Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu 2: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 3: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. Tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 5: Quang phổ hấp thụ
A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
B. do các chất rắn bị nung nóng phát ra.
C. do các chất lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
doc 3 trang ngocdiemd2 05/08/2023 2400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_201_nam.doc

Nội dung text: Kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề có 03 trang) MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 201 Họ và tên học sinh: . Số báo danh: . Câu 1: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1,25 mH, tụ điện có điện dung pF. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 0,5.105Hz. B. 2,5.105Hz. C. 2,5.107Hz. D. 0,5.107Hz. Câu 2: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. khả năng ion hoá mạnh không khí. Câu 3: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. Tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 4: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lí tưởng LC lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện trong mạch ấy ? A. i ngược pha với q. B. i sớm pha /2 so với q. C. i trễ pha /4 so với q. D. i cùng pha với q. Câu 5: Quang phổ hấp thụ A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch hay đám vạch tối trên nền quang phổ liên tục. B. do các chất rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng, khí bị nung nóng phát ra. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. Câu 6: Hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát tia nào mạnh trong các tia sau? A. Tia tử ngoại. B. Tia X (tia Ronnghen). C. Tia hồng ngoại. D. Tia γ (tia gama). Câu 7: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm đến hai khe Y-âng S1, S2 với khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được là 14 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là A. 23 vân sáng, 24 vân tối. B. 22 vân sáng, 23 vân tối. C. 22 vân sáng, 24 vân tối. D. 23 vân sáng, 22 vân tối. Câu 8: Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vấn tối) liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng A. 1,5i B. 2i C. i D. 0,5i Câu 9: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm C. tần số tăng, bước sóng giảm D. tần số giảm, bước sóng giảm Trang 1/3 - Mã đề 201 -
  2. Câu 10: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. loa. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. micrô. Câu 11: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380nm<λ<760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm M và N là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, P cũng là vị trí một vân sáng. Biết M, N, P cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, MN = 8,8 mm và NP = 5,5 mm. Giá trị của λ bằng A. 650nm. B. 700nm. C. 500nm. D. 550nm. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? aD ia a i i  i  A. .  B. . D C. . D.D . aD Câu 13: Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng A. trung. B. dài. C. ngắn D. cực ngắn. Câu 14: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1,8mm và cách màn quan sát 1,5m. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là 0,6m. Tại điểm M ở cách vân sáng trung tâm 2,5mm có A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 5. Câu 15: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 7,2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,40 m. B. 0,60 m. C. 0,50 m. D. 0,55 m. Câu 17: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng xác định bằng công thức là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. tím. B. cam. C. lục. D. vàng. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 60cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 60cm thì tại M quan sát thấy A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. Câu 20: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Trang 2/3 - Mã đề 201 -
  3. Câu 21: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,2mH, tụ điện có điện dung 50 pF đang dao động với cường độ dòng điện cực đại 60 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là A. 120 V B. 100 V C. 80 V D. 60 V Câu 22: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào tán sắc chùm sáng song song cần phân tích thành những chùm tia đơn sắc song song? A. Lăng kính. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng tối. D. Buồng tối và lăng kính. Câu 23: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện A. điện trường đều. B. điện trường xoáy. C. từ trường đều. D. điện trường cảm ứng. Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 25: Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch nào dưới đây? A. Mạch khuếch đại âm tần. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại cao tần. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 0,8 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 nằm cùng một bên so với vân trung tâm trên màn quan sát là A. 6,4 mm. B. 1,6 mm. C. 5,0 mm. D. 2,5 mm. Câu 27: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. . B. C. D. Câu 28: Tia X được ứng dụng A. trong chiếu điện, chụp điện. B. trong khoan cắt kim loại. C. trong đầu đọc đĩa CD. D. để sấy khô, sưởi ấm. Câu 29: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 30: Sử dụng tia hồng ngoại để sấy khô các vỏ xe ôtô sau khi sơn là dựa vào tính chất nào của tia hồng ngoại? A. Tác dụng nhiệt mạnh. B. Biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Gây ra một số phản ứng hóa học. D. Khúc xạ được như ánh sáng. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 201 -