Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

Câu 12. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có cường độ lớn. 
C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze là ánh sáng trắng. 
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường? 
A. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn 
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên 
C. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên 
D. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín. 
Câu 14. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn 
A. số prôtôn. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số nơtron. 
Câu 15. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi 
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. 
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. 
C. chiếu vào tấm kim loại này một chùm ánh sáng có cường độ lớn. 
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm tia electron. 
Câu 16. Tia X (tia Rơn ghen) không được dùng để 
A. chữa bệnh ung thư. B. kiểm tra hành lí của hành khách. 
C. chụp điện (chụp X quang). D. sưởi ấm.
pdf 5 trang ngocdiemd2 05/08/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_125_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề 125 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Kẻ Sặt (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 125 Câu 1. Trong mạch dao động điện từ tự do lí tưởng có phần tử (dụng cụ) nào dưới đây A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. nguồn điện một chiều. D. lăng kính. Câu 2. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 3. Tia β+ là dòng các hạt 0 0 1 4 A. −1e B. +1e C. 1 H D. 2 He Câu 4. Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt A. nơtron và êlectron. B. prôtôn và nơtron. C. êlectron và nuclôn. D. prôtôn và êlectron. Câu 5. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kỳ bán rã là λ ln λ ln 2 A. T= λ ln 2 B. T = C. T = D. T = ln 2 2 λ Câu 6. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số góc riêng của mạch dao động này là 1 1 A. 2π LC B. LC C. D. LC 2π LC Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là Dλ aD D λa A. i = B. i = C. i = D. i = a λ aλ D Câu 8. Tia hồng ngoại A. mắt người không nhìn thấy được . B. có thể kích thích một số chất phát quang. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 9. Khi nói về tia tử ngoại, nhận định đúng là A. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. B. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương. C. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy Câu 10. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ ánh sáng là hấp thụ hay bức xạ 1 phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn trong cùng một chùm ánh sáng trắng là như nhau. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 ( m/s) . 1/4 - Mã đề 125 -
  2. Câu 11. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. E= 2mc2 B. E= mc2 C. E= mc D. E= 2mc Câu 12. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có cường độ lớn. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze là ánh sáng trắng. Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường? A. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên C. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên D. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín. Câu 14. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số nơtron. Câu 15. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. C. chiếu vào tấm kim loại này một chùm ánh sáng có cường độ lớn. D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm tia electron. Câu 16. Tia X (tia Rơn ghen) không được dùng để A. chữa bệnh ung thư. B. kiểm tra hành lí của hành khách. C. chụp điện (chụp X quang). D. sưởi ấm. 31 Câu 17. Số nơtron có trong hạt nhân 15 P là A. 15 B. 46 C. 16 D. 31 Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô. So với bán kính quỹ đạo dừng K, bán kính quỹ đạo dừng N lớn gấp A. 25 lần B. 36 lần C. 16 lần D. 9 lần Câu 19. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 42(µ m) . Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại đó. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0, 45(µ m) . B. 0,32(µ m) . C. 0,36(µ m) . D. 0,41(µ m) . Câu 20. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 6i B. 2i C. 3i D. 9i Câu 21. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 22. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân thì tại thời điểm t = 2T số hạt nhân còn lại là N N N N A. 0 . B. 0 . C. 0 D. 0 . 4 8 2 2 Câu 23. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ 380 nm đến 760 nm. B. từ 760 nm đến vài milimét (mm). C. từ 10−12 m đến 10−9 m. D. từ vài nanômét (nm) đến 380 nm. Câu 24. Điện từ trường là trường gồm có A. điện trường đều và từ trường đều. B. điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo thời gian. C. từ trường biến thiên theo thời gian và điện trường đều. D. từ trường đều và điện trường biến thiên theo thời gian. 2/4 - Mã đề 125 -
