10 Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Mức độ cơ bản) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 34. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó
là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A · eNr, trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cứ tăng
dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người?
A. 2035. B. 2042. C. 2038. D. 2030.

Câu 11. Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40 cm và chiều cao là 1
m. Mỗi mét khối gỗ này trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá trị bao nhiêu tiền?
A. 1 triệu 600 nghìn đồng. B. 480 nghìn đồng.
C. 48 triệu đồng. D. 4 triệu 800 nghìn đồng.

pdf 48 trang Minh Uyên 23/02/2023 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Mức độ cơ bản) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_muc_do_co_ban_nam.pdf

Nội dung text: 10 Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Mức độ cơ bản) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Mục lục 1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 2 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 7 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 11 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 16 ĐỀ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
  2. Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023. 1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 ĄĄĄNỘI DUNG ĐỀ ĄĄĄ Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 2x − 3 4x + 1 −2x + 3 3x + 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 3x − 1 x + 2 x + 1 x − 1 Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 11. C. 10. D. 6. Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + x + 1) là hàm số nào sau đây? −1 1 −(2x + 1) 2x + 1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x + 1 Câu 4. Nghiệm của phương trình 27x−1 = 82x−1 là A. x = 1. B. x = −3. C. x = 2. D. x = −2. Câu 5. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 + 2. A. x = ±1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 1. Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là 1 1 A. V = πr2h. B. V = r2h. C. V = πr2h. D. V = r2h. 3 3 Câu 7. Hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1  1   1 A. − ; 1 . B. ; 1 . C. (1; +∞). D. −∞; . 3 3 3 x − 1 Câu 8. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt x + 1 là A. y = −1, x = −1. B. y = −1, x = 1. C. y = 1, x = −1. D. y = 1, x = 1. Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau y đây? 3 A. y = x3 − 3x − 1. B. y = −x3 − 3x − 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. 1 O 1 −1 x −1 Câu 10. Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn đáy. Gọi V1; V1 V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức có giá trị bằng V2 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 π 1
  3. Câu 11. Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng 4 A. πa2. B. πa2. C. 4πa2. D. 2πa2. 3 Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là A. V = 8a3. B. V = 40a3. C. V = 9a3. D. V = 24a3. 1 √ 1 √ a 3 b + b 3 a Câu 13. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A = √ √ . 6 a + 6 b √ √ 1 1 A. A = 3 ab. B. A = 6 ab. C. A = √ . D. A = √ . 6 ab 3 ab √ x2 + 2x Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2) 3 là A. R \{0; 2}. B. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). C. R. D. (0; 2). ax + b Câu 16. Cho hàm số f(x) = (a, b, c, d ∈ ) có đồ thị như y cx + d R hình vẽ bên đây. Xét các mệnh đề sau: (1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). (2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞). (3). Hàm số đồng biến trên tập xác định. 1 Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là O 1 x A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 14x −15x+13 14−3x Câu 17. Cho bất phương trình −2. D. m ≤ −4. x Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5(6 − 5 ) = 1 − x bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. −x + 1 Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục 3x − 2 tung có hệ số góc là 5 1 1 A. − . B. − . C. . D. −1. 4 4 4 2
  4. Câu 21. Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có y đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 2 O x −2 2 Câu 22. Hàm số y = log5(4x − x ) có tập xác định là A. D = R. B. D = (−∞; 0) ∪ (4; +∞). C. D = (0; 4). D. D = (0; +∞). Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + (m − 2)x + 1 không có cực trị. A. m ∈ [−6; 0). B. m ∈ (−6; 0). C. m ∈ [−6; 0]. D. m ∈ (−∞; −6) ∪ (0; +∞). Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Nếu 0 log2(x + 1) có tập nghiệm là A. (5; +∞). B. (2; 4). C. (−1; 2). D. (−3; 2). √ √ Câu 30. Tập giá trị của hàm số y = x − 1 + 5 − x là √ A. T = [2; 2 2]. B. T = [1; 5]. C. T = [0; 2]. D. T = (1; 5). Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng 2πa3 A. πa3. B. . C. 2a3. D. 2πa3. 3 Câu 32. Để đồ thị hàm số y = −x4 − (m − 3)x2 + m + 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là A. m > 3. B. m ≤ 3. C. m ≥ 3. D. m < 3. 3
  5. Mục lục 1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 2 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 7 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 11 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 16 ĐỀ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45