Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)
Câu 6. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. chứa nhiều màu sắc và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. khi truyền qua lăng kính thì bị tách ra thành dải màu biến thiên từ đỏ đến tím.
D. có màu trắng như ánh sáng phát ra từ Mặt Trời.
Câu 7. Bộ phận nào sau đây không phải bộ phận trong máy quang phổ?
A. Buồng tối. B. Ống chuẩn trực.
C. Hệ tán sắc. D. Nguồn phát sáng.
Câu 8. Quang phổ có đặc điểm: Không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ là loại
quang phổ nào?
A. Quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 9. Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. chế tạo các bộ điều kiển ti vi, máy lạnh .. từ xa.
B. diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
C. sấy khô, sưởi ấm.
D. chế tạo máy quay phim ban đêm, ống nhòm ban đêm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt.
B. Tia X làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lý như: huỷ diệt tế bào da, làm hại mắt, diệt khuẩn.
D. Tia X khả năng đâm xuyên yếu.
Câu 11. Quang phổ liên tục là
A. những vạch riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. một số vạch tối trên một nền nhiều màu sắc.
D. một dải có các màu và các vạch tối xen kẽ đều đặn.
A. chứa nhiều màu sắc và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. khi truyền qua lăng kính thì bị tách ra thành dải màu biến thiên từ đỏ đến tím.
D. có màu trắng như ánh sáng phát ra từ Mặt Trời.
Câu 7. Bộ phận nào sau đây không phải bộ phận trong máy quang phổ?
A. Buồng tối. B. Ống chuẩn trực.
C. Hệ tán sắc. D. Nguồn phát sáng.
Câu 8. Quang phổ có đặc điểm: Không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ là loại
quang phổ nào?
A. Quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 9. Tia tử ngoại được ứng dụng để:
A. chế tạo các bộ điều kiển ti vi, máy lạnh .. từ xa.
B. diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
C. sấy khô, sưởi ấm.
D. chế tạo máy quay phim ban đêm, ống nhòm ban đêm.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt.
B. Tia X làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất.
C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lý như: huỷ diệt tế bào da, làm hại mắt, diệt khuẩn.
D. Tia X khả năng đâm xuyên yếu.
Câu 11. Quang phổ liên tục là
A. những vạch riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. một số vạch tối trên một nền nhiều màu sắc.
D. một dải có các màu và các vạch tối xen kẽ đều đặn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thống Nhất A (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào đúng ? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ hợp với nhau 1800 B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có phương dao động vuông góc với nhau. Câu 2. Điện từ trường xuất hiện ở: A. xung quanh một tia lửa điện. B. xung quanh một dòng điện không đổi. C. xung quanh một điện tích đứng yên. D. xung quanh một ống dây điện. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về tia tử ngoại? A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học. B. Làm iôn không khí. C. Kich thích một số chất phát quang. D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ. Câu 4. Các bức xạ có bước sóng từ 0,76 m tới vài mm là thuộc A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 5. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa sóng ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe hẹp; D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát; ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng , k là số nguyên. Công thức tính vị trí vân sáng trên màn là
