Kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức 
A. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. 
B. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. 
C. bằng tần số của dao động cưỡng bức. 
D. bằng tần số dao động riêng của hệ. 
Câu 13. Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần số f. Phát biểu 
nào sau đây không đúng? 
A. Tần số dao động là f0 
B. Biên độ dao động không đổi. 
C. Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn. 
D. Biên độ dao động phụ thuộc F0. 

Câu 16. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và chu kì dao động T 
của nó là 
A. đường thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hyperbol. 

pdf 6 trang ngocdiemd2 05/08/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_khao_sat_chat_luong_vat_li_lop_12_lan_1_ma_de_101_n.pdf

Nội dung text: Kiểm tra khảo sát chất lượng Vật lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 PHÚT (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Một dòng điện có cường độ I chạy trong vòng dây dẫn hình tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là I R R I A. B= 2 π .10−7 B. B= 2 π .10−7 C. B= 2.10−7 D. B= 2.10−7 R I I R Câu 2. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì riêng của dao động. B. tần số riêng của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động. Câu 3. Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 7200. B. 3600. C. 2400. D. 1200. Câu 4. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, B. ( + 0,5) với k = 0, ±1, ±2, C. kλ với k = 0, ±1, ±2, D. (2 + 1) với k = 0, ±1, ±2, Câu 5. Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai ngu𝑘𝑘 ồn kết h𝜆𝜆ợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12cm. Xét𝑘𝑘 các đi𝜆𝜆ểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là ℓ. Độ dài đoạn ℓ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,5 cm. B. 7,5 cm. C. 5,5 cm. D. 4,5 cm. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là kx kx2 kx2 A. W = kx2 B. W = C. W = . D. W = t t 2 t 2 t 2 Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 là 10cm và t2 - t1= 0,5s. Độ lớn gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 17cm/s2. B. 22cm/s2. C. 20m/s2. D. 14cm/s2. Câu 8. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông Mã đề 101 - Trang 1/5
  2. góc với đoạn thẳng SS12 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆1 và ∆2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng SS12 là A. 9. B. 17. C. 19. D. 7. Câu 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động lần lượt là x = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng hợp, φ được tính theo biểu thức nào dưới đây? A sinϕ− A sin ϕ A sinϕ+ A sin ϕ A. tan ϕ= 1 12 2 B. tan ϕ= 1 12 2 A1 cosϕ− 12 A cos ϕ 2 A1 cosϕ+ 12 A cos ϕ 2 A cosϕ− A cos ϕ A cosϕ+ A cos ϕ C. tan ϕ= 1 12 2 D. tan ϕ= 1 12 2 A1 sinϕ− 22 A sin ϕ 2 A1 sinϕ+ 22 A sin ϕ 2 Câu 10. Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2cos10 π t(cm). Lấy π2 ≈ 10. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J. B. 0,1mJ. C. 0,01J. D. 0,1J. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về là m A. F= − mx B. Fx= −ω 2 C. Fx= − D. F= − mxω 2 ω 2 Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. C. bằng tần số của dao động cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 13. Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần số f. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số dao động là f0 B. Biên độ dao động không đổi. C. Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn. D. Biên độ dao động phụ thuộc F0. Câu 14. Dòng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó trong 40 s là A. 30 kJ. B. 20 kJ. C. 32 kJ. D. 16 kJ. Câu 15. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là 1 f A. ω= . B. ω= . C. ω=2 πf . D. ω=πf . 2πf 2π Câu 16. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T của nó là A. đường thẳng. B. đường parabol. C. đường elip.ℓ D. đường hyperbol. Câu 17. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng A. 24 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 48 cm. π 2π Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình xA1 =cosω t + và xA2 =cosω t − 3 3 là hai dao động Mã đề 101 - Trang 2/5
