12 Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)

Câu 18: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có đạo hàm f ‘(x) . Biết rằng f ’(x) có đồ 
thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0;+∞). 
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−3;2). 
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;3) . 
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2;0) . 

Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh 
bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. 
A. Sxq = 192π . B. Sxq = 48π . C. Sxq = 128π . D. Sxq = 96π . 

pdf 318 trang Minh Uyên 23/02/2023 8240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf12_de_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop.pdf

Nội dung text: 12 Đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 12 (Có hướng dẫn chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14 Câu 1: Số mặt đối xứng của lăng trụ tam giác đều là A. 4 . B. 3. C. 5 . D. 6 . Câu 2: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 32 3 64 3 A. 64 . B. . C. . D. 32 . 3 3 xx2 +−2 Câu 4: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x − 2 A. x = 2. B. x =−2. C. y =−2 . D. y = 2 . Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB== AD 4, AA = 2 . Gọi O là giao điểm AC và BD. Mặt cầu (S ) tâm O , bán kính OA cắt mặt phẳng ( ABCD ) theo giao tuyến là đường tròn (C). Diện tích hình tròn (C) bằng A. 8 . B. 4 . C. 42 . D. 22 . Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 2. B. x = 0 . C. x =1. D. x = 5. Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x32 −32 x − có hệ số góc k =−3 có phương trình là A. yx= −31 − . B. yx= −31 + . C. yx= −39 − . D. yx= −39 + . Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= x32 − x −8 x trên đoạn [1;3] . 176 A. max y = . B. maxy =− 8 . C. maxy =− 6 . D. maxy =− 4 . [1;3] 27 [1;3] [1;3] [1;3] 2 Câu 9: Phương trình log22xx− 5log + 4 = 0 có hai nghiệm xx12, . Tính tích xx12. . A. 8 . B. 32. C. 16. D. 36 . Page 1
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 10: Một khối nón có bán kính đáy ra= 2 và chiều cao ha= 3 . Hãy tính thể tích của nó. A. Va= 4 3 . B. Va= 2 3 . C. Va=12 3 . D. Va= 6 3 . Câu 11: Với abc, , 0 , a 1, , khẳng định sai là: A. loga(bc .) =+ log a b log a c . B. loga(b+= c) log a b .log a c . b C. logbb = log . D. log=− logbc log . aa ac a a Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC= a , BC= 2 a . Hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC) là trung điểm H của BC . Cạnh SB tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích V khối chóp a3 a3 3 a3 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 5 12 6 Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng a .Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. a2 . B. 3a . C. a3 . D. 4 . Câu 14: Tập xác định D của hàm số yx=−log2 2 là A. D =(2; + ) . B. DR= . C. D =( − ;1) ( 2; + ). D. D = \2 . 7 Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng 1 1 A. 7log a . B. log a . C. + log a . D. 7+ log a . 2 7 2 7 2 2 2x Câu 16: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận ngang? x + 2 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 . Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 18: Cho hàm số y= f( x) xác định, liên tục trên và có đạo hàm fx ( ) . Biết rằng có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;2). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;3) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0) . Page 2
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 Câu 19: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình đã cho: Số nghiệm của phương trình 2fx( ) += 5 0 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2. Câu 20: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng: a3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 6 2 Câu 21: Hình trụ tròn xoay (T ) có diện tích xung quanh Saxq =12 và chiều cao của khối trụ là ha= 6 . Thể tích khối trụ tương ứng bằng A. Va= 2 3 . B. Va=12 3 . C. Va= 6 3 . D. Va= 3 3 . Câu 22: Cho hàm số y= ax42 + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. a 0, b 0, c 0 . B. abc 0, 0, 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 23: Cho các số thực xy; thỏa mãn xy 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức 23 x Px=+logxy 36log . y y A. Pmin = 23. B. Pmin = 27. C. Pmin = 32. D. Pmin = 72. Câu 24: Cho lăng trụ ABC. A''' BC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB= a 3. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ()ABC là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC= 2 HA. Mặt bên ()ABB'' A tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là 3a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 6 Page 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 2 Câu 25: Tập nghiệm của phương trình log5 ( 2xx− − 1) = 1 là: 3 3 A. −2; . B. {2}. C. 2; − . D.  . 2 2 Câu 26: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l là: 2 2 2 2 A. Stp =+2 R Rl . B. Stp =+ R Rl . C. Stp =+22 R Rl . D. Stp =+ R2 Rl . Câu 27: Đồ thị sau là của hàm số nào? x 1 x A. y = . B. y = 2 . 2 C. yx= log2 . D. log2 (x + 3). Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 9xx− 4.3 +m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. 26 m . B. 36 m . C. 06 m . D. m 6. Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. A. Sxq =192 . B. Sxq = 48 . C. Sxq =128 . D. Sxq = 96 . Câu 30: Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh a 3 là A. a 6 . B. 2a . C. a 3 . D. a 2 . Câu 31: Cho khối chóp có diện tích đáy 12cm2 và chiều cao 6cm . Thể tích của khối chóp bằng A. 22cm3 . B. 26cm3 . C. 24cm3 . D. 28cm3 . Câu 32: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;3) . B. (2;6) . C. (1; + ). D. (1;3) . 11 Câu 33: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y= mx32 −( m −1) x + 3( m − 2) x + đạt cực trị tại 36 xx12, thỏa mãn xx12+=21. 2 m = 66 A. 3 . B. 11− m + . 22 m = 2 66 C. . D. . m 1 − ;1 + \ 0 m = 2 22 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x3 −3 x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt? A. 3. B. 2 . C. 1. D. Vô số. Page 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 14 Câu 1: Số mặt đối xứng của lăng trụ tam giác đều là A. 4 . B. 3. C. 5 . D. 6 . Câu 2: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 32 3 64 3 A. 64 . B. . C. . D. 32 . 3 3 xx2 +−2 Câu 4: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x − 2 A. x = 2. B. x =−2. C. y =−2 . D. y = 2 . Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB== AD 4, AA = 2 . Gọi O là giao điểm AC và BD. Mặt cầu (S ) tâm O , bán kính OA cắt mặt phẳng ( ABCD ) theo giao tuyến là đường tròn (C). Diện tích hình tròn (C) bằng A. 8 . B. 4 . C. 42 . D. 22 . Câu 6: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 2. B. x = 0 . C. x =1. D. x = 5. Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x32 −32 x − có hệ số góc k =−3 có phương trình là A. yx= −31 − . B. yx= −31 + . C. yx= −39 − . D. yx= −39 + . Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= x32 − x −8 x trên đoạn [1;3] . 176 A. max y = . B. maxy =− 8 . C. maxy =− 6 . D. maxy =− 4 . [1;3] 27 [1;3] [1;3] [1;3] 2 Câu 9: Phương trình log22xx− 5log + 4 = 0 có hai nghiệm xx12, . Tính tích xx12. . A. 8 . B. 32. C. 16. D. 36 . Page 1