- D a D D A. x = k . B. x = k . C. x = k . D. x = (k +0,5) . 2a D a a Câu 6. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. chứa nhiều màu sắc và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. khi truyền qua lăng kính thì bị tách ra thành dải màu biến thiên từ đỏ đến tím. D. có màu trắng như ánh sáng phát ra từ Mặt Trời. Câu 7. Bộ phận nào sau đây không phải bộ phận trong máy quang phổ? A. Buồng tối. B. Ống chuẩn trực. C. Hệ tán sắc. D. Nguồn phát sáng. Câu 8. Quang phổ có đặc điểm: Không phụ thuộc thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ là loại quang phổ nào? A. Quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch phát xạ. Câu 9. Tia tử ngoại được ứng dụng để: A. chế tạo các bộ điều kiển ti vi, máy lạnh từ xa. B. diệt khuẩn, diệt nấm mốc. C. sấy khô, sưởi ấm. D. chế tạo máy quay phim ban đêm, ống nhòm ban đêm. Câu 10. Nội dung nào sau đây là không đúng ? A. Tia X mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt. B. Tia X làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất. C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lý như: huỷ diệt tế bào da, làm hại mắt, diệt khuẩn. D. Tia X khả năng đâm xuyên yếu. Câu 11. Quang phổ liên tục là A. những vạch riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. một dải có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. một số vạch tối trên một nền nhiều màu sắc. D. một dải có các màu và các vạch tối xen kẽ đều đặn. Câu 12. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngọai là A. Làm Iôn hóa không khí. B. Tác dụng sinh học. C. Tác dụng nhiệt. D. Làm phát quang một số chất. Câu 13. Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC lý tưởng là: A. f = 2π√ . B. f = . C. f = . D. f = 2π . √ √ Câu 14. Tìm phát biểu sai? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 15. Khi truyền các ánh sáng đơn sắc cam, vàng, tím tới một khối thủy tinh thì chiết suất của khối thủy tinh này đối với các ánh sáng trên lần lượt là nc, nv, nt. Hãy chọn sắp xếp đúng? A. nc < nt < nv. B. nt < nc < nv. C. nt < nv < nc. D. nc < nv < nt. Câu 16. Bộ phận nào sau đây trong máy quang phổ có tác dụng phân tán chùm tia tới song song thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song? A. Buồng tối. B. Ống chuẩn trực. C. Hệ tán sắc. D. Ống chuẩn trực kết hợp buồng tối. Câu 17. Một mạch LC dao động điều hòa, biết C = 4 nF, L = 1 mH. Hãy xác định tần số góc của mạch. Mã đề 101 Trang 2/4
- A. 0,5.106 rad/s. B. 2.106 rad/s. C. 2,5.107 rad/s. D. 2,5.106 rad/s. Câu 18. Cách sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng diện từ nào là đúng? A. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. B. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại. C. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng thấy được. Câu 19. trong các tia nêu dưới đây, tia nào có bước sóng từ 10-8 m đến 10-11 m. A. Tia gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại. Câu 20. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. Biến thiên điều hòa của cường độ điện trường trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm. C. Bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện. D. Biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện. Câu 21. Bước sóng của tia tử ngoại nằm trong khoảng A. từ vài nanômét đến 380 nm. B. từ 380 nm đến vài milimét. C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimét. Câu 22. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại Q0 và I0 là: A. Q0 = I0 . B. Q0 = I0 . C. Q0 = I0 . D. Q0 = . Câu 23. Tán sắc ánh sáng là: A. hiện tượng tia sáng phản xạ lại khi truyền từ môi trường nọ sang môi trường kia. B. sự phân tách một chùm sáng đơn sắc thành các chùm sáng có màu khác với nó. C. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. D. hiện tượng tia sáng bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 24. Hệ thống phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: A. Micro, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuyếch đại âm tần, ăngten phát. B. Micro, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần,mạch chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu,mạch khuyếch đại, ăngten phát. Câu 25. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X? A. Gây ra hiện tượng quang điện. B. Làm ion hóa chất khí. C. Khả năng hủy diệt tế bào. D. Xuyên qua lớp chì dày cở vài cm. Câu 26. Chọn phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng: A. Tại một thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên không tuần hoàn. C. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng và ngược lại. Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa sóng ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,64 mm; bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm có giá trị 0,64 μm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng vân i trên màn quan sát có giá trị: A. 1 cm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Câu 28. Tìm phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Mã đề 101 Trang 3/4
