Kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 2cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A.5 cm. B.6 cm. C.10 cm. D.7 cm.
Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng B. phương truyền sóng và tần số sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
File đính kèm:
- kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_ma_de_121_nam.docx
Nội dung text: Kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Vật lí 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 121 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hoà với tần số góc là: g l m k A. B. C. D. l g k m Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài sợi dây xuống 4 lần và tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng 2 ℓần. C. giảm 4 ℓần. D. giảm 2 lần. Câu 3: Một sóng cơ có bước sóng λ truyền dọc theo một phương trong một môi trường đồng chất. Quãng đường sóng truyền đi được trong ba chu kì là A. 12λ. B. 1,5λ. C. 6λ. D. 3λ. Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 5: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos5πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 2,5Hz. Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với k 0, 1, 2, B. (2k +1) với k 0, 1, 2, C. k với k 0, 1, 2, D. (k+ 0,5) với k 0, 1, 2, Câu 7: Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có phương trình li độ lần lượt là x1 A1cos(t+ 1 ) và x2 A2cos(t+ 2 ) có biểu thức là A. A A2 A2 2A A .cos . B. A A2 A2 2A A .cos 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 . C. A A2 A2 2A A .cos D. A A2 A2 2A A .cos . 1 2 1 2 2 1 . 1 2 1 2 2 1 Câu 8:Cho hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng là lớn nhất khi A. φ2 - φ1 = 2nπ, (n=0,±1, ±2, ) B. φ2 - φ1 = (2n + 1)π/2, (n=0,±1, ±2, ) C. φ2 - φ1 = (2n)π/4, (n=0,±1, ±2, ) D. φ2 - φ1 = (2n + 1)π, (n=0,±1, ±2, ) Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 2cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A.5 cm. B.6 cm. C.10 cm. D.7 cm. Câu 10:Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình: x1 = 4cos(10t) (cm), x2= 4cos(10t+π/3) (cm), Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 50,27 (cm/s). B. 69,28 (cm/s). C.70,12 (cm/s). D.69,01 (m/s). Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng B. phương truyền sóng và tần số sóng C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương dao động và tốc độ truyền sóng Trang 1/3 - Mã đề 121 -
- Câu 12: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo khối lượng không đáng kể dao động điều hòa với phương trình x =Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của vật là 1 1 A. m2 A2 B. m 2 A2 C. mA2 D. 2m 2 A2 2 2 Câu 13: Một sóng cơ có tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng là v v f A. 2π . B. . C. 2π . D. vf. f f v Câu 14: Một sóng truyền theo phương nằm ngang, tại một thời điểm nào đó hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết điểm A đang đi xuống. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sóng truyền từ trái sang phải và B đang đi xuống. B. Sóng truyền từ trái sang phải và B đang đi lên. C. Sóng truyền từ phải qua trái và B đang đi lên. D. Sóng truyền từ phải qua trái và B đang đi xuống. Câu 15: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 16: Lực cản môi trường là nguyên nhân của dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. điều hòa. Câu 17:Một nguồn dao động với tần số 120 Hz tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 6 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ sáu 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s. Câu 18: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 19: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp dao động với phương trình u=4cos10 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 0,1 m/s. Điểm M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 16 cm và 22 cm thuộc A .đường cong cực tiểu thứ 2. B . đường cong cực đại bậc 2 C.đường cong cực tiểu thứ 3 D.đường cong cực đại bậc 3 Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. 2 . B. 2 . C. . D. . k m k m Câu 21:Trong thí nghiệm giáo thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20Hz, tại một điểm M nằm trên đường nối AB cách A và B lần lượt 17 cm và 11 cm, sóng có biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại khác. Số cực đại giữa hai điểm AM là A.11 B.13. C.15 D.14. Câu 22: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà là v 2 x 2 A. A2 = v2 + 2x2. B. x2 = A2 + . C. v2 = 2(A2 – x2). D. A2 = v2 + . ω2 ω2 Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là Trang 2/3 - Mã đề 121 -
- A.λ/2. B. 2 λ C. λ. D. λ. Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo trục của lò xo tới vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Biết rằng sau khoảng thời gian ngắn nhất π/60 s thì gia tốc của vật bằng 0,5 gia tốc ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Tỉ số giữa thời gian mà lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là A. 0,5 . B. 1. C. 0,25 D. 2. Câu 25: Trên một sợi dây dài 2,5 m có một đầu cố định và một đầu tự do đang xuất hiện sóng dừng với số bụng sóng là 10. Bước sóng có giá trị là A. 2/3 m B. 10/17 m. C. 10/19 m. D. 5/8 m. Câu 26: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là 2 A. a . B. a . C. a 2 x . D. a x . x x Câu 28:Khi lấy k = 0, 1,2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là kv kv v v A. B. C. 2k 1 D. 2k 1 . f 2f 2f 4f Câu 29: Một vật dao động điều hòa với li độ x = 5cos(2πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 200 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 10 cm/s2. D. 200 cm/s2. Câu 30: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là A. v = 10πcos(2 t + 7 /6) cm/s. B. v = 5cos(2 t + 2 /3) cm/s. C. v = 10πcos( t + 2 /3) cm/s. D. v = 5cos( t + /2) cm/s. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 121 -