  3. π π A. ngược pha B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha . 2 3 Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2 . Con lắc dao động với tần số góc là A. 9,8 rad/s. B. 28 rad/s. C. 4,4 rad/s. D. 0,7 rad/s. Câu 20. Bước sóng là A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: x1 = 5 2 cos10t cm và x2 = 5 2 sin10t cm (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là A. 10N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N. Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕϕ21− có giá trị bằng 1 A. (21n + )π với n =0, ±± 1, 2, B. 2n + π với n =0, ±± 1, 2, 4 1 C. 2n + π với n =0, ±± 1, 2, D. 2nπ với n =0, ±± 1, 2, 2 Câu 23. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,25 s. B. 0,45 s. C. 0,35 s. D. 0,15s. Câu 24. Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là E E A. B. C. 4E D. 2E 2 4 Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos (2t + φ) cm. Tại thời điểm t1 vật có vận tốc π là v = 5 cm/s; tại thời điểm ts+ thì vận tốc của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong 2 4 một chu kì có giá trị gần nhất: A. 7,0 cm/s B. 9,0 cm/s C. 8,0 cm/s D. 9,5 cm/s Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là A. = . B. = . C. = . D. = . 𝑚𝑚 1 𝑘𝑘 1 𝑚𝑚 𝑘𝑘 Câu 27.𝜔𝜔 Ứng� 𝑘𝑘dụng quan trọng nhấ𝜔𝜔t của2 con𝜋𝜋 � 𝑚𝑚lắc đơn là 𝜔𝜔 2𝜋𝜋 � 𝑘𝑘 𝜔𝜔 �𝑚𝑚 A. xác định chiều dài con lắc B. khảo sát dao động điều hòa của một vật C. xác định chu kì dao động D. xác định gia tốc trọng trường Mã đề 101 - Trang 3/5
  4. Câu 28. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và năng lượng. Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng thì động năng cực đại của vật là 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 5cm. C. 0,1cm. D. 1cm. Câu 30. Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng A. ξIt B. ξIt 2 C. 0,5ξ It D. ξIt2 Câu 31. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = Acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. uM = Acos ωt B. uM = Acos(ωt −πx/λ) C. uM = Aacos(ωt + πx/λ) D. uM = Acos(ωt −2πx/λ) Câu 32. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng 1 1 1 A. 0 B. mAω 2 C. mAω22 D. mAω2 2 2 2 Câu 33. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là A. l = 0,040 m B. l = 96,60 cm C. l = 3,120 m D. l = 0,993 m π Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 5cos10t + (cm) , trong đó x(cm), t(s). 6 Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là: A. 2,5 3cm / s B. 25cm / s C. 25 3cm / s D. 25 2cm / s Câu 35. Hệ thống giảm xóc ở ô tô là ứng dụng của A. hiện tượng cộng hưởng cơ. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 36. Cho hai chât điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. 2 Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là t = (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). 3 Biên động dao động tổng hợp của hai vật là A. 5 cm. B. 6,1 cm. C. 6,8 cm. D. 7 cm. Câu 37. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn 1 2 nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ𝑂𝑂 = 8 𝑂𝑂m. Dịch chuyển nguồn 1 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao đ𝑂𝑂ộng còn 2 phần tử𝑂𝑂 nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn 2 2 OP,𝑂𝑂 điểm gần P nhất mà các phần tử nư𝑃𝑃�ớ𝑂𝑂c 𝑄𝑄dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 2,5 cm. B. 1,1 cm. C. 2,0 cm. D. 3,4 cm. Câu 38. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ) là kλ 1 k +λ A. 2 B. 2kλ C. 2 D. kλ Câu 39. Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật có khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc α thì lực kéo về của biểu thức là mg α A. P= − mgl . B. P = − . C. P= − mgα . D. P = − . t t α t t mg Mã đề 101 - Trang 4/5
  5. Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ) (với A > 0; ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A. li độ của dao động. B. pha của dao động. C. tần số dao động. D. tần số góc của dao động. HẾT Mã đề 101 - Trang 5/5
  6. 101 102 103 104 105 106 1 A A C C C C 2 D C B D B A 3 D C B D D B 4 B B C D A D 5 C C B A B D 6 C B D C B B 7 B A B C D A 8 C B D A D C 9 B C C D B D 10 D D B D A D 11 D B D D D C 12 D B A A B C 13 A C A C D A 14 C A A A C B 15 C A B C C B 16 B D C A B C 17 D C D B A A 18 A C B C A A 19 C B C A D B 20 A A C C C A 21 B B D C D A 22 A D A D D C 23 D D D D D C 24 B A A C A A 25 C C D C A B 26 D D D C C B 27 D B B C B B 28 D A C B C D 29 A C D B A C 30 A C B B A C 31 D C B B B C 32 C C A C A B 33 D C D B B C 34 C B D D C C 35 B A B C A B 36 B A D C C A 37 C B B B B A 38 D C B D D D 39 C C D A A A 40 D D C C C D