  3. Câu 25. Gọi nct ,n và n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc cam, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nnncvt>> B. nnncvt > D. nnnvct>> Câu 26. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục . Đây là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hoá – phát quang. D. phản xạ ánh sáng. 60 Câu 27. Xét đồng vị Côban 27 Co , hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mp = 1,007276u; mn = l,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là A. 0,401u. B. 0,544u. C. 0,302u. D. 0,548u. 4 27 A 1 A Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân 2He+ 13 Al →+ Z X 0 n. Hạt nhân Z X là 16 31 30 23 A. 8 O. B. 15 P. C. 15 P. D. 11 Na. Câu 29. Lấy h= 6,625.10−34 ( Js) ; c= 3.108 ( m/s) . Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát electron A= 6,25.10−19 ( J) là A. λ=0 0,35( µ m) . B. λ=0 0,36( µ m) . C. λ=0 0,30( µ m) . D. λ=0 0,318( µ m) . Câu 30. Một mạch dao động có tần số 25 MHz thì có chu kỳ bằng A. 4.10−11 ( s) B. 4.10−2 ( s) C. 4.10−8 ( s) D. 4.10−5 ( s) 3 Câu 31. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 1 H lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 3,0161u. Biết MeV 3 1u= 931,5 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1 H là c2 MeV MeV MeV MeV A. 2, 24 . B. 2,67 . C. 8, 01 . D. 6,71 . nuclon nuclon nuclon nuclon Câu 32. Tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108 ( m/s) . Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,24.108 ( m/s) . B. 2,75.108 ( m/s) . C. 1,67.108 ( m/s) . D. 2,41.108 ( m/s) . Câu 33. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ=0,5( µ m) . Biết h= 6,625.10−34 ( Js) ; c= 3.108 ( m/s) . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng A. 3,3152.10−19 ( J) . B. 3,1235.10−19 ( J) . C. 3,1325.10−19 ( J) . D. 3,975.10−19 ( J) . Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau a= 1( mm) , mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát D= 1, 5( m) . Khoảng vân trên màn đo được là i= 0,75( mm) . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,76(µ m) . B. 0,50(µ m) . C. 0, 48(µ m) . D. 0,60(µ m) . Câu 35. Cho 1eV = 1,6.10-19 (J). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13, 6( eV) . Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng −3, 4( eV) thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 1,632.10−18 ( J) B. 1,632.10−19 ( J) C. 1,632.10−20 ( J) D. 1,326.10−18 ( J) Câu 36. Ban đầu có 20( g) chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 2T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 5g.( ) B. 2,5g.( ) C. 10( g) . D. 1g.( ) Câu 37. Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 3 thì khoảng dịch màn là 0,5 m. 3/4 - Mã đề 125 -
  4. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng A. 0,45 µm. B. 0,65 µm. C. 0,54 µm. D. 0,75 µm. Câu 38. Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 ( rad/s) . Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1( nC) . Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6A(µ ) thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng A. 4.10−10 ( C) B. 8.10−10 ( C) C. 6.10−10 ( C) D. 2.10−10 ( C) 4 27 1 Câu 39. Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 2He+ 13 Al →+ X0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 5,40 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 6,20 MeV B. 3,1 MeV C. 1,55 MeV D. 2,70 MeV Câu 40. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỷ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo O bằng 1 1 A. 5 B. 25 C. D. 25 5 HẾT 4/4 - Mã đề 125 -
  5. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 125 126 1 A A 2 A D 3 B A 4 B C 5 D A 6 C D 7 A B 8 A C 9 B A 10 C B 11 B C 12 D B 13 D C 14 C B 15 A D 16 D D 17 C B 18 C D 19 A D 20 C D 21 D A 22 A B 23 D D 24 B B 25 B C 26 B D 27 D C 28 C C 29 D C 30 C D 31 B A 32 A D 33 D C 34 B C 35 A B 36 A D 37 A C 38 B C 39 A A 40 A A HẾT 1