12 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? 
A. Diện tích xung quanh cùa hình trụ tròn xoay bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường 
sinh. 
B. Thể tích của khối nón tròn xoay bằng tích của diện tích đáy và độ dài đường cao của khối nón 
đó.

C. Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó 
khi số cạnh tăng lên vô hạn. 
D. Diện tích toàn phần của hình nón là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình 
nón đó.

Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? 
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Hình lập phương. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều. 

 

 

pdf 234 trang Minh Uyên 23/02/2023 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf12_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_co_huong.pdf

Nội dung text: 12 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) aa Câu 1: Rút gọn biểu thức Ma= ( 0) về dạng a thì thuộc khoảng nào dưới đây? a A. (2;5) . B. −( 1;0) . C. ( −3; − 1) . D. (0;2) . Câu 2: Cho hàm số y= − x3 +2 x − 1. (C) và đường thẳng d: y= − x − 1. Biết d cắt (C) tại ba điểm có 222 hoành độ lần lượt là x1,,. x 2 x 3 Tính giá trị xxx1++ 2 3 . A. 3. B. 6. C. 0. D. 9. Câu 3: Hàm số y= − x3 +9 x − 11 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ; − 3) . B. (−3; + ) . C. (− 3; 3) . D. (−3;3) . Câu 4: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O ) , chiều cao R 3 và bán kính đáy R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (OR; ) . Tính tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 3. Câu 5: Cho a 0, a 1, b 0, c 0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? b I. log(bc) = log b log c II. loga=− log acb log a a a a c 1 1 III. logbb = log ( 0) IV. logbb= log aa aa2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2021 Câu 6: Cho hàm số y= f( x) xác định trên và có f ( x) =( x22 −13) x( x + ) . Hỏi y= f( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 23 Câu 7: Cho loga b = thì N= logab ( a b ) thuộc khoảng nào sau đây? A. (−1;1) . B. (2;4). C. (1;2) . D. (4;7). Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Diện tích xung quanh cùa hình trụ tròn xoay bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh. B. Thể tích của khối nón tròn xoay bằng tích của diện tích đáy và độ dài đường cao của khối nón đó. C. Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh tăng lên vô hạn. D. Diện tích toàn phần của hình nón là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón đó. Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 9: Đồ thị nào sau đây là dạng đồ thị của các hàm sổ yx= loga với 01 a ? A. . B. . C. . D. . 1 Câu 10: Cho hàm số y= f( x) = x32 − x +1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y= f( x) trên 1;3 . 3 1 1 A. −1. B. 1. C. . D. − 3 3 1 Câu 11: Cho hàm số y= f( x) = x + − 2 . Gọi yy, lần lượt là tung độ của điểm cực đại và cực tiểu của x 12 đồ thị hàm số đã cho. Tính giá trị yy12− A. 4 . B. −12. C. −4. D. 12 Câu 12: Phương trình log3 ( 2x += 1) 2 có nghiệm là A. 3. B. . C. 13. D. 1 Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Lăng trụ lục giác đều. B. Hình lập phương. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều. Câu 14: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 12 . Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số yx=−(12)−3 . A. yx =−6( 1 2 )−2 . B. yx = −3( 1 − 2 )−2 . C. yx = −6( 1 − 2 )−4 . D. yx =−6( 1 2 )−4 . Câu 16: Cho hàm số lũy thừa yx= , ( ) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu thì hàm số có tập xác định là . B. Nếu − 0 thì hàm số có tập xác định là \ 0 . C. Nếu thì hàm số có tập xác định là D. Nếu thì hàm số có tập xác định là (0;+ ) . Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 2 Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số yx=−log2 ( 1) . A. D =( − ;1) . B. D = \ 1 . C. D = . D. D =( − ;1 . 2 Câu 18: Tìm đạo hàm của hàm số yx=−log3 ( 1) . 2 1 −2 −2 A. y'.= B. y '.= C. y '.= D. y'.= (1− x) ln3 (1− x)2 ln3 (1− x)2 ln3 (1− x) ln3 Câu 19: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính S diện tích xung quanh xq của hình nón đó. 1 A. S= rh. B. S= 2. rl C. S= rl. D. S= r2 h. xq xq xq xq 3 Câu 20: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA= a, OB= b, OC= c. Tính thể tích khối tứ diện OABC. abc abc abc A. . B. . C. . D. abc. 3 6 2 1 2 Câu 21: Phương trình log33(xx+ 2) + log( − 2) = 1 có bao nhiêu nghiệm? 2 A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. 1 Câu 22: Phương trình = 8 có nghiệm là: 2x+1 A. x =1. B. x = 2. C. x =−3. D. x =−4. Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số ya= x với a x 1 1 A. y = ax ln a . B. y = . C. y = . D. y = . ln a xa.ln aa.ln Câu 24: Cho hàm số y= f() x xác định trên −2;2 có đồ thị trên như hình vẽ: Biết hàm số đạt giá trị lớn nhất tại a và đath giá trị nhỏ nhất tại b . Tính 4ab+ 3 . A. −12. B. 4. 4 C. −11. D. − . 3 xx2 −−1 Câu 25: Xét phương trình ( 2022− 2021) =( 2022 + 2021) . Tổng bình phương các nghiệm của phương trình đã cho bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Có bao nhiêu khối đa diện đều? A. 5. B. 8. C. 3. D. 4. Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng ABC.''' A B C có BB',= a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA== BC a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. Va= 3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 Câu 28: Tập nghiệm của phương trình log1 x − 1 là 3 A. S 3; B. S 0;3 C. S . D. S ;3 Câu 29: Cho hàm số y= f( x) xác định trên \1  có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên (3;+ ) . B. Hàm số nghịch biến trên (− ; − 2) ( 3; + ) . C. Hàm số đồng biến trên (− ;1) . D. Hàm số đồng biến trên (−2;3) . x − 2 Câu 30: Cho hàm số y== f( x) có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? x −1 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4 Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) aa Câu 1: Rút gọn biểu thức Ma= ( 0) về dạng a thì thuộc khoảng nào dưới đây? a A. (2;5) . B. −( 1;0) . C. ( −3; − 1) . D. (0;2) . Câu 2: Cho hàm số y= − x3 +2 x − 1. (C) và đường thẳng d: y= − x − 1. Biết d cắt (C) tại ba điểm có 222 hoành độ lần lượt là x1,,. x 2 x 3 Tính giá trị xxx1++ 2 3 . A. 3. B. 6. C. 0. D. 9. Câu 3: Hàm số y= − x3 +9 x − 11 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ; − 3) . B. (−3; + ) . C. (− 3; 3) . D. (−3;3) . Câu 4: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O ) , chiều cao R 3 và bán kính đáy R . Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (OR; ) . Tính tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 3. Câu 5: Cho a 0, a 1, b 0, c 0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? b I. log(bc) = log b log c II. loga=− log acb log a a a a c 1 1 III. logbb = log ( 0) IV. logbb= log aa aa2 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2021 Câu 6: Cho hàm số y= f( x) xác định trên và có f ( x) =( x22 −13) x( x + ) . Hỏi y= f( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 23 Câu 7: Cho loga b = thì N= logab ( a b ) thuộc khoảng nào sau đây? A. (−1;1) . B. (2;4). C. (1;2) . D. (4;7). Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Diện tích xung quanh cùa hình trụ tròn xoay bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh. B. Thể tích của khối nón tròn xoay bằng tích của diện tích đáy và độ dài đường cao của khối nón đó. C. Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh tăng lên vô hạn. D. Diện tích toàn phần của hình nón là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón đó. Page 1