- II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29: (1 điểm) Mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có C = 2 μF và cuộn thuần cảm có L = 50 mH. Xác định chu kì và tần số dao động điện từ của mạch. Lấy π2=10. Câu 30 (1 điểm): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa sóng ánh sáng. khoảng vân quan sát được trên màn là i = 2 mm. Xét trên vùng giao thoa quan sát được trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,4 cm và điểm N nằm cùng phía với nó so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm 0,8 cm. Tìm số vân sáng, số vân tối từ M tới N? Câu 31: (0,5 điểm) Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=2 mH và một tụ điện có điện dung là C=3nF, điện trở của mạch là R=0,1Ω. Muốn duy trì dao động trong mạch với hiện điện thế cực đại trên tụ là 10V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là bao nhiêu? Câu 32 (0,5 điểm): Sau khi tiến hành thí nghiệm thực hành bài “Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa”. Một nhóm học sinh đã có đã kết quả để tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm như sau: Lần đo D (cm) L(mm) + Khoảng cách giữa hai khe hẹp F1, F2 : a = 0,15 mm 1 150 32 + D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát. 2 151 31 + L là chiều dài đo được của 5 khoảng vân trên màn. 3 148 33 Hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm mà nhóm học sinh này đo được. 4 149 31,5 5 147 32,5 Hết Mã đề 101 Trang 4/4
- ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN KTGK 2- VẬT LÝ 12 Câu 29: (1 điểm) Mạch dao động điện từ tự do gồm một tụ điện có C = 2 μF và cuộn thuần cảm có L = 50 mH. Xác định chu kì và tần số dao động điện từ của mạch. Lấy π2=10. Câu 30 (1 điểm): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa sóng ánh sáng. khoảng vân quan sát được trên màn là i = 2 mm. Xét trên vùng giao thoa quan sát được trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,4 cm và điểm N nằm cùng phía với nó so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm 0,8 cm. Tìm số vân sáng, số vân tối từ M tới N? Câu 31: (0,5 điểm) Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=2 mH và một tụ điện có điện dung là C=3nF, điện trở của mạch là R=0,1Ω. Muốn duy trì dao động trong mạch với hiện điện thế cực đại trên tụ là 10V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là bao nhiêu? Câu 32 (0,5 điểm): Sau khi tiến hành thí nghiệm thực hành bài “Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa”. Một nhóm học sinh đã có đã kết quả để tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm như sau: Lần đo D (cm) L(mm) + Khoảng cách giữa hai khe hẹp F1, F2 : a = 0,15 mm 1 150 32 + D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát. 2 151 31 + L là chiều dài đo được của 5 khoảng vân trên màn. 3 148 33 Hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng làm 4 149 31,5 thí nghiệm mà nhóm học sinh này đo được. 5 147 32,5 ĐÁP ÁN Câu 29 (1đ): -Viết được công thức: T = 2π√ 0,25đ - Thay số tính được :T=2.10-3s 0,25đ - Viết được công thức: f = 0,25đ √ 0,25đ - Thay số tính được :f=500Hz Câu 30 (1đ) - Viết được CT tính vị trí vs, xN xs xM 0,25đ - Tính được số vs là 9 0,25đ 0,25đ - Viết được CT tính vị trí vt, xN xt xM 0,25đ - Tính được số vs là 8 Câu 31 (0,5đ) -Ta có bảo toàn năng lượng điện từ: =>Cường độ dòng 0,25đ điện cực đại I = U √ = 5√ 10-3 (A) 0 0
- - Cường độ dòng điện hiệu dụng I = = 5√ 10-3 (A)=> Công suất cần √ cung cấp cho mạch là P = I2.R = 7,5.10-6 W 0,25đ Câu 32 (0,5đ) - Tính được giá trị trung bình của D và L là 149cm và 32mm 0,25đ - 0,25đ Viết được CT tính giá trị trung bình của bước sóng, tính được giá trị trung bình bằng 0,644 Học sinh làm theo cách khác hoặc trình bày theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 101 D A D D C B D B B D B C B B 102 D C B D C A C A C B D B A D 103 B B A D B A A D D C A C C B 104 B D B A B B A C C B B B C D Đề\câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 101 D C A A C B A C C D D B C C 102 C A B C C D C D B B A B C C 103 A B B D B C A C B D B B C C 104 B B C D C A B A B A A A A D