điện có điện dung C thay đổi được, lấy c = 3.108 m/s. Khi hoạt động, để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 26 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị gần nhất là bao nhiêu ? A. 20 pF. B. 20 nF. C. 200 pF. D. 2 nF . Câu 7: Chiếu vào chất phát quang một bức xạ có bước sóng λ = 0,25 μm thì nó phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng λ’ = 0,5 μm. Với mỗi phôton được hấp thụ và sau đó phát quang ra thì phần năng lượng chênh lệch là bao nhiêu ? A. 2,483 eV. B. 3,97 eV. C. 2,483.10-6 J. D. 3,97 MeV. 210 Câu 8: Hạt nhân 84 Po có số nơ-tron là A. 84. B. 210. C. 126. D. 294. Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động, gồm cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C thì tần số dao động của mạch là f. Nếu chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm bằng 0,25L thì tần số dao động của mạch là A. 4f. B. 0,25f. C. 2f. D. 0,5f. Câu 10: Đồng vị là những hạt nhân có cùng A. khối lượng. B. số nơ-tron. C. số proton. D. số khối. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì chùm sáng bị phân tích thành dải màu như cầu vồng. Hiện tượng này gọi là Trang 1/4 - Mã đề thi 135
  2. A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 12: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ? A. Sóng phát ra từ loa tivi. B. Sóng phát ra từ remote tivi. C. Sóng ánh sáng phát ra từ màn hình tivi. D. Sóng mà anten tivi thu được. 37 3737 Câu 13: Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 17Cl gây ra phản ứng hạt nhân pClArn 1718 . Cho biết khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u, mCl = 3 6 9 5, 6 5 6 3 u , mn = 1,008670u, 2 m p= 1 007276u, , 1 u = 931 MeV/c . Năng lượng phản ứng hạt nhân này là A. toả ra 1,72.10-3 J. B. thu vào 1,72.10-3 J. C. toả ra 1,6 MeV. D. thu vào 1,6 MeV. Câu 14: Trong quang phổ ánh sáng Mặt Trời, bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ hơn 380 nm? A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Sóng vô tuyến. D. Tia tử ngoại. 27 Câu 15: Hạt nhân Nhôm 13 Al có khối lượng mAl = 26,9815u. Cho biết khối lượng proton, nơtron 2 27 Al là mp = 1,0073u, mn = 1 0, 0 8 7 u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 13 bằng A. 15,7 MeV. B. 219,1 MeV. C. 8,11 MeV. D. 203,6 MeV. Câu 16: Lực hạt nhân không có đặt điểm nào sau đây? A. Là lực có cường độ rất mạnh. B. Chỉ phát huy tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử. C. Không cùng bản chất với lực Coulomb. D. Không cùng bản chất với lực hấp dẫn. Câu 17: Sóng điện từ là sự lan truyền A. dao động cơ trong không gian. B. điện từ trường trong không gian. C. từ trường trong không gian. D. điện trường trong không gian. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6 μm chiếu vào hai khe hẹp S1, S2, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m. Vân tối thứ ba cách vân trung tâm một đoạn là A. 1,2 mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 1,8 mm. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1,2 m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  0,75 m vào 2 khe hẹp. Tại điểm M trên màn quan sát, cách vân trung tâm 9 mm là A. vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 5. Câu 20: Hạt  có bản chất là 4 o A. hạt nhân 2 He (Hêli). B. hạt 1 e (electron). 1 o C. hạt 0 n (nơ-tron). D. hạt 1 e (pô-zi-tron). Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,45 µm. Hai vân sáng liên tiếp trên màn ảnh cách nhau một đoạn A. 0,93 mm. B. 0,19 mm. C. 5,3 mm. D. 1,08 mm. Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ là A. dải màu liên tục từ đỏ đến tím. B. hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. C. hệ thống các vạch sáng ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. những vạch sáng và tối xen kẽ nhau đều đặn. Trang 2/4 - Mã đề thi 135
  3. Câu 23: Hiện nay, để tạo ra tia X người ta sử dụng thiết bị A. máy phát dao động cao tần. B. ống phóng điện tử. C. đèn huỳnh quang. D. ống Cu-lít-giơ. Câu 24: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Tần số dao động điện từ của mạch tính theo công thức 1 1 A. f L C2 B. f C. f D. f 2 LC LC 2 LC Câu 25: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi eletron chuyển động trên đạo dừng O thì bán kính quỹ đạo là 13,25.10-10 m. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 4 ,7 7 . 1 0 10 m thì tên gọi của quỹ đạo này là A. M B. P C. N D. L Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En 1,5 e V sang trạng thái dừng có mức năng lượng Em = - 3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng λ. Cho biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s và 11,6.10 eV 19J . Giá trị  bằng A. 6,54 nm. B. 654 nm. C. 100 nm. D. 65,4 m. Câu 27: Một kim loại có công thoát electron là 2,47 eV. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34 J.s, c = 3. 1 0 8 m/s, 11,6.10 eV 19J . Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,5 m. B. 0,8 m. C. 5 m. D. 0,2 m. 32 Câu 28: Hạt nhân Phốt-pho 15 P có chu kỳ bán rã là 14 ngày đêm. Ban đầu có 400 gam chất 32 15 P . Sau thời gian 70 ngày đêm khối lượng phốt pho còn lại là A. 387,5 g. B. 12,5 g. C. 80 g. D. 320 g. Câu 29: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện tự tự do thì dòng điện qua mạch biến thiên theo phương trình it 2.cos(5.10)4 (mA). Khi đó điện áp hai đầu tụ có giá trị cực đại là 2V. Độ 6 tự cảm của cuộn cảm bằng A. 20 mH. B. 20 nH. C. 20 H. D. 2 H. 210 210 Câu 30: Xét một mẫu hạt nhân 84 Po nguyên chất. 84 Po phân rã tạo thành hạt nhân chì với chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau thời gian 414 ngày thì khối lượng chì tạo thành trong mẫu là 20,6 g. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Khối lượng 210 84 Po ban đầu là A. 24 g. B. 27 g. C. 3 g. D. 21 g. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  480 nm , khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm và hai khe cách màn một đoạn D. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân trên màn quan sát là A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 1,2 m. D. 0,4 mm. Câu 32: Công thoát của một kim loại là 7,23.10-19J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức 15 15 14 14 xạ có tần số f1 = 2,110 Hz; f2 = 1,33.10 Hz; f3 = 9,375.10 Hz; f4 = 8,45.10 Hz và f5 = 6,67.1014Hz. Những bức xạ có tần số nào kể trên gây ra được hiện tượng quang điện với kim loại này? A. f1, f3 và f4. B. f2, f3 và f5. C. f4, f3 và f2. D. f1 và f2. Trang 3/4 - Mã đề thi 135
  4. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì trên màn quan sát ta thấy trên đoạn MN có tất cả 11 vân sáng. Chiếu đồng thời 5 hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và  thì trên đoạn MN ta thấy tại M, N và một 219 điểm khác có sự trùng nhau của hai vân sáng của hai bức xạ trên. Trên đoạn MN có số vân sáng chỉ có một màu đơn sắc của λ2 là A. 19. B. 24. C. 27. D. 16. Câu 34: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lúc đầu nguyên tử Hidro này đang ở trạng thái dừng có năng lượng 3,4 eV, thì hấp thụ một phôtôn có năng lượng . Sau đó khi chuyển về trạng thái cơ bản có năng lượng 13,6 eV thì nó phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 97,4 nm. Cho biết h 6,625.10 34 J.s, c = 3.108 m/s và 1 1,6 e V . 1 0 19 J. Giá trị  gần nhất bằng A. 2,55 eV. B. 12,75 eV. C. 2,856 eV. D. 3,02 eV. 235 Câu 35: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 9 2 U , năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch 23 –1 –19 một hạt nhân là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.10 mol , 1 eV = 1,6.10 J và khối lượng mol của 235 235 9 2 U là 235 g/mol. Khi 1 kg 9 2 U phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng xấp xỉ là A. 8,2.1013 J. B. 4,1.1013 J. C. 5,3.1013 J. D. 6,2.1021 J. Câu 36: Một mạch dao động điện từ đang hoạt động, gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0o, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này dao động với tần số riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng A. 90o. B. 30o. C. 45o. D. 60o. Câu 37: Một nguồn sáng có công suất 5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 480 nm. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong mỗi phút gần đúng nhất bằng A. 4,6.1020. B. 7,2.1020. C. 5,3.1019. D. 1,2.1019. Câu 38: Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm ban đầu to = 0, mỗi hạt nhân phân rã phát ra một hạt phóng xạ thì máy đếm 1 xung. Đến thời điểm t1 2 giờ máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2 = 3t1 máy đếm được n2 xung, với n 21= 23n, . Chu kỳ bán rã của chất này là A. 2,609 h. B. 0,745 h. C. 4,714 h. D. 13,8 h. Câu 39: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Cho biết hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn ảnh 1,5 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 28 mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được A. 14 vân sáng. B. 15 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 16 vân sáng. Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động, gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 thì tần số dao động là f1 = 5 MHz. Nếu thay tụ C1 trên bằng tụ C2 có điện dung nhỏ hơn C1 20 pF thì tần số dao động f2 = 5,27 MHz . Giá trị C1 xấp xỉ là A. 200 pF. B. 390 pF. C. 22 pF. D. 21 pF. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 4/4 - Mã đề thi 135
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 12 CƠ BẢN cautron made dapan made dapan made dapan made dapan 1 135 B 209 D 357 D 483 D 2 135 D 209 A 357 D 483 C 3 135 D 209 A 357 A 483 D 4 135 D 209 D 357 A 483 B 5 135 C 209 A 357 B 483 C 6 135 A 209 B 357 C 483 D 7 135 A 209 D 357 B 483 B 8 135 C 209 C 357 A 483 C 9 135 C 209 C 357 B 483 B 10 135 C 209 B 357 A 483 C 11 135 C 209 B 357 B 483 A 12 135 A 209 D 357 A 483 C 13 135 D 209 C 357 D 483 B 14 135 D 209 C 357 C 483 A 15 135 B 209 B 357 A 483 C 16 135 B 209 C 357 D 483 C 17 135 B 209 D 357 C 483 D 18 135 C 209 A 357 D 483 A 19 135 D 209 C 357 C 483 C 20 135 B 209 A 357 C 483 D 21 135 D 209 A 357 B 483 B 22 135 C 209 A 357 B 483 A 23 135 D 209 D 357 C 483 B 24 135 C 209 D 357 A 483 B 25 135 A 209 B 357 D 483 D 26 135 B 209 C 357 B 483 B 27 135 A 209 C 357 B 483 C 28 135 B 209 A 357 C 483 A 29 135 A 209 B 357 C 483 A 30 135 A 209 B 357 C 483 A 31 135 B 209 B 357 A 483 A 32 135 D 209 A 357 D 483 D 33 135 D 209 D 357 A 483 B 34 135 A 209 C 357 B 483 A 35 135 A 209 C 357 C 483 D 36 135 C 209 B 357 D 483 C 37 135 B 209 B 357 A 483 D 38 135 C 209 A 357 D 483 B 39 135 B 209 D 357 B 483 A 40 135 A 209 D 357 D 483 D